Quyết định 2655/QĐ-BTP về điều chỉnh Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2019
Quyết định 2655/QĐ-BTP về điều chỉnh Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2019
Số hiệu: | 2655/QĐ-BTP | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tư pháp | Người ký: | Lê Thành Long |
Ngày ban hành: | 28/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2655/QĐ-BTP |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tư pháp |
Người ký: | Lê Thành Long |
Ngày ban hành: | 28/10/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TƯ PHÁP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2655/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2019 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC BỘ TƯ PHÁP NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1269/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 3168/QĐ-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2019;
Căn cứ tình hình triển khai Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2019;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2019 kèm theo Quyết định này gồm Phụ lục I, II, III, IV.
Điều 2. Vụ Tổ chức cán bộ có trách nhiệm quản lý, theo dõi và đôn đốc việc tổ chức thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2019.
Điều 3. Cục Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm quản lý và theo dõi kinh phí đào tạo, bồi dưỡng; hướng dẫn các đơn vị sử dụng kinh phí đúng quy định.
Điều 4. Các đơn vị được giao chủ trì tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng thực hiện đúng quy định pháp luật và của Bộ Tư pháp.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÁC CHỨC DANH TƯ PHÁP VÀ CÁC CHỨC DANH TƯ PHÁP KHÁC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 2655/QĐ-BTP ngày 28 tháng
10 năm 2019 của Bộ Tư pháp)
TT |
TÊN LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG |
ĐỐI TƯỢNG HỌC |
SỐ NGƯỜI |
THỜI GIAN |
ĐỊA ĐIỂM |
KẾ HOẠCH KINH PHÍ (TRIỆU ĐỒNG) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
GHI CHÚ |
1 |
Lớp Đào tạo nghề luật sư khóa 20 |
Thí sinh tự do đã tốt nghiệp cử nhân Luật |
2.035/khóa |
12 tháng/khóa |
Tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh và địa phương liên kết |
0,00 |
Học viện Tư pháp |
|
2 |
Lớp Đào tạo nghề công chứng khóa 21 |
Viên chức và thí sinh tự do đã tốt nghiệp cử nhân Luật |
1.274/khóa |
12 tháng/khóa |
Tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh |
0,00 |
Học viện Tư pháp |
|
3 |
Lớp Đào tạo nghiệp vụ thi hành án khóa 19 |
Cán bộ trong diện bổ nhiệm chấp hành viên |
191/khóa |
06 tháng/khóa |
Tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh |
0,00 |
Học viện Tư pháp |
|
4 |
Lớp Đào tạo nghiệp vụ đấu giá khóa 11 |
Thí sinh tự do đã tốt nghiệp cử nhân Luật hoặc cử nhân Kinh tế |
90/khóa |
06 tháng/khóa |
Tại Hà Nội |
0,00 |
Học viện Tư pháp |
|
5 |
Lớp Đào tạo chung Thẩm phán, Kiểm sát viên, Luật sư khóa 2 |
Thí sinh dự nguồn cho việc tuyển chọn, bổ nhiệm thẩm phán, kiểm sát viên và hành nghề luật sư |
88/khóa |
18 tháng/khóa |
Tại Hà Nội |
0,00 |
Học viện Tư pháp |
|
6 |
Lớp Đào tạo nghề thừa phát lại khóa 3 |
Thí sinh tự do đã tốt nghiệp cử nhân luật |
90/khóa |
06 tháng/khóa |
Tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh |
0,00 |
Học viện Tư pháp |
|
7 |
Lớp Đào tạo luật sư phục vụ hội nhập quốc tế khóa 3 |
Thí sinh tự do đã tốt nghiệp cử nhân luật |
40/khóa |
12 tháng/khóa |
Tại Hà Nội |
0,00 |
Học viện Tư pháp |
|
8 |
Lớp Đào tạo nghề luật sư chất lượng cao khóa 1 |
Thí sinh tự do đã tốt nghiệp cử nhân luật |
40/khóa |
11 tháng/khóa |
Tại Hà Nội |
0,00 |
Học viện Tư pháp |
|
9 |
Lớp Bồi dưỡng ngạch Trợ giúp viên pháp lý hạng 2 |
Viên chức của các Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước các tỉnh, thành phố |
28/khóa |
02 tháng/khóa |
Tại Hồ Chí Minh |
0,00 |
Học viện Tư pháp |
|
10 |
Lớp Đào tạo chung Thẩm phán, Kiểm sát viên, Luật sư cho giảng viên, cán bộ của nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào tại Hà Nội |
Giảng viên, cán bộ các nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
30/khóa |
06 tháng/khóa |
Tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh |
0,00 |
Học viện Tư pháp |
Kinh phí Dự án, nhiệm vụ bổ sung. |
Tổng cộng Phụ lục I: |
0,00 |
Kinh phí đào tạo do Bộ Tài chính cấp riêng và thu phí theo quy định |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2655/QĐ-BTP ngày 28 tháng 10 năm 2019 của Bộ
Tư pháp)
I. BỒI DƯỠNG BẮT BUỘC ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG |
ĐỐI TƯỢNG HỌC |
SỐ NGƯỜI |
THỜI GIAN |
ĐỊA ĐIỂM |
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3168/QĐ-BTP (TRIỆU ĐỒNG) |
KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH (TRIỆU ĐỒNG) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
GHI CHÚ |
1 |
Lớp bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Vụ và tương đương |
Công chức lãnh đạo cấp Vụ và tương đương đã bổ nhiệm nhưng chưa có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Vụ; công chức, viên chức quy hoạch lãnh đạo cấp Vụ và tương đương |
53/01 lớp |
27 buổi/lớp Tháng 4-6 |
Tại Học viện Tư pháp |
421,00 |
457,00 |
Học viện Tư pháp phối hợp với Học viện Hành chính Quốc gia |
|
2 |
Lớp bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Phòng và tương đương |
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương chưa có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Phòng; công chức, viên chức quy hoạch lãnh đạo cấp Phòng và tương đương |
63/01 lớp |
33 buổi/lớp Tháng 7 |
Tại Học viện Tư pháp (Hà Nội, và Tp. HCM) |
228,00 |
175,00 |
Học viện Tư pháp |
|
3 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức về quốc phòng - an ninh (đối tượng 3) |
Công chức, viên chức cấp Phòng của các đơn vị thuộc Bộ chưa có chứng chỉ quốc phòng - an ninh dành cho đối tượng 3 |
90/02 lớp |
12 ngày/lớp Tháng 3-4, 8 |
Tại Học viện Tư pháp |
153,00 |
148,00 |
Học viện Tư pháp |
|
4 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức về quốc phòng - an ninh (đối tượng 4) |
Công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo cấp Vụ, cấp Phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Bộ chưa có chứng chỉ quốc phòng - an ninh dành cho đối tượng 4 |
49/01 lớp |
04 ngày/lớp Tháng 3 |
Tại Học viện Tư pháp |
89,00 |
47,00 |
Học viện Tư pháp |
|
Tổng cộng I: |
891,00 |
827,00 |
|
|
II. BỒI DƯỠNG CHUYÊN NGÀNH, BỒI DƯỠNG THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ NÂNG CAO KIẾN THỨC
TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG |
ĐỐI TƯỢNG HỌC |
SỐ NGƯỜI |
THỜI GIAN |
ĐỊA ĐIỂM |
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3168/QĐ-BTP (TRIỆU ĐỒNG) |
KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH (TRIỆU ĐỒNG) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
GHI CHÚ |
1 |
Lớp bồi dưỡng chuyên sâu về pháp luật kinh tế và chính sách cạnh tranh |
Công chức, viên chức trẻ trong Danh sách Quy hoạch có trình độ chuyên môn sâu của Bộ Tư pháp giai đoạn 2014-2020 và một số công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ |
50/01 lớp |
03 ngày/lớp Quý II |
Tại Học viện Tư pháp |
81,00 |
45,00 |
Học viện Tư pháp |
Không thực hiện. |
2 |
Lớp bồi dưỡng chuyên sâu về pháp luật hành chính, tổ chức bộ máy |
Công chức, viên chức trẻ trong Danh sách Quy hoạch có trình độ chuyên môn sâu của Bộ Tư pháp giai đoạn 2014-2020 và một số công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ |
20/01 lớp |
03 ngày/lớp Tháng 7 |
Tại Học viện Tư pháp |
82,00 |
74,00 |
Học viện Tư pháp |
|
3 |
Lớp bồi dưỡng chuyên sâu về xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, thống kê tư pháp |
Công chức, viên chức trẻ trong Danh sách Quy hoạch có trình độ chuyên môn sâu của Bộ Tư pháp giai đoạn 2014-2020 và một số công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ |
50/01 lớp |
02 ngày/lớp Quý II |
Tại Học viện Tư pháp |
72,00 |
45,00 |
Học viện Tư pháp |
Không thực hiện |
4 |
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ cho công chức đầu mối làm nhiệm vụ cung cấp thông tin cho công dân. |
Lãnh đạo phụ trách và công chức đầu mối cung cấp thông tin tại các đơn vị thuộc Bộ |
70/01 lớp |
01 ngày/lớp Quý IV |
Tại trụ sở cơ quan Bộ Tư pháp |
30,00 |
30,00 |
Văn phòng Bộ |
|
5 |
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ bảo vệ |
Cán bộ phụ trách bảo vệ, nhân viên bảo vệ tại cơ quan Bộ và các đơn vị thuộc Bộ có trụ sở bên ngoài địa bàn Tp. Hà Nội |
25/01 lớp |
02 buổi/lớp Quý III |
Tại trụ sở cơ quan Bộ Tư pháp |
10,00 |
0,00 |
Văn phòng Bộ |
Không thực hiện. |
6 |
Lớp bồi dưỡng về công tác phòng cháy và chữa cháy |
Ban Chỉ huy, Đội viên Đội phòng cháy và chữa cháy, cán bộ nòng cốt của một số đơn vị thuộc Bộ |
100/01 lớp |
01 ngày/lớp Tháng 7 |
Tại trụ sở cơ quan Bộ Tư pháp |
16,50 |
16,40 |
Văn phòng Bộ |
|
7 |
Lớp bồi dưỡng kỹ năng xây dựng Kế hoạch theo Quy chế xây dựng kế hoạch mới của Bộ Tư pháp |
Đại diện lãnh đạo cấp Vụ, Lãnh đạo cấp phòng phụ trách công tác tổng hợp, văn phòng tại đơn vị thuộc Bộ, chuyên viên được giao nhiệm vụ xây dựng kế hoạch công tác tại đơn vị thuộc Bộ |
80/01 lớp |
01 ngày/lớp Tháng 10 |
Tại Hà Nội |
70,00 |
70,00 |
Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
8 |
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ, kỹ năng cho đoàn viên, thanh niên Bộ Tư pháp |
Cán bộ Đoàn, đoàn viên, thanh niên các đơn vị thuộc Bộ |
60/01 lớp |
01 ngày/lớp Quý II |
Tại Lào Cai |
45,00 |
41,00 |
Ban chấp hành Đoàn BTP |
|
9 |
Lớp bồi dưỡng kỹ năng truyền đạt ý tưởng và tổ chức thực hiện công việc |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ có thời gian công tác từ 5 năm trở lên |
24/01 lớp |
02 ngày/lớp Tháng 7 |
Tại Hà Nội |
55,00 |
55,00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
10 |
Lớp bồi dưỡng kỹ năng phân công công việc hiệu quả và thúc đẩy tinh thần làm việc của nhân viên |
Công chức, viên chức lãnh đạo cấp Phòng hoặc quy hoạch lãnh đạo cấp Phòng của các đơn vị thuộc Bộ |
24/01 lớp |
02 ngày/lớp Tháng 6 |
Tại Hà Nội |
55,00 |
55,00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
11 |
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ có liên quan đến công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ |
80/01 lớp |
01 ngày/lớp Quý I |
Tại Hà Nội |
45,00 |
0,00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Không thực hiện. |
12 |
Lớp bồi dưỡng cho công chức, viên chức mới tuyển dụng |
Công chức, viên chức mới tuyển dụng chưa tham gia bồi dưỡng |
60/01 lớp |
05 ngày/lớp Quý I |
Tại trụ sở cơ quan Bộ Tư pháp |
70,00 |
0,00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Không thực hiện. |
13 |
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ giảng dạy chương trình cao đẳng và một số môn học mới, đặc thù |
Lãnh đạo Nhà trường và các giáo viên các Trường Trung cấp Luật thuộc Bộ |
70/01 lớp |
03 ngày/lớp Tháng 7 |
Tại Quảng Bình |
142,00 |
125,60 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
14 |
Tổ chức Đoàn đi học tập, nghiên cứu chuyên sâu về bổ trợ tư pháp, trọng tài thương mại |
Công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý cấp Phòng trở lên; một số công chức, viên chức trẻ được quy hoạch lãnh đạo cấp phòng |
12/01 Đoàn |
10 ngày/Đoàn Tháng 7 |
Tại Vương Quốc Anh |
1.500,00 |
1.746,00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
Tổng cộng II: |
2.273,50 |
2.303,00 |
|
|
III. BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC TIN HỌC, HỘI NHẬP QUỐC TẾ
TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG |
ĐỐI TƯỢNG HỌC |
SỐ NGƯỜI ĐÃ THỰC HIỆN 9 THÁNG |
THỜI GIAN |
ĐỊA ĐIỂM |
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3168/QĐ-BTP (TRIỆU ĐỒNG) |
KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH (TRIỆU ĐỒNG) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
GHI CHÚ |
1 |
Lớp bồi dưỡng tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ có thâm niên công tác từ 5 năm trở lên |
103/01 lớp |
15 ngày Tháng 4-5 |
Tại Hà Nội |
137,00 |
164,00 |
Học viện Tư pháp |
|
2 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nâng cao về pháp luật quốc tế và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế cho công chức, viên chức làm công tác pháp luật, pháp chế |
Công chức, viên chức làm công tác liên quan đến pháp luật, pháp chế của các bộ, ngành và địa phương; 01 số công chức, viên chức trẻ có trình độ chuyên môn sâu của Bộ Tư pháp |
210/03 lớp |
02 ngày/lớp Tháng 7,8 |
Tại Tp. Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh |
181,00 |
176,10 |
Vụ Pháp luật quốc tế |
Triển khai Đề án 2007/QĐ-TTg, Đề án 1063/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
3 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng cơ bản về pháp luật quốc tế, giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
Công chức, viên chức làm công tác liên quan đến pháp luật, pháp chế các bộ, ngành, sở, Ban QL khu CN |
147/03 lớp |
05 ngày/lớp Tháng 6,8 |
Tại Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng |
452,00 |
408,00 |
Học viện Tư pháp |
-nt- |
Tổng cộng III: |
770,00 |
748,10 |
|
|
IV. CHỌN, CỬ ĐI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
TT |
NỘI DUNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG |
ĐỐI TƯỢNG HỌC |
SỐ NGƯỜI ĐÃ THỰC HIỆN 9 THÁNG |
THỜI GIAN |
ĐỊA ĐIỂM |
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3168/QĐ-BTP (TRIỆU ĐỒNG) |
KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH (TRIỆU ĐỒNG) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
GHI CHÚ |
1 |
Chọn, cử đi học kiến thức quốc phòng - an ninh (đối tượng 1,2) |
Công chức Lãnh đạo Bộ, lãnh đạo cấp Vụ |
26 người |
01 tháng |
Theo quy định chung |
0,00 |
0,00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Do Ban Tổ chức Trung ương và Bộ Tư lệnh Thủ đô phân bổ chỉ tiêu |
2 |
Chọn, cử đi học cao cấp lý luận chính trị theo tiêu chuẩn quy định cho cán bộ lãnh đạo, quản lý |
Công chức, viên chức là lãnh đạo cấp Vụ và tương đương hoặc quy hoạch lãnh đạo cấp Vụ và tương đương |
43 người |
Theo quy định chung |
Tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh |
620,00 |
645,00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các đơn vị sau đây sẽ tự chi trả kinh phí đt, bd: Tổng cục Thi hành án dân sự và cơ quan thi hành án dân sự các địa phương, 05 Trường Trung cấp Luật, Trường Đại học Luật Hà Nội, Học viện Tư pháp, Cục Công tác phía Nam, Nhà Xuất bản Tư pháp, Báo Pháp luật Việt Nam, Trung tâm thuộc Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm |
3 |
Chọn, cử đi học trung cấp lý luận chính trị theo tiêu chuẩn quy định cho cán bộ lãnh đạo, quản lý |
Công chức, viên chức là lãnh đạo cấp Phòng và tương đương hoặc quy hoạch lãnh đạo cấp Phòng và tương đương |
52 người |
Theo quy định chung |
Tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh |
300,00 |
411,00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
Công chức, viên chức là lãnh đạo cấp Phòng và tương đương hoặc quy hoạch lãnh đạo cấp Phòng và tương đương |
105 người/02 lớp |
Theo quy định chung (đã tổ chức từ năm 2018 đến năm 2019) |
Tại Học viện Tư pháp |
475,25 |
475,00 |
Học viện Tư pháp |
|
||
4 |
Chọn, cử đi học quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn chức danh công chức; tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ chưa đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định hoặc chuẩn bị dự thi nâng ngạch |
130 lượt |
Theo quy định chung |
Tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh |
300,00 |
472,50 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
5 |
Chọn, cử đi học sau đại học phù hợp với vị trí việc làm |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ |
13 Người |
Theo quy định chung |
Tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh |
300,00 |
158,70 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
6 |
Chọn, cử đi bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng, phương pháp chuyên ngành; kiến thức, kỹ năng, phương pháp thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao; bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, vị trí việc làm và các chương trình bồi dưỡng khác có liên quan ở trong nước hoặc nước ngoài |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ |
83 lượt người |
Theo quy định chung |
Tại trong nước hoặc nước ngoài (nếu có kinh phí) |
175,00 |
117,00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
Tổng cộng IV: |
2.170,25 |
1279,20 |
|
|
V. BIÊN SOẠN CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU
TT |
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU |
THỜI GIAN |
ĐỊA ĐIỂM |
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3168/QĐ-BTP (TRIỆU ĐỒNG) |
KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH (TRIỆU ĐỒNG) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
GHI CHÚ |
1 |
Biên soạn, in ấn Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ tư pháp cấp huyện |
|
|
135,00 |
150,00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
2 |
Cập nhật, chỉnh sửa tài liệu tập huấn kiến thức, kỹ năng pháp luật quốc tế và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế cho công chức, viên chức làm công tác pháp luật, pháp chế ở Trung ương, địa phương |
|
|
55,00 |
48,00 |
Vụ Pháp luật quốc tế |
|
Tổng cộng V: |
190,00 |
198,00 |
|
|
|||
Tổng cộng Phụ lục II: |
6.294,75 |
6.355,30 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC HỆ THỐNG THI HÀNH ÁN DÂN SỰ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2655/QĐ-BTP
ngày 28 tháng 10 năm 2019 của Bộ Tư pháp)
I. BỒI DƯỠNG BẮT BUỘC ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG |
ĐỐI TƯỢNG HỌC |
SỐ NGƯỜI |
THỜI GIAN |
ĐỊA ĐIỂM |
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3168/QĐ-BTP (TRIỆU ĐỒNG) |
KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH (TRIỆU ĐỒNG) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
GHI CHÚ |
1 |
Lớp bồi dưỡng ngạch Thẩm tra viên cao cấp/Chấp hành viên cao cấp |
Công chức là nguồn bổ nhiệm Thẩm tra viên cao cấp/chấp hành viên cao cấp |
28/01 lớp |
06 tuần/lớp Tháng 4-5 |
Tại Hà Nội |
351,00 |
411,00 |
Học viện Tư pháp |
|
2 |
Lớp bồi dưỡng ngạch Chấp hành viên trung cấp |
Công chức là nguồn bổ nhiệm Chấp hành viên trung cấp |
243/03 lớp |
06 tuần/lớp Tháng 4-7 |
Tại Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh |
840,00 |
860,00 |
Học viện Tư pháp |
|
3 |
Lớp bồi dưỡng ngạch Thẩm tra viên chính |
Công chức là nguồn bổ nhiệm Thẩm tra viên chính |
115/02 lớp |
06 tuần/lớp Tháng 1-3 |
Tại Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh |
544,00 |
497,00 |
Học viện Tư pháp |
|
4 |
Lớp bồi dưỡng ngạch Thẩm tra viên |
Công chức là nguồn bổ nhiệm Thẩm tra viên |
117/02 lớp |
08 tuần/lớp Tháng 4-6 |
Tại Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh |
538,00 |
534,00 |
Học viện Tư pháp |
|
5 |
Lớp bồi dưỡng ngạch Thư ký THA |
Công chức là nguồn bổ nhiệm Thư ký THA |
138/02 lớp |
08 tuần/lớp Quý II |
Tại Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh |
621,00 |
574,00 |
Học viện Tư pháp |
|
Tổng cộng I: |
2.894,00 |
2.876,00 |
|
|
II. BỒI DƯỠNG CHUYÊN NGÀNH, BỒI DƯỠNG THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG |
ĐỐI TƯỢNG HỌC |
SỐ NGƯỜI |
THỜI GIAN |
ĐỊA ĐIỂM |
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3168/QĐ-BTP (TRIỆU ĐỒNG) |
KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH (TRIỆU ĐỒNG) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
GHI CHÚ |
1 |
Lớp bồi dưỡng, tập huấn các quy định sửa đổi, bổ sung của Luật Đầu tư công và Luật xây dựng đối với các chủ đầu tư dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Thủ trưởng, Kế toán trưởng, cán bộ trực tiếp thực hiện công tác đầu tư của các Cục THADS, các đơn vị sử dụng vốn đầu tư |
200/01 lớp |
02 ngày/lớp Tháng 8 |
Tại Tp. Hà Nội |
150,00 |
150,00 |
Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
2 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức pháp luật về bồi thường nhà nước, thi hành án hành chính |
Lãnh đạo Cục, Trưởng phòng Nghiệp vụ và tổ chức thi hành án dân sự, Trưởng phòng Kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc Cục; Chi cục trưởng Chi cục THADS |
900/03 lớp |
02 ngày/lớp Quý IV |
Tại Hà Nội, Đà Nẵng và Tp. Hồ Chí Minh |
648,00 |
648,00 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
3 |
Lớp bồi dưỡng chuyên sâu về nghiệp vụ Thi hành án dân sự: tập trung vào kỹ năng tác nghiệp liên quan đến án kinh doanh thương mại, dân sự...; về thi hành quyết định của tòa án giải quyết vụ việc phá sản cho |
Chấp hành viên thuộc Cục THADS và Chi cục THADS |
1100/03 lớp |
02 ngày/01 lớp Quý IV |
Tại Hà Nội (400 học viên), Tp. Đà Nẵng (300 học viên), Tp. Hồ Chí Minh (400 học viên) |
780,00 |
780,00 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
Tổng cộng II: |
1.578,00 |
1.578,00 |
|
|
III. CHỌN, CỬ ĐI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG |
ĐỐI TƯỢNG HỌC |
SỐ NGƯỜI |
THỜI GIAN |
ĐỊA ĐIỂM |
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3168/QĐ-BTP (TRIỆU ĐỒNG) |
KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH (TRIỆU ĐỒNG) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
GHI CHÚ |
1 |
Chọn, cử đi học cao cấp lý luận chính trị theo tiêu chuẩn quy định cho cán bộ lãnh đạo, quản lý |
Công chức trong quy hoạch lãnh đạo Cục THADS, lãnh đạo đơn vị thuộc Tổng cục công chức trong quy hoạch lãnh đạo Chi cục và Phòng chuyên môn thuộc Cục |
121 người |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước |
420,00 |
420,00 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
2 |
Chọn, cử đi học trung cấp lý luận chính trị theo tiêu chuẩn quy định cho cán bộ lãnh đạo, quản lý |
Công chức trong quy hoạch lãnh đạo Cục THADS, lãnh đạo đơn vị thuộc Tổng cục công chức trong quy hoạch lãnh đạo Chi cục và Phòng chuyên môn thuộc Cục |
424 người |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước |
900,00 |
1.253,40 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
3 |
Chọn, cử đi bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Vụ và tương đương |
Công chức lãnh đạo cấp Vụ và tương đương đã bổ nhiệm nhưng chưa có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Vụ; công chức quy hoạch lãnh đạo cấp Vụ và tương |
50 người |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước |
300,00 |
300,00 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
4 |
Chọn, cử đi bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương |
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương chưa có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Phòng; công chức, viên chức quy hoạch lãnh đạo cấp Phòng và tương đương |
100 người |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước |
400,00 |
400,00 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
5 |
Chọn, cử đi học quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn chức danh công chức; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý |
Công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định hoặc chuẩn bị dự thi nâng ngạch |
36 người (chuyên viên cao cấp: 5, chuyên viên chính: 10, …. |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước |
130,00 |
130,00 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
6 |
Chọn, cử đi học kiến thức quốc phòng - an ninh |
Công chức Hệ thống thi hành án dân sự |
185 người (đối tượng 2: 25, đối tượng 3: 241) |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước |
200,00 |
200,00 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
7 |
Chọn, cử đi bồi dưỡng theo vị trí việc làm: Kế toán, thủ kho, thủ quỹ, văn thư... |
Công chức Hệ thống thi hành án dân sự |
2.000 người |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước |
1.378,00 |
1.378,00 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
8 |
Chọn, cử đi đào tạo đại học, sau đại học theo vị trí việc làm |
Công chức thi hành án dân sự đang giữ chức vụ Lãnh đạo Tổng cục, Lãnh đạo Cục, Lãnh đạo cấp Vụ và tương đương thuộc Tổng cục và công chức trong quy hoạch các chức danh lãnh đạo nêu trên. Công chức làm công lác tham mưu, hoạch định chính sách tại Tổng cục |
28 người |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước |
200,00 |
200,00 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
9 |
Đào tạo, bồi dưỡng tin học, ngoại ngữ |
Công chức Hệ thống thi hành án dân sự |
Tin học: 192; Ngoại ngữ: 216 |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước |
600,00 |
600,00 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
Tổng cộng III: |
4,528,00 |
4.881,40 |
|
|
|||||
Tổng cộng Phụ lục III: |
9.000,00 |
9.335,40 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KINH PHÍ THỰC HIỆN
CÁC NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KHÁC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2655/QĐ-BTP ngày 28 tháng 10 năm 2019 của Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
THỜI GIAN |
ĐỊA ĐIỂM |
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3168/QĐ-BTP (TRIỆU ĐỒNG) |
KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH (TRIỆU ĐỒNG) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
GHI CHÚ |
1 |
Kinh phí hỗ trợ Cục Công tác phía Nam cử công chức đi đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo vị trí việc làm |
Quý I, II, III, IV |
Tại các cơ sở đào tạo trong nước |
100.00 |
100,00 |
Cục Công tác phía Nam |
|
2 |
Kinh phí triển khai thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2019 (theo dõi, đôn đốc, quản lý, hướng dẫn nghiệp vụ và sơ kết, tổng kết; xây dựng các báo cáo về đào tạo, bồi dưỡng theo yêu cầu) |
Quý I, II, III, IV |
|
60,00 |
45,00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
3 |
Kinh phí tổ chức hội thảo lấy ý kiến dự thảo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2020 |
Quý IV |
Tại Hà Nội |
45,00 |
45,00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
4 |
Kinh phí tổ chức 02 hội thảo về những vấn đề chuyên môn, trao đổi kinh nghiệm và phương pháp nghiên cứu, học tập cho công chức, viên chức trẻ có trình độ chuyên môn sâu của Bộ Tư pháp |
Quý I, II, III, IV |
Tại Hà Nội |
96,00 |
96,00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
5 |
Kinh phí tham dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo do Bộ Nội vụ và các Bộ, ngành tổ chức liên quan đến công tác đào tạo, bồi dưỡng: họp xét đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng |
Quý I, II, III, IV |
Theo yêu cầu |
50,00 |
23,30 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
6 |
Kinh phí dự phòng tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng khác |
Quý I, II, III, IV |
|
354,25 |
0,00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Đã điều chỉnh cho các nhiệm vụ phát sinh. |
Tổng cộng Phụ lục IV: |
705,25 |
309,30 |
|
|
|||
Tổng cộng Phụ lục I, II, III, IV: |
16.000,00 |
16.000,00 |
|
|
|||
Tổng cộng: 16.000 triệu đồng. Bằng chữ: Mười sáu tỷ đồng chẵn./. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây