Quyết định 2792/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu lựa chọn bên thuê quản lý khai thác kết cấu hạ tầng cảng biển An Thới, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quyết định 2792/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu lựa chọn bên thuê quản lý khai thác kết cấu hạ tầng cảng biển An Thới, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 2792/QĐ-BGTVT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | Nguyễn Văn Công |
Ngày ban hành: | 12/09/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2792/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Nguyễn Văn Công |
Ngày ban hành: | 12/09/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2792/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải;
Căn cứ Quyết định số 305/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 01 năm 2003; Quyết định số 83/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2006, Quyết định số 3242/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự án, phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình cảng An Thới, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 687/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư Dự án ĐTXD công trình cảng An Thới, huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 1494/QĐ-BGTVT ngày 03 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố mở cảng biển An Thới, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 2061/QĐ-BTC ngày 22 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về mức tối thiểu giá cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng cảng biển An Thới, tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 2709/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Phương án cho thuê quản lý khai thác kết cấu hạ tầng cảng biển An Thới, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang;
Xét Tờ trình số 3015/TTr-CHHVN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Cục Hàng hải Việt Nam xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu lựa chọn nhà khai thác kết cấu hạ tầng cảng biển An Thới, huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông tại Báo cáo thẩm định số 491/KCHT ngày 10 tháng 9 năm 2013 về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu lựa chọn bên thuê quản lý khai thác kết cấu hạ tầng cảng biển An Thới, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu lựa chọn bên thuê quản lý khai thác kết cấu hạ tầng cảng biển An Thới, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang với nội dung như sau:
Tên gói thầu |
Giá gói thầu, đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm kinh phí dự phòng (đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức đấu thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
Lựa chọn bên thuê quản lý khai thác kết cấu hạ tầng cảng biển An Thới |
Gồm 2 phần: - Giá thu cố định: 88.371.000.000 đồng - Giá thu thay đổi bằng (=) Doanh thu khai thác tài sản cho thuê hàng năm nhân (x) Tỷ lệ (%) để tính giá thu thay đổi hàng năm. Trong đó: Tỷ lệ % để tính giá thu thay đổi hàng năm bằng (=) Lợi nhuận trước thuế (chưa bao gồm giá thu thay đổi) chia (:) Doanh thu nhân (x) 42,5% |
Vốn của bên thuê khai thác cảng được lựa chọn và nguồn tiền thuê khai thác cảng được sử dụng theo quy định |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
01 túi hồ sơ |
Quý IV/2013 |
Hợp đồng điều chỉnh giá |
30 năm |
Điều 2. Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho Cục Hàng hải Việt Nam phê duyệt hồ sơ mời thầu, tổ chuyên gia đấu thầu và kết quả đánh giá sơ bộ, kỹ thuật hồ sơ dự thầu gói thầu quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Cục Hàng hải Việt Nam có trách nhiệm:
1. Căn cứ nội dung kế hoạch đấu thầu được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, tổ chức thực hiện thủ tục lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản, Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng và quy định của pháp luật có liên quan; bảo đảm lựa chọn nhà thầu có đủ tư cách pháp nhân, năng lực, kinh nghiệm, đúng tiến độ, chất lượng đáp ứng các yêu cầu của gói thầu.
2. Trình Bộ Giao thông vận tải phê duyệt kết quả đấu thầu theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kết cấu hạ tầng giao thông, Kế hoạch đầu tư, Tài chính, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây