Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2853/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày ban hành: | 28/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2853/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày ban hành: | 28/12/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2853/QĐ-UBND |
Huế, ngày 28 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư Liên bộ số 04/LB-VGCP-GTVT ngày 26 tháng 7 năm 1995 của Ban Vật giá Chính phủ và Bộ Giao thông Vận tải Quy định về quản lý giá cước - vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 1223/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2006 của UBND tỉnh về việc phân cấp quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan và doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về giá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 1415/TT-GTVT ngày 21 tháng 12 năm 2009 và Công văn thẩm định số 3303/TC.VG-CS ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Vé lượt áp dụng cho mọi đối tượng theo cự ly của tuyến:
- Tuyến cự ly nhỏ hơn 15 km: 4.000 đồng/HK/lượt.
- Tuyến cự ly từ 15 km đến dưới 20 km: 5.000 đồng/HK/lượt.
- Tuyến cự ly từ 20 km đến dưới 30 km: 6.000 đồng/HK/lượt.
- Tuyến cự ly từ 30 km trở lên: 7.000 đồng/HK/lượt.
2. Vé tháng áp dụng cho mọi đối tượng:
- Tuyến cự ly nhỏ hơn 15 km: 90.000 đồng /HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 15 km đến dưới 20 km: 120.000 đồng/HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 20 km đến dưới 30 km: 150.000 đồng/HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 30 km trở lên: 160.000 đồng/HK/vé tháng.
3. Vé tháng dành cho đối tượng là sinh viên, học sinh:
- Tuyến cự ly nhỏ hơn 15 km: 45.000 đồng/HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 15 km đến dưới 20 km: 60.000 đồng/HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 20 km đến dưới 30 km: 75.000 đồng/HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 30 km trở lên: 80.000 đồng/HK/vé tháng.
Điều 2. Giá cước quy định tại Điều 1 đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng, phí bảo hiểm hành khách theo quy định hiện hành. Đơn vị vận tải hành khách bằng xe buýt tổ chức niêm yết giá công khai và sử dụng biên lai cước xe buýt do Cục thuế Nhà nước tỉnh phát hành theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho:
1. Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chỉ đạo các đơn vị tham gia vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn có các biện pháp thu hút người dân đi xe để tăng tỷ lệ trọng tải bình quân xe, tinh gọn bộ máy quản lý, tạo hiệu quả kinh tế trong kinh doanh.
2. Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Công an tỉnh tăng cường kiểm tra việc triển khai thực hiện quyết định và xử lý nghiêm minh các trường hợp vi phạm về lĩnh vực này.
3. Cục thuế tỉnh chịu trách nhiệm phát hành ấn chỉ và quản lý ấn chỉ theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 và thay thế Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính, Công an tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây