Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2706/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 24/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2706/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 24/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2706/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018' của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2001/TTr-STP ngày 08 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi quy trình nội bộ trong lĩnh vực hộ tịch (số 22) ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 17 quy trình nội bộ (01 quy trình ban hành mới; 16 quy trình sửa đổi, bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI
BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
01 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
22 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Tra cứu danh sách các trường hợp có đơn yêu cầu thi hành tại Việt Nam hoặc có đơn yêu cầu không công nhận tại Việt Nam; - In bản chính Trích lục ghi chú ly hôn; - Soạn thảo Tờ hình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký Trích lục ghi chú ly hôn. |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Đóng dấu; - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC; - Lưu hồ sơ theo dõi. |
Văn thư và Công chức làm việc tại Bộ phận Một của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây