Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2017
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2017
Số hiệu: | 274/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Thành Trí |
Ngày ban hành: | 29/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 274/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Lê Thành Trí |
Ngày ban hành: | 29/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 274/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 29 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng (Báo cáo số 14/BC-STP ngày 23/01/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần năm 2017.
(Kèm theo phụ lục 01, phụ lục 02).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày
29/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
Số 23/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 Về việc thông qua Dự án phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2013 - 2020 |
Điểm b khoản 6 Điều 1 |
Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung |
17/7/2017 |
2. |
Nghị quyết |
Số 05/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Số thứ tự 3 Phụ lục I |
Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung |
31/8/2017 |
3. |
Nghị quyết |
Số 76/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017 - 2020 |
Gạch đầu dòng thứ hai của điểm b khoản 8 Điều 15 Mục II Chương II |
Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND bãi bỏ |
18/12/2017 |
4. |
Nghị quyết |
Số 85/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 V/v thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Sóc Trăng |
- Điểm 2.1 khoản 2 Mục I Phần 1 Phụ lục 1 - Điểm 2.1 khoản 2 Mục I Phần 1 Phụ lục 2 |
Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung |
17/7/2017 |
5. |
Nghị quyết |
Số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Sóc Trăng nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020 |
Điểm b khoản 2, điểm a khoản 4 Phụ lục 2; khoản 2 Phụ lục 7 |
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung 26/2017/NQ-HĐND sửa đổi |
18/12/2017 |
7. |
Quyết định |
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng |
Khoản 1 Điều 1; điểm c khoản 1, điểm a khoản 4, khoản 8, 10, 11, điểm d, khoản 12, khoản 19, 20, 21 Điều 2; điểm b, d, đ, e khoản 2 và điểm a, c khoản 3 Điều 4 |
Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung |
07/01/2018 |
8. |
Quyết định |
Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 về việc quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô công trình và thời hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Phụ lục Danh mục các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND |
Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung |
05/3/2017 |
9. |
Quyết định |
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Khoản 1 Điều 1; khoản 6 Điều 2; |
Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung |
04/12/2017 |
10. |
Quyết định |
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 Ban hành quy định hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng |
Khoản 2 Điều 1; khoản 9 Điều 2 |
Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung |
04/12/2017 |
Tổng cộng: 10 văn bản (06 Nghị quyết; 04 Quyết định) |
|||||
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày
29/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
|
||||||
1. |
Nghị quyết |
04/2010/NQ-HĐND Ngày 09/7/2010 |
Về quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND thay thế |
17/7/2017 |
|
2. |
Nghị quyết |
16/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND thay thế |
17/7/2017 |
|
3. |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND Ngày 06/7/2012 |
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND thay thế |
17/7/2017 |
|
4. |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND Ngày 06/7/2012 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi và định mức phân bổ kinh phí bảo đảm công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND thay thế |
17/7/2017 |
|
5. |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND Ngày 06/7/2012 |
Về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND bãi bỏ |
01/8/2017 |
|
6. |
Nghị quyết |
24/2012/NQ-HĐND Ngày 07/12/2012 |
Về việc quy định mức kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà, nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND thay thế |
17/7/2017 |
|
7. |
Nghị quyết |
26/2012/NQ-HĐND Ngày 07/12/2012 |
Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 |
Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND thay thế |
17/7/2017 |
|
8. |
Nghị quyết |
68/2016/NQ-HĐND 16/8/2016 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND thay thế |
17/7/2017 |
|
9. |
Quyết định |
304/2003/QĐ-UBND Ngày 30/12/2003 |
V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý ngành giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND Thay thế |
15/11/2017 |
|
10. |
Quyết định |
102/2005/QĐ-UBT Ngày 10/10/2005 |
V/v điều chỉnh mạng lưới giao thông Đường tỉnh và phân cấp cho Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sóc Trăng trực tiếp quản lý |
Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND Thay thế |
15/11/2017 |
|
11. |
Quyết định |
15/2008/QĐ-UBND Ngày 12/5/2008 |
Ban hành Quy định về xác định, tuyển chọn nhiệm vụ, thẩm định và đánh giá nghiệm thu các đề tài, dự án khoa học và công nghệ, tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2018 |
|
12. |
Quyết định |
27/2009/QĐ-UBND Ngày 18/8/2009 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
20/01/2017 |
|
13. |
Quyết định |
30/2009/QĐ-UBND Ngày 21/8/2009 |
Quy định mức thu phí sử dụng cảng cá Trần đề, tỉnh Sóc Trăng và tỷ lệ phần trăm trích lại để cho đơn vị thu phí |
Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND thay thế |
01/3/2017 |
|
14. |
Quyết định |
34/2009/QĐ-UBND Ngày 07/10/2009 |
V/v sửa đổi khoản 2 Điều 35 Quy định về xác định, tuyển chọn nhiệm vụ, thẩm định và đánh giá nghiệm thu các đề tài, dự án khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND, ngày 12/5/2008 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2018 |
|
15. |
Quyết định |
49/2009/QĐ-UBND Ngày 25/12/2009 |
V/v ban hành Quy định về mật độ và đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND thay thế |
02/3/2017 |
|
16. |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND Ngày 09/6/2010 |
V/v giao nhiệm vụ quản lý đầu tư xây dựng trong các Khu công nghiệp, tỉnh Sóc Trăng. |
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
25/01/2017 |
|
17. |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND Ngày 23/6/2010 |
V/v điều chỉnh đơn giá bồi thường cây trúc, lục bình. |
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND thay thế |
02/3/2017 |
|
18. |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND Ngày 18/4/2011 |
V/v ban hành Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND thay thế |
30/11/2017 |
|
19. |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND Ngày 09/11/2011 |
V/v ban hành Tiêu chí xác định đối lượng, điều kiện mua, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND thay thế |
1/6/2017 |
|
20. |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND Ngày 07/12/2011 |
Về thẩm quyền lập, trình, thẩm định giá hoặc phương án đối với từng hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND thay thế |
01/9/2017 |
|
21. |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND Ngày 06/4/2012 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý về hoạt động thoát nước đô thị và khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND thay thế |
1/5/2017 |
|
22. |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND Ngày 09/4/2012 |
V/v ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
21/02/2017 |
|
23. |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND Ngày 20/7/2012 |
Về việc ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
10/10/2017 |
|
24. |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND Ngày 26/7/2012 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp, các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND thay thế |
01/8/2017 |
|
25. |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND Ngày 29/8/2012 |
V/v Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
25/12/2017 |
|
26. |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND Ngày 12/9/2012 |
Về việc Quy định mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
20/10/2017 |
|
27. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND Ngày 25/02/2013 |
Về việc quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND thay thế |
28/4/2017 |
|
28. |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND Ngày 28/02/2013 |
Về việc quy định mức kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
25/12/2017 |
|
29. |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND Ngày 21/8/2013 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền, máy tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
12/5/2017 |
|
30. |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND Ngày 22/8/2013 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
10/01/2018 |
|
31. |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND Ngày 05/9/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
10/01/2018 |
|
32. |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND Ngày 07/11/2013 |
Về việc phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết.định số 14/2017/QĐ-UBND thay thế |
1/4/2017 |
|
33. |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND Ngày 13/12/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
10/01/2018 |
|
34. |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND Ngày 13/12/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
10/01/2018 |
|
35. |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND Ngày 21/01/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND thay thế |
28/3/2017 |
|
36. |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế công chức số lượng người làm việc, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND và Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
31/01/2018 |
|
37. |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND Ngày 20/3/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoại trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
20/3/2017 |
|
38. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND 13/5/2014 |
V/v ban hành quy định Quy trình thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế trong dự án đầu tư xây dựng công trình và trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
25/01/2017 |
|
39. |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND 21/8/2014 |
V/v Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
10/10/2017 |
|
40. |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND 22/10/2014 |
V/v quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí liên quan đến lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
17/11/2017 |
|
41. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND 20/11/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 về việc ban hành Quy định quy trình thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế trong dự án đầu tư xây dựng công trình và trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
25/01/2017 |
|
42. |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND 26/11/2014 |
Về việc quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2014 - 2020 |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND thay thế |
1/7/2017 |
|
43. |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND Ngày 27/11/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
12/5/2017 |
|
44. |
Quyết định |
03/2015/QD-UBND Ngày 29/01/2015 |
V/v ban hành quy định, trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành |
Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND thay thế |
14/12/2017 |
|
45. |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND Ngày 23/7/2015 |
Việc quy định mức giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng giai đoạn 2015 - 2016 |
Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND thay thế |
10/4/2017 |
|
46. |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND Ngày 08/9/2015 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
28/4/2017 |
|
47. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND 17/10/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND bãi bỏ |
7/2/2017 |
|
48. |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND Ngày 26/10/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2014-2020 |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND thay thế |
1/7/2017 |
|
49. |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND 31/10/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND thay thế |
14/12/2017 |
|
Tổng số: 49 văn bản (08 Nghị quyết; 41 Quyết định |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây