494361

Quyết định 2631/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

494361
LawNet .vn

Quyết định 2631/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu: 2631/QĐ-CT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Chí Giang
Ngày ban hành: 25/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2631/QĐ-CT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Vũ Chí Giang
Ngày ban hành: 25/09/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2631/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VĨNH PHÚC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 55/TTr-SKHCN ngày 14 tháng 9 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 07 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có các phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).

Nội dung cụ thể của 07 thủ tục hành chính mới ban hành được thực hiện theo quy định tại mục B, Phần II Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các danh mục TTHC từ số thứ tự 15 đến 21, mục II, Phụ lục 01 - Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 và các quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC từ số thứ tự 15 đến 21, mục II, Phụ lục I - Quyết định số 1247/QĐ-CT ngày 02/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Căn cứ quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chỉ đạo phòng chuyên môn chủ trì, phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
 PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2631/QĐ-CT ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

01

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc].

- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/;

- Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.

Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

02

Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc].

- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/;

- Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

- Phí thẩm định cấp Giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ trong y tế:

+ Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị;

+ Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị;

+ Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị;

+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị;

+ Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị;

+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị;

+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tình: 8.000.000 đồng/1 thiết bị;

+ Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị.

- Lệ phí cấp Giấy phép: Không.

- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.

Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

03

Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc].

- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/;

- Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

- Phí thẩm định gia hạn Giấy phép thu bằng 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới:

+ Thiết bị X-quang chụp răng: 1.500.000 đồng/1 thiết bị;

+ Thiết bị X-quang chụp vú: 1.500.000 đồng/1 thiết bị;

+ Thiết bị X-quang di động: 1.500.000 đồng/1 thiết bị;

+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 2.250.000 đồng/1 thiết bị;

+ Thiết bị đo mật độ xương: 2.250.000 đồng/1 thiết bị;

+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 3.750.000 đồng/1 thiết bị;

+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tình: 6.000.000 đồng/1 thiết bị;

+ Hệ thiết bị PET/CT: 12.000.000 đồng/1 thiết bị.

- Lệ phí cấp Giấy phép: Không.

- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.

 

Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

04

Thủ tục sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc].

- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/;

- Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.

Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

05

Thủ tục bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc].

- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/;

- Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.

Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

06

Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc].

- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/;

- Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.

Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, Mục B, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

07

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (Đối với người phụ trách an toàn của cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc].

- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/;

- Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

- Phí: Không.

- Lệ phí: 200.000 đồng/ 1 chứng chỉ.

- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.

Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2631/QĐ-CT ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Số quyết định công bố

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Ghi chú

1

2.002131.000.00.00.H62

Thủ tục khai báo Thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

Số thứ tự 15 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

TTHC được bãi bỏ tại Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

2

2.000086.000.00.00.H62

Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Số thứ tự 16 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

3

2.000081.000.00.00.H62

Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Số thứ tự 17 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

4

1.000184.000.00.00.H62

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Số thứ tự 18 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

5

2.000069.000.00.00.H62

Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Số thứ tự 19 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

6

2.002254.000.00.00.H62

Thủ tục cấp mới và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn của cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Số thứ tự 20 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

7

2.000065.000.00.00.H62

Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Số thứ tự 21 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

 

PHỤ LỤC 3

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ  TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC.
(Kèm theo Quyết định số: 2631/QĐ-CT ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Mã TTHC:

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/ cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ.

- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ.

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ.

Trưởng phòng QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực.

0,5 ngày

Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý.

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ.

Công chức được phân công xử lý hồ sơ.

2 ngày

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy xác nhận khai báo;

- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung.

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký.

Trưởng phòng QLCN& TTCN duyệt.

0,5 ngày

Hồ sơ được duyệt, trình PGĐ Sở phụ trách.

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư.

Phó Giám đốc Sở được phân công phụ trách.

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở.

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân.

Công chức, viên chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh.

0,5 ngày

- Thông báo cho công dân/ tổ chức;

- Trả kết quả cho công dân/ tổ chức.

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

 

 

 

2. Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Mã TTHC:

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/ cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí và lệ phí (nếu hợp lệ).

- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ.

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ.

Trưởng phòng QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực.

0,5 ngày

Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý.

 

Bước 3

Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt.

Công chức được phân công xử lý hồ sơ.

3 ngày

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ.

- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung.

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký.

Trưởng phòng QLCN& TTCN duyệt.

0,5 ngày

Hồ sơ được duyệt, trình PGĐ Sở phụ trách.

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư.

Phó Giám đốc Sở được phân công phụ trách.

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở.

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân.

Công chức, viên chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh.

0,5 ngày

- Thông báo cho công dân/ tổ chức;

- Trả kết quả cho công dân/ tổ chức.

 

 

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày làm việc

 

 

 

3. Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Mã TTHC:

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/ cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí và lệ phí (nếu hợp lệ).

- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ.

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)..

Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ.

Trưởng phòng QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực.

0,5 ngày

Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý.

 

Bước 3

Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt.

Công chức được phân công xử lý hồ sơ.

2 ngày

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn).

- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung.

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký.

Trưởng phòng QLCN& TTCN duyệt.

0,5 ngày

Hồ sơ được duyệt, trình PGĐ Sở phụ trách.

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư.

Phó Giám đốc Sở được phân công phụ trách.

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở.

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân.

Công chức, viên chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh.

0,5 ngày

- Thông báo cho công dân/ tổ chức;

- Trả kết quả cho công dân/ tổ chức.

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

 

 

 

4. Thủ tục sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Mã TTHC:

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/ cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ.

- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ.

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ.

Trưởng phòng QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực.

0,5 ngày

Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý.

 

Bước 3

Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt.

Công chức được phân công xử lý hồ sơ.

2 ngày

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi).

- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung.

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký.

Trưởng phòng QLCN& TTCN duyệt.

0,5 ngày

Hồ sơ được duyệt, trình PGĐ Sở phụ trách.

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư.

Phó Giám đốc Sở được phân công phụ trách.

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở.

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân.

Công chức, viên chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh.

0,5 ngày

- Thông báo cho công dân/ tổ chức;

- Trả kết quả cho công dân/ tổ chức.

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

 

 

 

5. Thủ tục bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Mã TTHC:

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/ cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ.

- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ.

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ.

Trưởng phòng QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực.

0,5 ngày

Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý.

 

Bước 3

Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt.

Công chức được phân công xử lý hồ sơ.

2 ngày

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (bổ sung).

- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung.

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký.

Trưởng phòng QLCN& TTCN duyệt.

0,5 ngày

Hồ sơ được duyệt, trình PGĐ Sở phụ trách.

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư.

Phó Giám đốc Sở được phân công phụ trách.

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở.

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân.

Công chức, viên chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh.

0,5 ngày

- Thông báo cho công dân/ tổ chức;

- Trả kết quả cho công dân/ tổ chức.

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

 

 

 

6. Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Mã TTHC:

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/ cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ.

- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ.

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ.

Trưởng phòng QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực.

0,5 ngày

Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý.

 

Bước 3

Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt.

Công chức được phân công xử lý hồ sơ.

2 ngày

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (cấp lại).

- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung.

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký.

Trưởng phòng QLCN& TTCN duyệt.

0,5 ngày

Hồ sơ được duyệt, trình PGĐ Sở phụ trách.

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư.

Phó Giám đốc Sở được phân công phụ trách.

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở.

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân.

Công chức, viên chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh.

0,5 ngày

- Thông báo cho công dân/ tổ chức;

- Trả kết quả cho công dân/ tổ chức.

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

 

 

 

7. Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (Đối với người phụ trách an toàn của cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Mã TTHC:

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/ cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí và lệ phí (nếu hợp lệ).

- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ.

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ.

Trưởng phòng QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực.

0,5 ngày

Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý.

 

Bước 3

Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt.

Công chức được phân công xử lý hồ sơ.

3 ngày

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ.

- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung.

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký.

Trưởng phòng QLCN& TTCN duyệt.

0,5 ngày

Hồ sơ được duyệt, trình PGĐ Sở phụ trách.

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư.

Phó Giám đốc Sở được phân công phụ trách.

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở.

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân.

Công chức, viên chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh.

0,5 ngày

- Thông báo cho công dân/ tổ chức;

- Trả kết quả cho công dân/ tổ chức.

 

 

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày làm việc

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác