Quyết định 29/2006/QĐ-UBT điều chỉnh Quy định chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu Công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng theo Quyết định 55/2004/QĐ.UBNDT
Quyết định 29/2006/QĐ-UBT điều chỉnh Quy định chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu Công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng theo Quyết định 55/2004/QĐ.UBNDT
Số hiệu: | 29/2006/QĐ-UBT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Huỳnh Thành Hiệp |
Ngày ban hành: | 21/03/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 29/2006/QĐ-UBT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Huỳnh Thành Hiệp |
Ngày ban hành: | 21/03/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2006/QĐ-UBT |
Sóc Trăng, ngày 21 tháng 3 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU, KHOẢN QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP AN NGHIỆP, TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2004/QĐ.UBNDT, NGÀY 26/5/20004 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 55/2004/QĐ.UBNDT, ngày 26/5/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu Công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp, tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số điều khoản Quy định một số chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu Công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng ban hành theo Quyết định số 55/2004/QĐ.UBNDT, ngày 26/5/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh Điều 5, Quy định: Mọi doanh nghiệp đầu tư vào Khu công nghiệp An Nghiệp (kể cả doanh nghiệp KCN và doanh nghiệp kinh doanh hạ tầng KCN) phải thanh toán chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng là 25.020 đồng/m2 tính theo diện tích đất thuê cho Công ty Phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp Sóc Trăng để hoàn trả ngân sách nhà nước, trong đó nộp ngay 50% sau khi ký hợp đồng thuê đất; 50% còn lại thanh toán dần nhưng tối đa không quá 24 tháng kể từ ngày ký hợp đồng thuê đất.
2. Bổ sung khoản 5, Điều 4, Quy định: Doanh nghiệp đầu tư vào khu công nghiệp đã ký hợp đồng thuê đất nhưng quá 12 tháng kể từ khi ký hợp đồng thuê đất mà không triển khai xây dựng thì bị thu hồi đất nếu không có lý do chính đáng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận. Trong trường hợp bị thu hồi đất, số tiền chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng mà doanh nghiệp đã nộp ngân sách và chi phí san lấp mặt bằng (nếu có) được giải quyết như sau:
a. Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng sẽ được trả lại cho doanh nghiệp khi có doanh nghiệp khác đăng ký thuê đất trên cùng diện tích mà doanh nghiệp đã thuê trước đây.
b. Khi có doanh nghiệp khác đăng ký thuê đất trên cùng diện tích mà doanh nghiệp thuê trước đã san lấp mặt bằng, trong vòng 30 ngày kể từ khi có quyết định cho doanh nghiệp khác thuê đất, doanh nghiệp thuê trước và doanh nghiệp thuê sau tiến hành thỏa thuận, thương lượng để giải quyết chi phí san lấp mặt bằng. Doanh nghiệp thuê trước phải cung cấp đầy đủ hồ sơ, chứng từ chi phí hợp lý, hợp lệ; doanh nghiệp thuê sau có trách nhiệm hoàn trả chi phí hợp lý, hợp lệ cho doanh nghiệp thuê trước. Sau thời hạn này, mà hai bên vẫn chưa đạt được thỏa thuận thì vẫn giao đất cho doanh nghiệp thuê sau để triển khai dự án đầu tư và nhà nước không chịu trách nhiệm giải quyết bất kỳ khiếu nại nào của doanh nghiệp bị thu hồi đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ 01/01/2006.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
TM
. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây