Quyết định 2802/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
Quyết định 2802/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 2802/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày ban hành: | 10/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2802/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày ban hành: | 10/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2802/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 10 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 295/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2802/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời gian thực
hiện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
10 ngày |
A |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội: |
|
05 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý |
Công chức Sở LĐTBXH trực tại TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
Bước 6 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả |
Công chức của Sở trực tại TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Đồng thời chuyển kết quả cho cơ quan Bảo hiểm xã hội để thực hiện các bước tiếp theo |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC |
Trong giờ hành chính |
B |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại cơ quan Bảo hiểm xã hội: |
|
05 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ (Quyết định hỗ trợ) do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã thẩm định giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Chế độ BHXH xử lý. |
Viên chức BHXH trực tại TTPVHCC |
02 giờ |
Bước 9 |
Thực hiện xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phụ trách kiểm tra thẩm định. Chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch - Tài chính để thực hiện chi tiền |
Viên chức Phòng Chế độ BHXH |
02 ngày |
Bước 10 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính tiếp nhận hồ sơ do Phòng Chế độ chuyển đến. Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt hồ sơ |
Viên chức Phòng KHTC |
01 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ, xem xét, trình Lãnh đạo BHXH tỉnh phê duyệt |
Phụ trách phòng KHTC |
01 ngày |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo BHXH tỉnh |
04 giờ |
Bước 13 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả |
Viên chức BHXH tỉnh tại Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Bước 14 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC |
Trong giờ hành chính |
2. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp.
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời gian thực
hiện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
10 ngày |
A |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội: |
|
05 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
Bước 6 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả |
Công chức của Sở trực tại TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Đồng thời chuyển kết quả cho cơ quan Bảo hiểm xã hội để thực hiện các bước tiếp theo |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC |
Trong giờ hành chính |
B |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại cơ quan Bảo hiểm xã hội: |
|
05 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ (Quyết định hỗ trợ) do Sở LĐTB đã thẩm định giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Chế độ BHXH xử lý. |
Viên chức BHXH trực tại TTPVHCC |
02 giờ |
Bước 9 |
Thực hiện xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phụ trách kiểm tra thẩm định. Chuyển HS cho Phòng Kế hoạch - Tài chính để thực hiện chi tiền |
Viên chức Phòng Chế độ BHXH |
02 ngày |
Bước 10 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính tiếp nhận hồ sơ do Phòng Chế độ chuyển đến. Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt hồ sơ |
Viên chức Phòng KHTC |
01 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ, xem xét, trình Lãnh đạo BHXH tỉnh phê duyệt |
Phụ trách phòng KHTC |
01 ngày |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo BHXH tỉnh |
04 giờ |
Bước 13 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả |
Viên chức BHXH tỉnh tại Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Bước 14 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC |
Trong giờ hành chính |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời gian thực
hiện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
20 ngày |
A |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội: |
|
15 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng |
12,5 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
Bước 6 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả |
Công chức của Sở trực tại TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC |
Trong giờ hành chính |
B |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại cơ quan Bảo hiểm xã hội: |
|
05 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ (Quyết định hỗ trợ) do Sở LĐTB đã thẩm định giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Chế độ BHXH xử lý. |
Viên chức BHXH trực tại TTPVHCC |
02 giờ |
Bước 9 |
Thực hiện xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phụ trách kiểm tra thẩm định. Chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch - Tài chính để thực hiện chi tiền |
Viên chức Phòng Chế độ BHXH |
02 ngày |
Bước 10 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính tiếp nhận hồ sơ do Phòng Chế độ chuyển đến. Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt hồ sơ |
Viên chức Phòng KHTC |
01 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ, xem xét, trình Lãnh đạo BHXH tỉnh phê duyệt |
Phụ trách phòng KHTC |
01 ngày |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo BHXH tỉnh |
04 giờ |
Bước 13 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả |
Viên chức BHXH tỉnh tại Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Bước 14 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC |
Trong giờ hành chính |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây