624810

Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên

624810
LawNet .vn

Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên

Số hiệu: 306/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Đào Mỹ
Ngày ban hành: 15/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 306/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
Người ký: Đào Mỹ
Ngày ban hành: 15/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 306/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 15 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BTC ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan tài chính địa phương thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện;

Căn cứ Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;

Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-UBND ngày 15 /3/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành viên UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 64/TTr-SNV ngày 26/02/2024 và đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 512/TTr-STC ngày 22/02/2024 (gửi kèm theo Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính ngày 22/02/2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên, như sau:

I. Tổng số vị trí việc làm đề nghị phê duyệt: 45 vị trí, trong đó:

1. Vị trí lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.

2. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 12 vị trí

3. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 22 vị trí

4. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí

(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)

II. Về cơ cấu ngạch công chức:

1. Công chức giữ ngạch chuyên viên chính và tương đương: 11/30 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, đạt tỷ lệ 36,67%.

2. Công chức giữ ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống: 19/30 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, đạt tỷ lệ 63,33%.

(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)

Điều 2. UBND tỉnh giao Sở Tài chính tỉnh Phú Yên:

1. Căn cứ vị trí việc làm để xác định biên chế công chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của các phòng, đơn vị trực thuộc, bảo đảm không vượt số biên chế UBND tỉnh giao; rà soát điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ).

2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm theo quy định.

3. Đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của vị trí việc làm khi cần thiết.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ký và thay thế Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Tài chính tỉnh Phú Yên và Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh Phú Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Mỹ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 306/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)

TT

Vị trí việc làm

Ngạch công chức

Số lượng vị trí việc làm

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

45

 

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

08

 

1

Giám đốc Sở

 

01

 

2

Phó Giám đốc Sở

 

01

 

3

Chánh Văn phòng

 

01

 

4

Chánh Thanh tra Sở

 

01

 

5

Trưởng phòng thuộc Sở

 

01

 

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

 

01

 

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

 

01

 

8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

 

01

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

 

12

 

1

Chuyên viên chính về quản lý tài chính, ngân sách

CVC

01

 

2

Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách

CV

01

 

3

Chuyên viên chính về quản lý tài sản công

CVC

01

 

4

Chuyên viên về quản lý tài sản công

CV

01

 

5

Chuyên viên chính về quản lý giá

CVC

01

 

6

Chuyên viên về quản lý giá

CV

01

 

7

Chuyên viên chính về quản lý tài chính doanh nghiệp

CVC

01

 

8

Chuyên viên về quản lý tài chính doanh nghiệp

CV

01

 

9

Chuyên viên chính về quản lý, giám sát thuế, phí và lệ phí.

CVC

01

 

10

Chuyên viên về quản lý, giám sát thuế, phí và lệ phí.

CV

01

 

11

Chuyên viên chính về quản lý nợ và tài chính đối ngoại

CVC

01

 

12

Chuyên viên về quản lý nợ và tài chính đối ngoại

CV

01

 

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

22

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

01

 

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

CVC

01

 

3

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

01

 

4

Chuyên viên về công tác Thanh tra

CV

01

 

5

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

CV

01

 

6

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

CV

01

 

7

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

CV

01

 

8

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số).

CVC

01

 

9

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số).

CV

01

 

10

Chuyên viên về Hành chính - văn phòng

CV

01

 

11

Chuyên viên chính về Pháp chế

CVC

01

 

12

Chuyên viên về Pháp chế

CV

01

 

13

Văn thư viên

CV

01

 

14

Kế toán viên chính

KTVC

01

 

15

Kế toán viên

Kế toán viên

01

 

16

Chuyên viên về Quản trị công sở

CV

01

 

17

Chuyên viên về Tổ chức bộ máy

CV

01

 

18

Chuyên viên về Tổng hợp

CV

01

 

19

Chuyên viên về cải cách hành chính

CV

01

 

20

Chuyên viên về Thi đua - khen thưởng

CV

01

 

21

Chuyên viên về Lưu trữ

CV

01

 

22

Chuyên viên Thủ quỹ

CV

01

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ

 

03

 

1

Nhân viên Phục vụ

 

01

 

2

Nhân viên Lái xe

 

01

 

3

Nhân viên Bảo vệ

 

01

 

 

PHỤ LỤC 2

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 306/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)

TT

Vị trí việc làm

Ngạch công chức

Biên chế bố trí

Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%)

Ghi

Chuyên viên chính và tương đương

Chuyên viên và tương đương trở xuống

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

22

 

 

 

1

Giám đốc Sở

 

1

 

 

 

2

Phó Giám đốc Sở

 

3

 

 

 

3

Chánh Văn phòng Sở

 

1

 

 

 

4

Chánh Thanh tra Sở

 

1

 

 

 

5

Trưởng phòng thuộc Sở

 

5

 

 

 

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

 

1

 

 

 

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

 

1

 

 

 

4

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

 

9

 

 

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

 

23

 

 

 

1

Chuyên viên chính về quản lý tài chính, ngân sách

CVC

06

20

 

 

2

Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách

CV

09

 

30

 

3

Chuyên viên chính về quản lý tài sản công

CVC

01

3,33

 

 

4

Chuyên viên về quản lý tài sản công

CV

01

 

3,33

 

5

Chuyên viên chính về quản lý giá

CVC

01

3,33

 

 

6

Chuyên viên về quản lý giá

CV

01

 

3,33

 

7

Chuyên viên chính về quản lý, giám sát thuế, phí và lệ phí.

CVC

 

 

 

 

8

Chuyên viên về quản lý, giám sát thuế, phí và lệ phí.

CV

01

 

3,33

 

9

Chuyên viên chính về quản lý tài chính doanh nghiệp

CVC

01

3,33

 

 

10

Chuyên viên về quản lý tài chính doanh nghiệp

CV

02

 

6,68

 

11

Chuyên viên chính về quản lý nợ và tài chính đối ngoại

CVC

 

 

 

 

12

Chuyên viên về quản lý nợ và tài chính đối ngoại

CV

 

 

 

 

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

07

 

 

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

01

3,33

 

 

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

CVC

3

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

02

 

6,68

 

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

CV

5

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

CV

 

 

 

 

6

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

CV

 

 

 

 

7

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

CV

 

 

 

 

8

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số).

CVC

01

3,33

 

 

9

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số).

CV

 

 

 

 

10

Chuyên viên chính về Pháp chế

CVC

 

 

 

 

11

Chuyên viên về Pháp chế

CV

01

 

3,33

 

12

Văn thư viên

CV

01

 

3,33

 

13

Kế toán viên chính

KTVC

 

 

 

 

14

Kế toán viên

Kế toán viên

01

 

3,33

 

15

Chuyên viên về Hành chính - văn phòng

CV

 

 

 

 

16

Chuyên viên về Quản trị công sở

CV

 

 

 

 

17

Chuyên viên về Tổ chức bộ máy

CV

 

 

 

 

18

Chuyên viên về Tổng hợp

CV

 

 

 

 

19

Chuyên viên về Lưu trữ

CV

 

 

 

 

20

Chuyên viên về cải cách hành chính

CV

 

 

 

 

21

Chuyên viên về thi đua - khen thưởng

CV

 

 

 

 

22

Chuyên viên Thủ quỹ

CV

 

 

 

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ

 

 

 

 

 

1

Nhân viên phục vụ

 

 

 

 

 

2

Nhân viên lái xe

 

 

 

 

 

3

Nhân viên bảo vệ

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

52

36,67

63,33

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác