Quyết định 28/2017/QĐ-UBND tổ chức giao thông một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND tổ chức giao thông một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 28/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trương Duy Hải |
Ngày ban hành: | 24/05/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 28/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trương Duy Hải |
Ngày ban hành: | 24/05/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2017/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 5 năm 2017 |
VỀ VIỆC TỔ CHỨC GIAO THÔNG MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BGTVT ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ”;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre tại Tờ Trình số 1272/TTr-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định cấm người điều khiển phương tiện lưu thông, dừng xe đỗ xe trong khoảng thời gian quy định tại một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Tổ chức giao thông ở một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre
1. Đường tỉnh 884 - đoạn trước chợ Sơn Đông.
a) Nội dung điều tiết: Cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ km 03; điểm cuối là km 03+80 (80m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải có tải trọng trên 3,5 tấn;
d) Thời gian điều tiết: Từ 06 giờ đến 18 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ nút giao giữa đường 1 chiều với đường 2 chiều; điểm cuối giáp vòng xoay Bình Nguyên (380m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô;
d) Thời gian điều tiết: Từ 06 giờ đến 20 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ vòng xoay Phú Khương; điểm cuối giáp vòng xoay Phú Hưng (3.270m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải có tải trọng trên 3,5 tấn;
d) Thời gian điều tiết: Từ 06 giờ đến 18 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ nút giao đường Nguyễn Thị Định; điểm cuối giáp cầu Phú Dân (650m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải có tải trọng trên 3,5 tấn;
d) Thời gian điều tiết: Từ 05 giờ đến 20 giờ.
a) Điểm đầu từ nút giao đường Nguyễn Thị Định; điểm cuối là nút giao với đường Ca Văn Thỉnh.
Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
Phạm vi điều tiết: 940m;
Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải có tải trọng trên 3,5 tấn;
Thời gian điều tiết: Từ 05 giờ đến 20 giờ.
b) Điểm đầu từ nút giao với đường Ca Văn Thỉnh; điểm cuối giáp đường Nguyễn Đình Chiểu
Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
Phạm vi điều tiết: 1.770m;
Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải;
Thời gian điều tiết: Từ 06 giờ đến 08 giờ và từ 16 giờ đến 18 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ nút giao với đại lộ Đồng Khởi; điểm cuối tại nút giao đường Nguyễn Huệ (680m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải có tải trọng trên 3,5 tấn;
d) Thời gian điều tiết: Từ 05 giờ đến 20 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ nút giao với đường Nguyễn Đình Chiểu; điểm cuối giáp đường Nguyễn Thị Định (1.800m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải có tải trọng trên 3,5 tấn;
d) Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
a) Điểm đầu từ cầu Cá Lóc; điểm cuối giáp ngã 3 Phú Hưng
- Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
- Phạm vi điều tiết: 2.670m;
- Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải có tải trọng trên 08 tấn;
- Thời gian điều tiết: Từ 06 giờ đến 08 giờ và từ 16 giờ đến 18 giờ.
b) Điểm đầu từ vòng xoay An Hội; điểm cuối là cầu cá Lóc
- Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
- Phạm vi điều tiết: 680m;
- Đối tượng áp dụng:
+ Cấm xe lưu thông đối với ôtô tải;
+ Cấm dừng xe và đỗ xe đối với xe ô tô và xe máy;
- Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ nút giao với Đại lộ Đồng Khởi; điểm cuối giáp đường Nguyễn Huệ (430m);
c) Đối tượng áp dụng:
- Cấm xe lưu thông đối với ôtô tải;
- Cấm dừng xe và đỗ xe đối với xe ô tô và xe máy;
d) Thời gian điều tiết: Từ 06 giờ đến 08 giờ và từ 16 giờ đến 18 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ nút giao với đường Trần Quốc Tuấn; điểm cuối giáp đường Nguyễn Huệ (400m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải;
d) Thời gian điều tiết: Từ 06 giờ đến 08 giờ và từ 16 giờ đến 18 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ nút giao với đường Nguyễn Trung Trực; điểm cuối giáp đường Nguyễn Huệ (140m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải;
d) Thời gian điều tiết: Từ 06 giờ đến 08 giờ và từ 16 giờ đến 18 giờ.
a) Điểm đầu từ nút giao với đường Nguyễn Trung Trực; điểm cuối giáp đường Nguyễn Huệ.
- Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
- Phạm vi điều tiết: 140m;
- Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải;
- Thời gian điều tiết: Từ 06 giờ đến 08 giờ và từ 16 giờ đến 18 giờ.
b) Điểm đầu từ nút giao với Đại lộ Đồng Khởi; điểm cuối giáp đường Nguyễn Trung Trực.
- Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
- Phạm vi điều tiết: 320m;
- Đối tượng, áp dụng: Xe ôtô tải;
- Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ nút giao với đường Hùng Vương; điểm cuối giáp đường Nguyễn Văn Tư (380m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải;
d) Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ nút giao với đường Hoàng Lam; điểm cuối giáp đường Nguyễn Huệ (l.250m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải;
d) Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ vòng xoay An Hội; điểm cuối là cầu Nhà Thương (590m);
c) Đối tượng áp dụng:
- Cấm xe lưu thông đối với ôtô tải;
- Cấm dừng xe và đỗ xe đối với xe ô tô từ 9 chỗ trở lên;
d) Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
a) Điểm đầu từ vòng xoay Ngã Năm; điểm cuối là cầu Nhà Thương
- Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm đừng xe và đỗ xe;
- Phạm vi điều tiết: 170m;
- Đối tượng áp dụng:
+ Cấm xe lưu thông đối với ôtô tải;
+ Cấm dừng xe và đỗ xe đối với xe ô tô từ 9 chỗ trở lên;
- Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
b) Điểm đầu từ vòng xoay Phú Khương; điểm cuối là Điểm nhận hàng hoá xe khách Hoàng Khải
- Nội dung điều tiết: Cấm dừng xe và đỗ xe;
- Phạm vi điều tiết: 260m;
- Đối tượng áp dụng: Xe ô tô tải;
- Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
c) Điểm đầu từ Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Bến Tre; điểm cuối là Chùa Bạch Vân.
- Nội dung điều tiết: Cấm dừng xe và đỗ xe;
- Phạm vi điều tiết: 200m;
- Đối tượng áp dụng: Xe ô tô tải;
- Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ nút giao với đường 3 Tháng 2, điểm cuối giáp đường Hùng Vương (380m);
c) Đối tượng áp dụng:
- Cấm xe lưu thông đối với ôtô tải;
- Cấm dừng xe và đỗ xe đối với xe ô tô;
d) Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ nút giao với đường 3 Tháng 2, điểm cuối giáp đường Hùng Vương (310m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải;
d) Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
a) Điểm đầu từ nút giao với đường 3 Tháng 2, điểm cuối giáp vòng xoay Cái Cối (qua cầu Bến Tre)
- Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
- Phạm vi điều tiết: 950m;
- Đối tượng áp dụng:
+ Cấm xe lưu thông đối với ôtô tải;
+ Cấm dừng xe và đỗ xe đối với xe ô tô từ 9 chỗ trở lên;
- Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
b) Điểm đầu từ nút giao với đường 3 Tháng 2, điểm cuối giáp công viên Đồng Khởi
- Nội dung điều tiết: Cấm dừng xe và đỗ xe;
- Phạm vi điều tiết: 520m;
- Đối tượng áp dụng: Xe ô tô từ 9 chỗ trở lên;
- Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
c) Điểm đầu từ vòng xoay Tân Thành; điểm cuối giáp công viên Đồng Khởi
- Nội dung điều tiết: Cấm dừng xe và đỗ xe;
- Phạm vi điều tiết: 2.230m;
- Đối tượng áp dụng: Xe ô tô 9 chỗ trở lên;
- Thời gian điều tiết: Từ 06 giờ đến 18 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ nút giao với đường 3 Tháng 2; điểm cuối giáp đường Hùng Vương (240m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải;
d) Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ nút giao với đường 3 Tháng 2; điểm cuối giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (190m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải;
d) Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ nút giao với đường 3 Tháng 2; điểm cuối giáp đường Hùng Vương (280m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải;
d) Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm xe lưu thông; cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ nút giao với đường Hai Bà Trưng; điểm cuối giáp đường Lê Quí Đôn (80m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải;
d) Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ;
a) Nội dung điều tiết: Cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ vòng xoay Ngã Năm; điểm cuối giáp cầu 1/5 (350m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ô tô;
d) Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
a) Nội dung điều tiết: Cấm dừng xe và đỗ xe;
b) Phạm vi điều tiết: Điểm đầu từ vòng xoay Mỹ An; điểm cuối là cầu Mỹ Hoá (400m);
c) Đối tượng áp dụng: Xe ôtô tải;
d) Thời gian điều tiết: Từ 04 giờ đến 23 giờ.
1. Uỷ ban nhân dân thành phố Bến Tre có trách nhiệm hoàn chỉnh các báo hiệu về giao thông đường bộ; tiếp tục tuyên truyền, thông báo rộng rãi trên phương tiện thông tin đại chúng; chỉ đạo các lực lượng tuần tra, kiểm soát kịp thời phát hiện, ngăn chặn và xử lý vi phạm về giao thông trên các tuyến đường được tổ chức giao thông theo quy định pháp luật.
2. Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre có trách nhiệm thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông theo phân cấp quản lý: kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện các báo hiệu về giao thông trên các tuyến đường được tổ chức giao thông. Chỉ đạo lực lượng kiểm tra, phát hiện và xử lý vi phạm theo chức năng chuyên ngành.
3. Công an tỉnh Bến Tre chỉ đạo, đôn đốc lực lượng thường xuyên kiểm tra, xử lý vi phạm giao thông trên các tuyến đường được tổ chức giao thông theo quy định pháp luật; Giao Phòng Cảnh sát giao thông đường bộ thuộc Công an tỉnh chịu trách nhiệm xem xét, giải quyết cho xe của các tổ chức, cá nhân được phép lưu thông, dừng, đỗ trên các tuyến đường quy định tại Điều 2 trong một số trường hợp đặc biệt (phục vụ hội chợ, lễ hội, di dời cơ sở vật chất...) và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre, Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre theo dõi.
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Bến Tre và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2017./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
`
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây