Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2021 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2021 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu: | 3029/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Võ Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 30/09/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3029/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Võ Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 30/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3029/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 9 năm 2021 |
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều, của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 2588/SKHĐT-TH ngày 30 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 như sau:
Tổng số: 13.874.978 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương trong nước: 10.860.031 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài): 3.014.947 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, các Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Chịu trách nhiệm báo cáo, đăng ký kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 với các Bộ, ngành Trung ương theo quy định.
- Căn cứ hạn mức kế hoạch vốn đầu tư hàng năm được Thủ tướng Chính phủ giao và tình hình triển khai thực hiện các dự án thuộc danh mục được giao tại Quyết định này, rà soát, tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn hàng năm cho các dự án để triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; các Chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3029/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Chủ đầu tư |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
27.577.455 |
21.230.004 |
10.505.291 |
5.420.591 |
- |
|
|
|
143.376 |
143.376 |
78.000 |
- |
- |
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
143.376 |
143.376 |
78.000 |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT.553 đoạn từ Km49+900 - Km74+680 (đường Hồ Chí Minh vào Đồn 575, Bản Giàng) |
7560941 |
790/QĐ-UBND, 31/3/2016; 246/QĐ-UBND, 26/3/2021 |
143.376 |
143.376 |
78.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
|
170.000 |
137.700 |
137.700 |
- |
- |
|
||
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
170.000 |
137.700 |
137.700 |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư xây dựng Trường nghề chất lượng cao, Trường Cao đẳng nghề Việt - Đức Hà Tĩnh |
|
254/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
90.000 |
72.700 |
72.700 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh (giai đoạn 2) |
|
254/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
80.000 |
65.000 |
65.000 |
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh |
|
|
230.000 |
175.000 |
175.000 |
|
|
|
||
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
230.000 |
175.000 |
175.000 |
|
|
|
1 |
Dự án Trung tâm Sản nhi tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh |
|
254/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
170.000 |
120.000 |
120.000 |
- |
|
Bệnh viện Đã khoa tỉnh |
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền giai đoạn 2 |
|
254/NQ-HĐND ngày 98/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
60.000 |
55.000 |
55.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
170.951 |
170.951 |
30.000 |
|
|
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
170.951 |
170.951 |
30.000 |
|
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo các di tích gốc và xây dựng cơ sở hạ tầng Khu Di tích Quốc gia đặc biệt Đại thi hào Nguyễn Du, tỉnh Hà Tĩnh (giai đoạn 1) |
7632186 |
3161/QĐ-UBND; 31/10/2017 |
170.951 |
170.951 |
30.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
4.331.322 |
3.924.103 |
1.281.909 |
417.409 |
|
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
3.596.322 |
3.364.103 |
721.909 |
417.409 |
- |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
2.406.209 |
2.246.280 |
417.409 |
417.409 |
|
|
1 |
Dự án Hợp phần bồi thường hỗ trợ tái định cư Công trình hệ thống thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang (giai đoạn 1) |
|
1955/QĐ-UBND, 18/7/2007; 1699/QĐ-UBND, 13/6/2012 |
1.555.347 |
1.555.347 |
142.169 |
142.169 |
|
Ban QLDA đầu tư XDCT nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh; UBND huyện Đức Thọ; UBND huyện Vũ Quang |
2 |
Sửa chữa nâng cấp Hồ chứa nước Cây Trâm xã Kỳ Sơn, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
3989/QĐ-UBND; 10/12/2013 |
14.351 |
14.351 |
10.727 |
10.727 |
|
UBND Huyện Kỳ Anh |
3 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Đập Gỗ Đá xã Kỳ Thượng, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
3988/QĐ-UBND; 10/12/2013 |
14.987 |
14.987 |
10.848 |
10.848 |
|
UBND Huyện Kỳ Anh |
4 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Tân Phong, xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
4122/QĐ-UBND; 19/12/2013 |
14.991 |
14.991 |
11.000 |
11.000 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Khe Con - Họ Võ, xã Hương Giang, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
|
33/QĐ-UBND; 06/01/2014 |
45.472 |
45.472 |
12.000 |
12.000 |
|
UBND huyện Hương Khê |
6 |
Sửa chữa, nâng cấp đập Miếu Lớn xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
|
3665/QĐ-UBND; 20/11/2013 |
32.395 |
18.000 |
10.000 |
10.000 |
|
UBND huyện Can Lộc |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cơn Trồi, Con Song và Đập Mưng, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
|
965/QĐ-UBND; 10/4/2014 |
26.207 |
26.207 |
12.000 |
12.000 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Phố, đoạn qua xã Sơn Bằng, huyện Hương Sen, tỉnh Hà Tĩnh |
|
1459/QĐ-UBND; 23/5/2010 |
14.991 |
13.490 |
6.773 |
6.773 |
|
UBND huyện Hương Sơn |
9 |
Kè bờ sông Ngàn Sâu, đoạn qua xã Đức Lạc - Đức Hòa, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
|
3273/QĐ-UBND, 12/11/2010; 3745/ QĐ-UBND, 11/12/2012 |
34.748 |
34.748 |
14.500 |
14.500 |
|
UBND huyện Đức Thọ |
10 |
Hồ chứa nước thượng nguồn sông Trí, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
1450/QĐ-UBND; 21/7/2005 |
190.800 |
190.800 |
44.318 |
44.318 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
Kè bảo vệ 2 bên bờ sông Phủ, đoạn từ cầu Núi đến cầu Phủ, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
3399/QĐ-UBND; 28/10/2009 |
67.139 |
51.500 |
29.526 |
29.526 |
|
UBND thành phố Hà Tĩnh |
12 |
Củng cố, nâng cấp đê Tả Nghèn đoạn từ K7+518 đến K13 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
|
- |
6.706 |
6.706 |
6.706 |
6.706 |
|
UBND huyện Can Lộc |
13 |
Củng cố, nâng cấp đê Tả Nghèn đoạn đi qua thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
|
663/QĐ-UBND; 18/3/2009 |
21.744 |
21.744 |
11.843 |
11.843 |
|
UBND huyện Can Lộc |
14 |
Củng cố, nâng cấp đê Kỳ Thọ, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
2374/QĐ-UBND; 19/7/2011 |
164.260 |
85.000 |
25.000 |
25.000 |
|
UBND Huyện Kỳ Anh |
15 |
Tu bổ, nâng cấp đê biển, đê cửa sông xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
|
454/QĐ-UBND; 24/02/2009 |
126.320 |
77.186 |
30.000 |
30.000 |
|
UBND huyện Cẩm Xuyên |
16 |
Kéo dài tuyến đê Phúc - Long - Nhượng nối với đê biển Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh |
|
1605/QĐ-UBND; 04/6/2010 |
70.751 |
70.751 |
35.000 |
35.000 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17 |
Khu neo đậu trú bão Cửa Nhượng |
|
- |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.190.113 |
1.117.823 |
304.500 |
- |
|
|
1 |
Đường giao thông nội vùng và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại khu tái định cư vùng thiên tai xã Hà Linh, huyện Hương Khê |
7843154 |
2013/QĐ-UBND; 30/6/2020 |
10.000 |
10.000 |
4.500 |
|
|
UBND xã Hà Linh |
2 |
Xử lý cấp bách đê Tả Nghèn, huyện Lộc Hà |
7853227 |
200/NQ-HĐND; 24/3/2020 16/NQ- HĐND; 17/7/2021 |
182.290 |
120.000 |
60.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Hà |
2 |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản xã Mai Phụ và Hộ Độ, huyện Lộc Hà |
7642070 |
2000/QĐ-UBND; 18/7/2016 |
61.315 |
61.315 |
25.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Hà |
3 |
Dự án âu tránh trú bão cho tàu cá Cửa Khẩu, thị xã Kỳ Anh, Giai đoạn 2 |
7767292 |
94/HĐND; 29/3/2017 16/NQ- HĐND; 17/7/2021 |
80.000 |
70.000 |
70.000 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh |
4 |
Dự án bảo tồn, nhân giống và phát triển bưởi Phúc Trạch, giai đoạn 2016-2020, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
7787922 |
2247/QĐ-UBND; 10/8/2017 |
60.019 |
60.019 |
5.000 |
|
|
UBND huyện Hương Khê |
5 |
Nhà máy nước và hệ thống cấp nước sạch cho Nhân dân thị trấn Hương Khê và 8 xã vùng phụ cận thuộc huyện Hương Khê |
7568910 |
1092/QĐ-UBND; 09/5/2016 |
229.465 |
229.465 |
70.000 |
|
|
UBND huyện Hương Khê |
6 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê Đồng Môn, thánh phố Hà Tĩnh (giai đoạn 2), đoạn từ cầu Cày (K0) đến cầu Hộ Độ (K5+340) |
7601740 |
3092/QĐ-UBND; 31/10/2016 |
115.000 |
115.000 |
20.000 |
|
|
UBND thành phố Hà Tĩnh |
7 |
Tuyến đê biển huyện Nghi Xuân (đoạn K27+00 - K37+411,66), từ xã Cổ Đạm đến đê Đại Đồng xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân |
7586307 |
3092/QĐ-UBND; 31/10/2016 |
371.624 |
371.624 |
10.000 |
|
|
UBND huyện Nghi Xuân |
8 |
Củng cố nâng cấp đê Hữu Phủ đoạn từ cầu Cửa Sót đến núi Nam Giới, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
7590863 |
3094/QĐ-UBND; 31/10/2016 |
80.400 |
80.400 |
40.000 |
|
|
UBND huyện Thạch Hà |
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
735.000 |
560.000 |
560.000 |
|
|
|
1 |
Hệ thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng khu vực Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng phụ cận |
|
16/NQ-HĐND; 17/7/2021 |
485.000 |
360.000 |
360.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Anh |
2 |
Dự án Hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp huyện Đức Thọ, huyện Can Lộc và Thị xã Hồng Lĩnh |
|
16/NQ-HĐND; 17/7/2021 |
250.000 |
200.000 |
200.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh |
|
|
12.822.643 |
9.021.543 |
5.488.028 |
4.768.028 |
- |
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
12.122.923 |
8.526.543 |
4.993.028 |
4.768.028 |
- |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
11.511.923 |
7.915.543 |
4.768.028 |
4.768.028 |
- |
|
1 |
Bồi thường GPMB, tái định cư DA Khu liên hợp gang thép và cảng Sơn Dương, Hà Tĩnh |
|
2925/QĐ-UBND, 20/10/2008; 683/QĐ-UBND, 10/3/2013 |
7.096.543 |
7.096.543 |
4.210.707 |
4.210.707 |
|
UBND thị xã Kỳ Anh |
2 |
Triển khai dự án cấp nước cho khu liên hợp gang thép Formosa |
|
289/QĐ-UBND; 12/9/2012 |
4.415380 |
819.000 |
557.321 |
557.321 |
|
UBND thị xã Kỳ Anh; UBND huyện Kỳ Anh; Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Vũng Áng |
- |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
611.000 |
611.000 |
225.000 |
- |
|
|
1 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Khu kinh tế Vũng Áng (giai đoạn 1) |
7437687 |
3255/QĐ-UBND, 30/10/2014; 3144/QĐ-UBND, 18/9/2020 |
70.000 |
70.000 |
35.000 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh |
2 |
Đường trục chính từ Quốc lộ 1A đến Khu đô thị trung tâm Khu kinh tế Vũng Áng |
7625628 |
1556/QĐ-UBND; 09/6/2017 |
282.000 |
282.000 |
75.000 |
|
|
UBND thị xã Kỳ Anh |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Gia Lách, huyện Nghi Xuân |
7649785 |
3147/QĐ-UBND; 30/10/2017 |
95.000 |
95.000 |
35.000 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực cổng A, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, huyện Hương Sơn |
7649786 |
3204/QĐ-UBND; 31/10/2017 |
164.000 |
164.000 |
80.000 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh |
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
699.720 |
495.000 |
495.000 |
|
|
|
1 |
Dự án Đường vành đai phía Nam Khu kinh tế Vũng Áng |
|
254/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
450.520 |
295.000 |
295.000 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh |
2 |
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên |
|
254/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
80.000 |
65.000 |
65.000 |
|
|
UBND huyện Cẩm Xuyên |
3 |
Hạ tầng ngoài hàng rào cụm công nghiệp Thạch Bằng, huyện Lộc Hà |
|
254/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
84.200 |
65.000 |
65.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Hà |
4 |
Dự án Đường nối QL8A - Cụm Công nghiệp Thái Yên - Quốc lộ 15A, huyện Đức Thọ |
|
16/NQ-HĐND; 17/7/2021 |
85.000 |
70.000 |
70.000 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đức Thọ |
|
|
9.132.683 |
7.189.289 |
3.024.655 |
235.155 |
- |
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
5.201.267 |
4.624.289 |
459.655 |
235.155 |
- |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
3.328.042 |
2.940.969 |
235.155 |
235.155 |
- |
|
1 |
Đường giao thông nối từ Trung tâm xã Đức Đồng đến thôn Bồng Phúc xã Đức Lạng, huyện Đức Thọ |
|
3232/QĐ-UBND, 17/11/2008 |
18.987 |
18.987 |
1.375 |
1.375 |
|
UBND huyện Đức Thọ |
2 |
Đường vào trung tâm các xã Ân Phú, Đức Giang huyện Vũ Quang kết hợp cứu hộ, cứu nạn trong mùa mưa lũ tỉnh Hà Tĩnh |
|
3603/QĐ-UBND, 08/12/2010 |
110.130 |
40.000 |
4.029 |
4.029 |
|
UBND huyện Vũ Quang |
3 |
Đường trục chính từ Trung tâm xã Đức Lạng vào thôn Đồng Quang, Tân Quang huyện Đức Thọ |
|
3149/QĐ-UBND; 10/11/2008 |
18.971 |
18.971 |
10.000 |
10.000 |
|
UBND huyện Đức Thọ |
4 |
Đường giao thông biên giới xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
|
3521/QĐ-UBND, 08/12/2008; 16/QĐ-UBND, 07/1/2009 |
25.900 |
25.900 |
7.354 |
7.354 |
|
UBND huyện Hương Sơn |
5 |
Đường liên xã Hà Linh - Phương Mỹ, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
|
1603/QĐ-UBND; 20/5/2011 |
71.947 |
71.947 |
3.569 |
3.569 |
|
UBND huyện Hương Khê |
6 |
Đường liên xã Việt Xuyên - Thạch Ngọc - Ngọc Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
3861/QĐ-UBND, 28/12/2008 |
17.355 |
14.112 |
2.190 |
2.190 |
|
UBND huyện Thạch Hà |
7 |
Đường Đức Lâm - Đức Thủy đến Trung tâm xã Thái Yên huyện Đức Thọ |
|
3272/QĐ-UBND; 19/11/2008 |
20.467 |
20.467 |
6.230 |
6.230 |
|
UBND huyện Đức Thọ |
8 |
Đường vào trung tâm xã Phú Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
|
2969/QĐ-UBND, 28/8/2008; 3085/QĐ-UBND, 21/9/2011 |
36.280 |
32.652 |
10.000 |
10.000 |
|
UBND huyện Can Lộc |
9 |
Đường vào Trung tâm xã Thượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
|
1352/QĐ-UBND; 15/10/2008 |
19.795 |
19.795 |
7.009 |
7.009 |
|
UBND huyện Can Lộc |
10 |
Đường giao thông liên xã Sơn Lễ - Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
|
1313/QĐ-UBND; 11/5/2010 |
14.983 |
13.000 |
10.000 |
10.000 |
|
UBND huyện Hương Sơn |
11 |
Đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (giai đoạn 1) |
|
2117/QĐ-UBND, 30/7/2008; 1809/QĐ-UBND, 18/6/2018 |
1.047.104 |
984.244 |
100.000 |
100.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh; UBND huyện Thạch Hà; UBND huyện Cẩm Xuyên |
12 |
Đường cứu hộ, cứu nạn các xã Đức Bồng, Đức Lĩnh, Đức Giang, Ân Phú, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh |
|
3958/QĐ-UBND; 30/12/2010 |
143.449 |
143.449 |
2.100 |
2.100 |
|
UBND huyện Vũ Quang |
13 |
Đường giao thông cứu hộ vùng 2, huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh |
|
1711/QĐ-UBND; 07/6/2019 |
49.720 |
49.720 |
4.560 |
4.560 |
|
UBND huyện Hương Sơn |
14 |
Đường giao thông vào Trung tâm xã Sơn Lễ, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
|
- |
1.580 |
1.580 |
1.580 |
1.580 |
|
UBND huyện Hương Sơn |
15 |
Đường ứng cứu lũ xã Sơn Diệm, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
|
1524/QĐ-UBND; 31/5/2010 |
102.937 |
102.937 |
2.688 |
2.688 |
|
UBND huyện Hương Sơn |
16 |
Đường trục chính nối các xã Đức Hòa - Đức Yên - Bùi Xá - Đức Nhân - Đức Thủy, kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn, huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh |
|
2581/QĐ-UBND; 1/9/2010 |
74.621 |
74.621 |
2.933 |
2.933 |
|
UBND huyện Đức Thọ |
17 |
Đường cứu hộ di dời dân vùng ngập lũ, kết hợp cứu hộ đê sông huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
2460/QĐ-UBND; 26/11/2010 |
103.683 |
103.683 |
4.300 |
4.300 |
|
UBND huyện Lộc Hà |
18 |
Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân các xã ven biển huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
3920/QĐ-UBND, 27/12/2010; 3246/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
123.170 |
123.170 |
2.037 |
2.037 |
|
UBND huyện Lộc Hà |
19 |
Đường cứu hộ, cứu nạn Minh Thanh, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
3959/QĐ-UBND; 30/12/2010 |
87.181 |
87.181 |
1.430 |
1.430 |
|
UBND thị xã Hồng Lĩnh |
20 |
Nâng cấp tuyến đường vào trung tâm các xã Thạch Điền - Nam Hương - Thạch Hương - Thạch Xuân, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
2212/QĐ-UBND; 30/7/2010 |
169.563 |
72.500 |
1.839 |
1.839 |
|
UBND huyện Thạch Hà |
21 |
Nâng cấp tuyến đường nối Trung Lương - Yên Hồ - Quốc lộ 8A, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
|
3283/QĐ-UBND; 15/11/2010 |
69.105 |
35.000 |
1.826 |
1.826 |
|
UBND huyện Đức Thọ |
22 |
Đường Hòa Duyệt - Rú Nón - Đức Lĩnh - Đức Bồng - Đức Hương - Hương Thọ - Cửa Rào, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh |
|
3395/QĐ-UBND; 23/11/2010 |
184.997 |
147.998 |
4.175 |
4.175 |
|
UBND huyện Vũ Quang |
23 |
Đường di dân vùng lũ qua các xã Kỳ Hà - Kỳ Hải - Kỳ Châu - Kỳ Hoa, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
- |
459 |
459 |
459 |
459 |
|
UBND huyện Kỳ Anh |
24 |
Đường nối QL1A đến Mỏ sắt Thạch Khê |
|
1969/QĐ-UBND, 14/8/2006; 2036/QĐ-UBND, 06/7/2018 |
601.880 |
524.818 |
23.987 |
23.987 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh; Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Tĩnh |
25 |
Đường trục chính nối các xã Đức Hòa - Đức Yên - Bùi Xá - Đức Nhân - Đức Thủy, kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
|
2581/QĐ-UBND; 1/9/2010 |
74.621 |
74.621 |
9.485 |
9.485 |
|
UBND huyện Đức Thọ |
26 |
Nâng cấp tuyến đường Tỉnh lộ 27, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
3451/QĐ-UBND; 26/11/2010 |
139.157 |
139.157 |
10.000 |
10.000 |
|
UBND huyện Thạch Hà |
- |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.873.225 |
1.683.320 |
224.500 |
- |
- |
|
1 |
Dự án Nâng cấp tuyến đường ven biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng |
7643086 |
1758/QĐ-UBND, 26/6/2017; 606/ BNNPTNT |
1.495.780 |
1.306.600 |
130.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
2 |
Đường vào các xã Hà Linh, Hương Thủy, Hương Giang, Lộc Yên, Hương Đô và Phúc Trạch, huyện Hương Khê (đoạn K15+642,72 đến K25+252,861 |
7810104 |
2941/QĐ-UBND, 19/10/2016; 2304/ QĐ-UBND, 31/7/2020 |
90.725 |
90.000 |
65.000 |
|
|
UBND huyện Hương Khê |
3 |
Đường Lê Duẩn kéo dài đoạn từ đường Nguyễn Xí đến Quốc lộ 1A thành phố Hà Tĩnh |
7601738 |
3091/QĐ-UBND; 31/10/2016 |
135.000 |
135.000 |
14.500 |
|
|
UBND thành phố Hà Tĩnh |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Sơn Long - Chợ Bộng, huyện Vũ Quang |
7574980 |
1557/QĐ-UBND; 14/6/2016 286; 20/01/2017 |
151.720 |
151.720 |
15.000 |
|
|
UBND huyện Vũ Quang |
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
3.931.416 |
2.565.000 |
2.565.000 |
- |
- |
|
1 |
Đường vành đai phía Đông, thành phố Hà Tĩnh |
|
254/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
950.000 |
450.000 |
450.000 |
|
|
UBND thành phố Hà Tĩnh |
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cẩm Thạch - Thạch Hội, huyện Cẩm Xuyên |
|
16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
125.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
UBND huyện Cẩm Xuyên |
3 |
Đường trục chính trung tâm nối Quốc lộ 1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm Cảng nước sâu Vũng Áng - Sơn Dương, tỉnh Hà Tĩnh |
|
16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
1.437.416 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh |
4 |
Đường giao thông nối từ đường Hồ Chí Minh vào khu vực biên giới xã Hòa Hải, huyện Hương Khê |
|
16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
185.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hương Khê |
5 |
Đường trục ngang ven biển huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
164.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Hà |
6 |
Dự án Đường từ Thị trấn Đức Thọ đến khu lưu niệm Trần Phú, huyện Đức Thọ |
|
16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
82.000 |
70.000 |
70.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đức Thọ |
7 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT.553 đoạn từ Lộc Yên - Đường Hồ Chí Minh (đoạn từ Km39+030-Km47+830) |
|
254/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
266.000 |
200.000 |
200.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
8 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường nối Quốc lộ 1 tại ngã ba Thạch Long đi đường tỉnh ĐT.549 |
|
254/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
90.000 |
75.000 |
75.000 |
|
|
UBND huyện Thạch Hà |
9 |
Dự án cải tạo mặt đường, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật đường Quang Trung đoạn từ đường Nguyễn Huy Lung đến cầu Hộ Độ và bổ sung 01 đơn nguyên cầu Hộ Độ |
|
254/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
157.000 |
110.000 |
110.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
10 |
Dự án Đường thị trấn Nghèn - Đồng Lộc, huyện Can Lộc |
|
254/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
185.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
UBND huyện Can Lộc |
11 |
Đường giao thông liên xã An Hòa Thịnh - Sơn Tiến, huyện Hương Sơn |
|
16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
140.000 |
80.000 |
80.000 |
|
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng huyện Hương Sơn |
12 |
Đường vành đai thị xã Hồng Lĩnh (đoạn từ Quốc lộ 8 đến đường Tiên Sơn) |
|
254/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
150.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
UBND thị xã Hồng Lĩnh |
|
|
376.592 |
328.042 |
220.000 |
- |
|
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
62.000 |
62.000 |
40.000 |
- |
|
|
- |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
62.000 |
62.000 |
40.000 |
- |
|
|
1 |
Hạ tầng khu du lịch biển huyện Lộc Hà |
7602235 |
2046/QĐ-UBND; 20/7/2017 |
62.000 |
62.000 |
40.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Hà |
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
314.592 |
266.042 |
180.000 |
- |
|
|
1 |
Hạ tầng khu du lịch biển Xuân Thành, huyện Nghi Xuân |
|
16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
138.550 |
90.000 |
90.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nghi Xuân |
2 |
Dự án Xây dựng hạ tầng khu du lịch Nam Thiên Cầm huyện Cẩm Xuyên |
|
254/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
176.042 |
176.042 |
90.000 |
|
|
UBND huyện Cẩm Xuyên |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo Quy định của pháp luật |
|
|
199.888 |
140.000 |
70.000 |
- |
- |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
199.888 |
140.000 |
70.000 |
- |
|
|
- |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
199.888 |
140.000 |
70.000 |
- |
- |
|
1 |
Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã chịu ảnh hưởng của Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê, thực hiện đề án phát triển bền vững kinh tế - xã hội các xã chịu ảnh hưởng của Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê |
7660122 7751204 |
3140/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 (giai đoạn 1) 583/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 (điều chỉnh giai đoạn 2) |
199.888 |
140.000 |
70.000 |
|
|
UBND huyện Thạch Hà |
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU
ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Chủ đầu tư |
|||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
|||||
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
|||||
|
TỔNG SỐ |
3369.687 |
354.740 |
69.740 |
3.014.947 |
|
3.369.687 |
354.740 |
69.740 |
3.014.947 |
|
||
616 |
616 |
616 |
- |
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
616 |
616 |
616 |
- |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường dạy nghề Việt Đức GĐ2 |
616 |
616 |
616 |
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Đức Hà Tĩnh |
66.762 |
- |
- |
66.762 |
|
||
A |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
66.762 |
- |
- |
66.762 |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
1 |
Cung cấp thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
66.762 |
|
|
66.762 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Đức Thọ |
24.779 |
24.779 |
24.779 |
- |
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
24.779 |
24.779 |
24.779 |
- |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất, chế biến phân hữu cơ từ rác thải sinh hoạt tại xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
22.410 |
22.410 |
22.410 |
|
Công ty Cổ phần môi trường và công trình đô thị Hà Tĩnh |
2 |
Tiểu dự án Hà Tĩnh thuộc Dự án cải thiện môi trường đô thị miền Trung |
2.369 |
2.369 |
2.369 |
|
UBND thành phố Hà Tĩnh |
1.074.519 |
146.668 |
16.668 |
927.851 |
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
1.074.519 |
146.668 |
16.668 |
927.851 |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án "Phát triển hệ thống thủy lợi nhỏ cho các xã nghèo" (ISDP) tỉnh Hà Tĩnh |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2 |
Phát triển hệ thống thủy lợi quy mô nhỏ cho các xã nghèo |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
3 |
Phát triển nông thôn tổng hợp miền trung |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn" (HIRDP) tỉnh Hà Tĩnh |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
5 |
Hồ chứa nước Khe Dọc Trung Lương, thị xã Hồng Lĩnh |
168 |
168 |
168 |
|
UBND thị xã Hồng Lĩnh |
- |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo và nâng cấp Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho vùng Bắc Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu |
35.074 |
|
|
35.074 |
UBND huyện Thạch Hà |
2 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
356.748 |
|
|
356.748 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh |
3 |
Dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã bị ảnh hưởng bởi ngập lụt của tỉnh Hà Tĩnh" |
130.000 |
130.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
4 |
Tiểu dự án tại tỉnh Hà Tĩnh thuộc Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung |
199.000 |
|
|
199.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh |
5 |
Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) |
335.029 |
|
|
335.029 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh |
6 |
Dự án Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2) |
2.000 |
|
|
2.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh |
16.092 |
16.092 |
16.092 |
- |
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
16.092 |
16.092 |
16.092 |
- |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống thoát nước giai đoạn 1, thị xã Hồng Lĩnh |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
UBND thị xã Hồng Lĩnh |
2 |
Cấp nước sạch Làng nghề Trung Lương, thị xã Hồng Lĩnh |
32 |
32 |
32 |
|
UBND thị xã Hồng Lĩnh |
3 |
Xây dựng hệ thống thoát nước giai đoạn 1, thị xã Hồng Lĩnh |
800 |
800 |
800 |
|
UBND thị xã Hồng Lĩnh |
4 |
Hệ thống cấp nước Thị trấn Nghèn |
260 |
260 |
260 |
|
UBND huyện Can Lộc |
2.177.419 |
157.085 |
2.085 |
2.020.334 |
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
1.164.428 |
157.085 |
2.085 |
1.007.343 |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Tỉnh lộ 28 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
975 |
975 |
975 |
|
UBND huyện Đức Thọ |
2 |
Đường giao thông liên xã huyện Lộc Hà |
370 |
370 |
370 |
|
UBND huyện Lộc Hà |
3 |
Đường Tỉnh lộ 18 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh (giai đoạn 1) |
120 |
120 |
120 |
|
UBND huyện Hương Khê |
4 |
Đường giao thông liên xã Sơn Hòa đi Sơn Tiến, Sơn Trung đi Sơn Phúc, huyện Hương Sơn |
20 |
20 |
20 |
|
UBND huyện Hương Sơn |
5 |
Đường giao thông liên xã Sơn Trà - Sơn Long, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
600 |
600 |
600 |
|
UBND huyện Hương Sơn |
- |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Hà Tĩnh thuộc dự án BIIG2, vay vốn Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) |
568.319 |
155.000 |
|
413.319 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2 |
Dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh (vay vốn WB) |
573.624 |
|
|
573.624 |
UBND thị xã Kỳ Anh |
3 |
Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Hà Tĩnh - GMS |
20.400 |
|
|
20.400 |
Ban thực hiện dự án "phát triển cơ sở hạ tầng du lịch dịch vụ phục vụ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Hà Tĩnh" |
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
1.012.991 |
- |
- |
1.012.991 |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh" thuộc dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ" |
544.133 |
|
|
544.133 |
UBND huyện Thạch Hà |
2 |
Tiểu dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê" thuộc dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ" |
468.858 |
|
|
468.858 |
UBND huyện Hương Khê |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
||
1 |
Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
UBND huyện Lộc Hà; UBND huyện Hương Khê; UBND huyện Thạch Hà; UBND huyện Hương Sơn; UBND huyện Cẩm Xuyên |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
- |
|
||
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
- |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải thiện sự tham gia thị trường cho người nghèo |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây