Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/ cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/ cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2804/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 28/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2804/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 28/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2804/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định 2734/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh/UBND cấp huyện/UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 2812/STP-VP ngày 24 tháng 11 năm 2023 và Công văn số 2797/STP-VP ngày 23 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- Phụ lục I: 05 Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh;
- Phụ lục II: 01 Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Phụ lục III: 03 Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Phụ lục IV: 07 Quy trình nội bộ giải quyết TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
1. Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết TTHC phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ
PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
1.003976 |
Quyết định số 2734/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
2 |
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
1.004878 |
|
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
1.003179 |
|
4 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
1.003160 |
|
5 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
2.002349 |
- Thời hạn giải quyết:
+ Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ và thời gian giải quyết tại Bộ Tư pháp - Vụ Con nuôi và các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài):
1.1. Đối với trường hợp UBND tỉnh đồng ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 205 ngày làm việc kể từ ngày không có người Việt Nam thường trú ở trong nước nhận trẻ em làm con nuôi.
- Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 140 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp;
- Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 25 ngày
- Thời gian tại các cơ quan khác: 40 ngày
1.2. Đối với trường hợp UBND tỉnh không đồng ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi, cần phải bổ sung hồ sơ khác: 295 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp.
- Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 220 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp;
- Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 35 ngày;
- Tại các cơ quan khác: 40 ngày
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
* Đối với trường hợp UBND tỉnh đồng ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
4 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
- Xử lý, xác minh, niêm yết hồ sơ; - Lấy ý kiến những người liên quan (gồm tại các Cơ quan khác) |
1.100 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký hồ sơ trình Bộ Tư pháp - Vụ Con nuôi (Vb xác nhận trẻ em đủ điều kiện được cho làm con nuôi). |
8 giờ |
Bước 4 |
Chuyên viên Vụ Con nuôi |
Vụ Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em VN làm con nuôi |
120 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương) |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Giới thiệu trẻ em làm con nuôi (kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi) |
208 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt hồ sơ |
8 giờ |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Trình UBND tỉnh |
4 giờ |
Bước 8 |
UBND tỉnh |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
80 giờ |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Tiếp nhận lại hồ sơ |
4 giờ |
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Tiếp nhận kết quả, hoàn thiện hồ sơ |
48 giờ |
Bước 11 |
Lãnh đạo Sở |
Ký hồ sơ trình Bộ Tư pháp - Vụ Con nuôi |
8 giờ |
Bước 12 |
Chuyên viên Vụ Con nuôi |
- Kiểm tra kết quả giải quyết; - Thông báo kết quả |
360 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương) |
Bước 13 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Tiếp nhận kết quả |
40 giờ |
Bước 14 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Trình UBND tỉnh |
4 giờ |
Bước 15 |
UBND tỉnh |
UBND tỉnh quyết định |
120 giờ |
Bước 16 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Tiếp nhận kết quả |
4 giờ |
Bước 17 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1.640 giờ |
* Đối với trường hợp UBND tỉnh không đồng ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi, cần phải bổ sung hồ sơ
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
4 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Xử lý, xác minh, niêm yết hồ sơ; Lấy ý kiến những người liên quan (gồm tại các Cơ quan khác) |
1.100 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký hồ sơ trình Bộ Tư pháp -Vụ Con nuôi (Vb xác nhận trẻ em đủ điều kiện được cho làm con nuôi). |
8 giờ |
Bước 4 |
Chuyên viên Vụ Con nuôi |
Vụ Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em VN làm con nuôi |
120 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương) |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Giới thiệu trẻ em làm con nuôi (kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi) |
208 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt hồ sơ |
8 giờ |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Trình UBND tỉnh |
4 giờ |
Bước 8 |
UBND tỉnh |
UBND tỉnh không đồng ý và trả hồ sơ |
80 giờ |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Tiếp nhận lại hồ sơ |
4 giờ |
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Xử lý, hoàn thiện lại hồ sơ |
620 giờ |
Bước 11 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt hồ sơ |
8 giờ |
Bước 12 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Trình UBND tỉnh |
4 giờ |
Bước 13 |
UBND tỉnh |
UBND tỉnh phê duyệt |
80 giờ |
Bước 14 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Tiếp nhận kết quả |
4 giờ |
Bước 15 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Tiếp nhận, hoàn thiện hồ sơ |
48 giờ |
Bước 16 |
Lãnh đạo Sở |
Ký văn bản trình Cục Con nuôi |
8 giờ |
Bước 17 |
Chuyên viên Vụ Con nuôi |
Vụ Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết; Thông báo kết quả |
360 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương) |
Bước 18 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Tiếp nhận kết quả, hoàn thiện hồ sơ |
40 giờ |
Bước 19 |
Lãnh đạo Sở |
Ký văn bản trình UBND tỉnh |
8 giờ |
Bước 20 |
UBND tỉnh |
UBND tỉnh quyết định |
120 giờ |
Bước 21 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Tiếp nhận kết quả |
4 giờ |
Bước 22 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
2.360 giờ |
- Thời hạn giải quyết:
+ Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ và thời gian giải quyết tại các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài): 45 ngày làm việc
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 50 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 15 ngày
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ |
4 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Làm việc với những người có liên quan |
328 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Bộ Tư pháp - Vụ Con nuôi |
8 giờ |
Bước 4 |
Chuyên viên Vụ Con nuôi |
- Vụ Con nuôi kiểm tra, thẩm định; - Thông báo kết quả |
360 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương) |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Tiếp nhận kết quả |
44 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký văn bản trình UBND tỉnh |
8 giờ |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Trình UBND tỉnh |
4 giờ |
Bước 8 |
UBND tỉnh |
UBND tỉnh quyết định |
120 giờ |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Tiếp nhận kết quả |
4 giờ |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
880 giờ |
3. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (1.003179)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
4 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
28 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Tiếp nhận kết quả |
4 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ |
|
40 giờ |
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết là 50 ngày:
+ Sở Tư pháp: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ UBND tỉnh: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
4 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
260 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt hồ sơ |
8 giờ |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Trình UBND tỉnh |
4 giờ |
Bước 5 |
UBND tỉnh |
UBND tỉnh phê duyệt |
120 giờ |
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Tiếp nhận kết quả |
4 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ |
|
400 giờ |
- Thời hạn giải quyết: Không quy định (Dự kiến thời gian giải quyết 10 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
4 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
68 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng HCTP |
Tiếp nhận kết quả |
4 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ |
|
Dự kiến 80 giờ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Ghi vào Sổ đăng nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
(2.002363) |
Quyết định số 2734 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức Tư pháp tại Trung tâm HCC cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
2 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết |
Trường hợp không xác minh: 2 giờ Trường hợp xác minh: 18 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
2 giờ |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Tiếp nhận kết quả |
2 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Trung tâm HCC huyện |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ không xác minh |
|
Trong ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ xác minh |
|
24 giờ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2804 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
(2.001263) |
Quyết định số 2734/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
(2.001255) |
|
3 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
(1.003005) |
1. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước (2.001263)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết là 30 ngày
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
Tiếp nhận hồ sơ |
4 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp cấp xã |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Lấy ý kiến của những người liên quan |
224 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Phê duyệt hồ sơ |
8 giờ |
Bước 4 |
Công chức Tư pháp cấp xã |
Tiếp nhận kết quả |
4 giờ |
Bước 5 |
Công chức Tư pháp cấp xã |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ |
|
240 giờ |
2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước (2.001255)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
Tiếp nhận hồ sơ |
4 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp cấp xã |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
28 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Phê duyệt hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Công chức Tư pháp cấp xã |
Tiếp nhận kết quả |
4 giờ |
Bước 5 |
Công chức Tư pháp cấp xã |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ |
|
40 giờ |
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết là 30 ngày:
+ UBND cấp xã: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ Sở Tư pháp: 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp xã
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
Tiếp nhận hồ sơ |
4 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp cấp xã |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy kiến những người liên quan |
144 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký văn bản xin ý kiến Sở |
4 giờ |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng HCTP - Sở Tư pháp |
Xem xét cho ý kiến |
80 giờ |
Bước 5 |
Công chức Tư pháp xã |
Tiếp nhận kết quả |
8 giờ |
Bước 6 |
Công chức Tư pháp xã |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ |
|
240 giờ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC
BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Mã số TTHC |
Tên Quy trình |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. |
1.012019 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
Căn cứ Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế |
2. |
1.001071 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
3. |
1.001446 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
4. |
1.001125 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
5 |
1.001153 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
6 |
1.001438 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
7 |
1.001721 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
1. Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng (1.012019)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do) - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
66 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
2. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (1.001071)
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do) - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
42 giờ làm việc |
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự: - Xem xét, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do) - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
- 66 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ tập sự |
|
56 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự đề nghị Sở Tư pháp bố trí tập sự |
|
80 giờ làm việc |
3. Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (1.001446)
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do) - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
42 giờ làm việc |
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự: - Xem xét, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do) - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
66 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ tập sự |
|
56 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự đề nghị Sở Tư pháp bố trí tập sự |
|
80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy để nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng;
+ Trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do) - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
26 giờ làm việc |
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự: - Xem xét, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do) - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
66 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ tập sự lại |
|
40 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự đề nghị Sở Tư pháp bố trí tập sự lại |
|
80 giờ làm việc |
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự.
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
+ Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình nội bộ:
- Đối với Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập sự, thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự.
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
26 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
- Đối với trường hợp Sở Tư pháp nơi chuyển đến, thời hạn giải quyết:
(i) Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(ii) Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do) - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
42 giờ làm việc |
|
|
|
|
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự: - Xem xét, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do) - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
66 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ tập sự |
|
56 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự đề nghị Sở Tư pháp bố trí tập sự |
|
80 giờ làm việc |
6. Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (1.001438)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do) - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
26 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
7. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (1.001721)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do) - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
106 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây