Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 2925/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 21/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2925/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 21/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2925/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 21 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 121/TTr-SGDĐT ngày 13/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, chi tiết tại Phụ lục I, II và III kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh))
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
||||
1 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
2 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường |
Không |
||
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày) |
Không |
- Luật Giáo dục năm 2019; - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ. |
|
4 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
|
5 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
6 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày) |
Không |
||
7 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
0 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của nhà trường |
Không |
||
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 15 ngày làm việc và 20 ngày) |
Không |
||
9 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
10 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày) |
Không |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
||||
1 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
2 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
- 05 ngày làm việc đối với giải thể trung tâm học tập cộng đồng công lập; - 25 ngày đối với giải thể trung tâm học tập cộng đồng tư thục (gồm 10 ngày làm việc và 15 ngày). |
|||
3 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày) |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh))
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
||||
1 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường |
Không |
||
3 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 15 ngày làm việc và 20 ngày) |
Không |
||
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 15 ngày và 05 ngày làm việc) |
Không |
||
6 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
7 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ. |
8 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp) |
Không |
||
9 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp). |
Không |
||
10 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
11 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Không |
||
12 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ. |
13 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với trường hợp dạy chương trình giáo dục của nước ngoài cho học sinh Việt Nam; - 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với những trường hợp còn lại. |
Không |
||
14 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
15 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
16 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
||||
1 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 15 ngày) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Giáo dục năm 2019; - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ. |
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường mầm non |
Không |
||
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 15 ngày làm việc và 10 ngày) |
Không |
||
4 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày) |
Không |
||
5 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo của trường tiểu học |
Không |
||
6 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 15 ngày làm việc và 20 ngày) |
Không |
||
7 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường tiểu học |
Không |
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ (đã công bố tại Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày) |
Không |
||
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường |
Không |
||
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 15 ngày làm việc và 20 ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường |
Không |
||
II |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
|||||
1 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
- Đối với thành lập trung tâm công lập: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với thành lập trung tâm tư thục: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 15 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
2 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
3 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
- Đối với thành lập trung tâm công lập: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với thành lập trung tâm tư thục: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 15 ngày). |
Không |
||
4 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
- Đối với thành lập trung tâm công lập: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định việc giải thể trung tâm; - Đối với thành lập trung tâm tư thục: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 15 ngày). |
Không |
||
5 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 05 ngày làm việc và 10 ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
6 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm |
Không |
||
7 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 10 ngày) |
Không |
||
8 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 10 ngày) |
Không |
||
9 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
- 15 ngày đối với trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập. - 20 ngày đối với trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (gồm 10 ngày làm việc và 10 ngày). |
Không |
||
10 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 10 ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
11 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
- 15 ngày đối với trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập. - 25 ngày đối với trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (gồm 10 ngày làm việc và 15 ngày) |
Không |
||
12 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
- 05 ngày đối với trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập. - 25 ngày đối với trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (gồm 10 ngày làm việc và 15 ngày). |
Không |
||
III |
LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
|||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
2 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
3 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 05 ngày làm việc và 15 ngày) |
Không |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON |
|||||
1 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 15 ngày) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Giáo dục năm 2019; - Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ. |
2 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể |
Không |
||
II |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC |
|||||
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 15 ngày) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
III |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
|||||
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày) |
Không |
||
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường |
Không |
||
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 15 ngày làm việc và 20 ngày) |
Không |
||
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường |
Không |
||
IV |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
|||||
1 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 10 ngày) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
2 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
|||||
1 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 10 ngày) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
2 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
Không |
||
3 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
- Đối với sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập công lập: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 05 ngày làm việc và 10 ngày); - Đối với sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 10 ngày). |
Không |
||
4 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị giải thể |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
5 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh))
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (đã công bố tại Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|||
1 |
1.005069 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
2 |
1.005073 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
Giáo dục nghề nghiệp |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
3 |
2.001988 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
Giáo dục nghề nghiệp |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
4 |
1.005082 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
5 |
1.005354 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
6 |
2.001989 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
7 |
1.005088 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
8 |
1.005087 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
Giáo dục nghề nghiệp |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
9 |
1.005084 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Giáo dục dân tộc |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
10 |
1.005081 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
11 |
1.005079 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Giáo dục dân tộc |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
12 |
1.005076 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
Giáo dục dân tộc |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
13 |
1.005049 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
14 |
1.005195 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (đã công bố tại Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|||
1 |
1.004496 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
2 |
1.004545 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục dân tộc |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
3 |
2.001839 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
4 |
2.001837 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục dân tộc |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
5 |
2.001824 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục dân tộc |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây