Quyết định 2700/QĐ-CT năm 2021 công bố mới, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2700/QĐ-CT năm 2021 công bố mới, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2700/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 28/09/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2700/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 28/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2700/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỨNG NHẬN LÃNH SỰ, HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ GIẤY TỜ, TÀI LIỆU TẠI CÁC CƠ QUAN Ở TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số: 1061/QĐ-BNG ngày 14/4/2017 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao;
Xét đề nghị của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số: 493/TTr-SNgV ngày 15/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Phụ lục 1, phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính số thứ tự 5 và 6 của phụ lục kèm theo quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
Căn cứ quyết định này, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công) để áp dụng thống nhất; Sở Ngoại vụ có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2700/QĐ-CT ngày 28 tháng 9 năm 2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện TTHC |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực: Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
||||||
1 |
Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước |
- Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc: Trong vòng 02 ngày sau khi thực hiện việc kiểm tra và đối chiếu. - Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao: * Trường hợp không cần kiểm tra tính xác thực của con dấu, chữ ký, chức danh trên giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự/hợp pháp hóa lãnh sự: Số lượng dưới 10 giấy tờ, tài liệu, thời hạn giải quyết là 01 ngày làm việc. Số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên thì thời hạn giải quyết có thể dài hơn nhưng không quá 05 ngày làm việc. * Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của con dấu, chữ ký, chức danh trên giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự/hợp pháp hóa lãnh sự: Số lượng dưới 10 giấy tờ, tài liệu, thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. Số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên thì thời hạn giải quyết có thể dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc (không tính thời gian luân chuyển hồ sơ, trả kết quả qua đường Bưu điện). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến : dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Thu phí hộ bộ Ngoại giao (Gửi kèm hồ sơ gửi về Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao) - Chứng nhận lãnh sự/hợp pháp hóa lãnh sự: 30.000đ (ba mươi nghìn đồng/lần) - Cấp bản sao giấy tờ, tài liệu: 5.000đ (năm nghìn đồng/lần)
|
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. - Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. - Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sư, hợp pháp hóa lãnh sự |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2700/QĐ-CT ngày 28 tháng 9 năm 2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
THỦ TỤC: Chứng nhận lãnh sự/hợp pháp hóa lãnh sự
Mã thủ tục hành chính:
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thu phí hộ Bộ Ngoại giao và gửi kèm hồ sơ: + 30.000 đồng/lần; + Cấp bản sao giấy tờ: 5.000 đồng/lần; + Phí bưu điện 2 chiều theo mức quy định hiện hành (Hồ sơ đã chứng nhận lãnh sự/hợp pháp hóa lãnh sự gửi về địa chỉ Sở Ngoại vụ hoặc cá nhân, tổ chức đề nghị chứng nhận lãnh sự/hợp pháp hóa lãnh sự) - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. |
0,25 ngày |
Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. |
0,5 ngày |
Kết quả nội dung xem xét, thẩm định: - Đủ điều kiện: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, Chuyển lại người có thẩm quyền. - Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
|
Bước 4 |
Xét duyệt lần cuối |
Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. |
0,25 ngày |
Chuyển lại hồ sơ tới chuyên viên phụ trách. - Trình ký kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 5 |
Ký duyệt văn bản kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản đã được ký duyệt |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư |
0,25 ngày |
Văn bản đã được lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao |
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. |
Hồ sơ đã được đóng gói gửi về Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. |
|
|
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cá nhân, tổ chức (nếu có) |
Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
Kết quả được trả cho cá nhân, tổ chức đề nghị chứng nhận lãnh sự/hợp pháp hóa lãnh sự. |
|
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây