Quyết định 2602/QĐ-BTNMT năm 2021 phê duyệt Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2022 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quyết định 2602/QĐ-BTNMT năm 2021 phê duyệt Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2022 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số hiệu: | 2602/QĐ-BTNMT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: | 28/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2602/QĐ-BTNMT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: | 28/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2602/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2022 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi tắt là Chương trình), gồm:
1. Danh mục dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trình Chính phủ, chi tiết tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, chi tiết tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Bộ trưởng, các Thứ trưởng trực tiếp chỉ đạo xây dựng, trình cấp có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách.
2. Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ được Bộ trưởng giao chủ trì xây dựng văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm:
a) Làm Tổ trưởng Tổ soạn thảo các Thông tư do đơn vị chủ trì xây dựng.
b) Tuân thủ trình tự, thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định pháp luật; thực hiện đúng tiến độ xây dựng và trình ban hành, bảo đảm chất lượng văn bản quy phạm pháp luật được giao xây dựng;
c) Chịu trách nhiệm cá nhân trước Bộ trưởng về tiến độ, chất lượng của văn bản quy phạm pháp luật được giao xây dựng; trường hợp có vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện phải kịp thời báo cáo Bộ trưởng hoặc Thứ trưởng phụ trách để giải quyết để bảo đảm tiến độ, chất lượng theo quy định.
3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp Vụ trưởng Vụ Pháp chế ưu tiên bố trí kinh phí ở mức cao nhất bảo đảm thực hiện và hoàn thành Chương trình. Vụ trưởng Vụ Pháp chế đôn đốc, theo dõi, kiểm tra và báo cáo Bộ trưởng tiến độ thực hiện Chương trình.
4. Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Vụ Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm cho ý kiến và thẩm định dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định của pháp luật.
5. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chủ động tham gia xây dựng, góp ý cho dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; tổ chức lấy ý kiến của các tổ chức, cá nhân có liên quan và gửi ý kiến góp ý đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật khi được Bộ gửi lấy ý kiến.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÌNH CHÍNH
PHỦ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2602/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên văn bản |
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Đơn vị cho ý kiến |
Tiến độ, thời gian |
||
Trình Bộ trưởng |
Gửi Bộ TP thẩm định |
Trình Chính phủ |
||||
1 |
Luật Đất đai (sửa đổi) |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Pháp chế |
|
|
01/2022 |
2 |
Luật Tài nguyên nước (sửa đổi) |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Pháp chế |
11/2022 |
11/2022 |
01/2023 |
3 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Pháp chế |
10/2022 |
10/2022 |
11/2022 |
4 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển |
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
8/2022 |
08/2022 |
9/2022 |
DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN BAN
HÀNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2602/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên văn bản |
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Đơn vị thẩm định |
Tiến độ, thời gian |
||
Đăng tải lấy ý kiến |
Gửi thẩm định |
Trình Bộ trưởng |
||||
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
1 |
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất |
Tổng cục Quản lý đất đai |
- Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Vụ Pháp chế. |
Trước 3/2022 |
Trước 20/5/2022 |
Trước 20/6/2022 |
II |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
2 |
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động quan trắc các thông số dioxin/furan trong nước thải, khí thải |
Tổng cục Môi trường |
- Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Vụ Pháp chế. |
Trước 8/2022 |
Trước 20/10/2022 |
Trước 20/11/2022 |
3 |
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường |
Tổng cục Môi trường |
- Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Vụ Pháp chế. |
Trước 8/2022 |
Trước 20/10/2022 |
Trước 20/11/2022 |
III |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
|
|
|
|
|
4 |
Thông tư thay thế Thông tư số 05/2016/TT-BTNMT ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
Tổng cục Khí tượng thủy văn |
Vụ Pháp chế |
Trước 8/2022 |
Trước 20/10/2022 |
Trước 20/11/2022 |
5 |
Thông tư thay thế Thông tư số 44/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô-dôn - bức xạ cực tím |
Tổng cục Khí tượng thủy văn |
Vụ Pháp chế |
Trước 6/2022 |
Trước 20/8/2022 |
Trước 20/9/2022 |
6 |
Thông tư thay thế Thông tư số 06/2016/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Tổng cục Khí tượng thủy văn |
Vụ Pháp chế |
Trước 3/2022 |
Trước 20/5/2022 |
Trước 20/6/2022 |
7 |
Thông tư thay thế Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn |
Tổng cục Khí tượng thủy văn |
- Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Vụ Pháp chế. |
Trước 8/2022 |
Trước 20/10/2022 |
Trước 20/11/2022 |
IV |
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
|
|
|
|
|
8 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2019/TT- BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về đánh giá chất nạo vét để nhận chìm ở biển và xác định khu vực nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam |
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 8/2022 |
Trước 20/10/2022 |
Trước 20/11/2022 |
V |
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
|
|
|
|
|
9 |
Thông tư thay thế Thông tư số 51/2015/TTBTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn nội dung thanh tra chuyên ngành khoáng sản |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Trước 8/2022 |
Trước 20/10/2022 |
Trước 20/11/2022 |
VI |
LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|
|
|
|
|
10 |
Thông tư quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải |
Cục Biến đổi khí hậu |
- Vụ Khoa học và công nghệ; - Vụ Pháp chế |
Trước 7/2022 |
Trước 20/9/2022 |
Trước 20/10/2022 |
VII |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
|
11 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 5/2022 |
Trước 20/7/2022 |
Trước 20/8/2022 |
12 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 3/2022 |
Trước 20/5/2022 |
Trước 20/6/2022 |
13 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số bằng tàu bay không người lái phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000 |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
- Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Vụ Pháp chế. |
Trước 8/2022 |
Trước 20/10/2022 |
Trước 20/11/2022 |
14 |
Thông tư ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Trước 6/2022 |
Trước 20/8/2022 |
Trước 20/9/2022 |
VIII |
LĨNH VỰC VIỄN THÁM |
|
|
|
|
|
15 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia |
Cục Viễn thám quốc gia |
- Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Vụ Pháp chế. |
Trước 3/2022 |
Trước 20/5/2022 |
Trước 20/6/2022 |
16 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1: 500.000, 1: 1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp |
Cục Viễn thám quốc gia |
- Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Vụ Pháp chế. |
Trước 7/2022 |
Trước 20/9/2022 |
Trước 20/10/2022 |
IX |
LĨNH VỰC KHÁC |
|
|
|
|
|
17 |
Thông tư quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ Pháp chế |
Hội đồng tư vấn thẩm định |
Trước 7/2022 |
Trước 20/9/2022 |
Trước 20/10/2022 |
18 |
Thông tư quy định Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Pháp chế |
Trước 4/2022 |
Trước 20/6/2022 |
Trước 20/7/2022 |
19 |
Thông tư quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý và viên chức; danh mục và thời hạn người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã sau khi thôi giữ chức vụ trong các đơn vị thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Pháp chế |
Trước 6/2022 |
Trước 20/8/2022 |
Trước 20/9/2022 |
20 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
Vụ Pháp chế |
Trước 5/2022 |
Trước 20/7/2022 |
Trước 20/8/2022 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây