Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
Số hiệu: | 2990/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Mai Xuân Liêm |
Ngày ban hành: | 09/08/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2990/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Mai Xuân Liêm |
Ngày ban hành: | 09/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2990/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 09 tháng 08 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG THỊ TRẤN TRIỆU SƠN, HUYỆN TRIỆU SƠN, TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù và các quy định của pháp luật có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 5219/SXD-QH ngày 26 tháng 7 năm 2021 về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 (kèm theo Tờ trình số 4062/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của UBND huyện Triệu Sơn).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, với những nội dung chính sau:
1. Phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch
Phạm vi điều chỉnh cục bộ theo Quy hoạch chung đô thị được duyệt năm 2015 gồm các lô đất: Cây xanh (ký hiệu CX-03); thể dục thể thao (TDTT-01), Cơ quan (HC-08), đất Dự trữ phát triển (DTPT-16 và tuyến đường khu vực tiếp giáp phía Tây dự án Khu đô thị Sao Mai và tuyến nối từ đường tỉnh 514 vào khu vực Nam Đồng Nẫn.
2. Nội dung, quy mô điều chỉnh
2.2. Điều chỉnh chức năng sử dụng đất:
- Điều chỉnh một phần các lô đất cây xanh (ký hiệu CX-03: 1,8ha) và lô đất thể dục thể thao (ký hiệu TDTT-01: 2,8 ha) thành đất dân cư phát triển mới có tổng diện tích 4,3ha; mở rộng lô đất Công sở thị trấn Triệu Sơn hiện trạng (ký hiệu HC-08) về phía Tây (lấy một phần quỹ đất của lô đất thể dục thể thao TDTT-01) từ 0,3ha tăng lên 0,7ha.
- Hoán đổi phần diện tích đất cây xanh (CX-03) sang một phần của đất dự trữ phát triển (DTPT-16), diện tích được hoán đổi khoảng 3,17 ha.
2.3. Điều chỉnh tầng cao tại lô đất dân cư mới (ký hiệu DCM-03) từ 03- 05 tầng thành 03-07 tầng.
2.4. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật: Điều chỉnh, bổ sung hạ tầng kỹ thuật phù hợp với các nội dung điều chỉnh đất nêu trên.
3. Tổng hợp quy hoạch sử dụng đất khu vực điều chỉnh
STT |
Tên lô đất |
Ký hiệu |
Diện tích trước khi điều chỉnh (ha) |
Diện tích sau khi điều chỉnh (ha) |
Chênh lệch, tăng (+)/giảm (-) (ha) |
1 |
Đất ở mới 03 |
DCM03 |
0,76 |
0,76 |
0,00 |
2 |
Đất ở mới 23 |
DCM23 |
0,00 |
2,50 |
2,50 |
3 |
Đất ở mới 24 |
DCM24 |
0,00 |
1,80 |
1,80 |
4 |
Đất cây xanh 03 |
CX03 |
1,85 |
3,17 |
1,32 |
5 |
Đất cây xanh 15 |
CX15 |
2,00 |
1,75 |
-0,25 |
6 |
Đất Công sở thị trấn |
HC08 |
0,30 |
0,68 |
0,38 |
7 |
Đất Trung tâm TDTT |
TDTT01 |
2,80 |
0,00 |
-2,80 |
8 |
Đất dự trữ phát triển 04 |
DTPT04 |
4,67 |
4,40 |
-0,27 |
9 |
Đất dự trữ phát triển 16 |
DTPT16 |
12,53 |
9,34 |
-3,19 |
10 |
Đất ở hiện trạng 57 |
HT57 |
0,40 |
0,38 |
-0,02 |
11 |
Đất ở hiện trạng 59 |
HT59 |
0,41 |
0,39 |
-0,02 |
12 |
Đất ở hiện trạng 60 |
HT60 |
0,42 |
0,50 |
0,08 |
4. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo quy hoạch được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 và Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 31/3/2020.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Triệu Sơn:
- Phối hợp với Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan tổ chức công bố điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030; bàn giao hồ sơ, tài liệu cho địa phương, làm cơ sở để quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch được duyệt.
- Tổ chức, chỉ đạo chính quyền địa phương quản lý chặt chẽ quỹ đất quy hoạch xây dựng, quản lý việc xây dựng theo quy hoạch.
2. Sở Xây dựng, các ngành, đơn vị liên quan có trách nhiệm hướng dẫn, quản lý thực hiện theo quy hoạch và các quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây