Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 26/2021/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 22/09/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 26/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 22/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2021/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 22 tháng 9 năm 2021 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017 và năm 2019);
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020);
Căn cứ Khoản 1, Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 389/TTr-SNN ngày 27 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật trong các hoạt động khuyến nông thuộc lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau, bao gồm: định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực thủy sản, trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi.
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế kỹ thuật được quy định gồm 04 Phụ lục kèm theo Quyết định này cho các lĩnh vực thủy sản, trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi cụ thể như sau:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Thủy sản được quy định chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Trồng trọt được quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Lâm nghiệp được quy định chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Chăn nuôi được quy định chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo chương trình, dự án kế hoạch được phê duyệt cho đến khi kết thúc.
2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn vị chủ trì chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật theo quy định tại Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 10 năm 2021.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hoặc tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định (đối với nội dung vượt thẩm quyền của sở)./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Nuôi tôm sú Quảng canh cải tiến
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích |
Ha |
≥ 1 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
≥1,2 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
2 - 9 |
|
Hệ số thức ăn |
FCR |
≤ 0,5 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) |
% |
≥ 30 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Tôm sú giống |
Con/ha |
20.000 - 90.000 |
TCVN 8398:2012 |
Thức ăn công nghiệp |
Kg/ha |
100 - 450 |
|
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
12 |
|
Phân sinh học |
Kg/ha |
250 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
10 |
|
Vôi |
Kg/ha |
250 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
7 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 25 |
7 tháng |
a)Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích |
Ha |
≥ 0,3 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
≥1,2 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
10 - 20 |
|
Hệ số thức ăn |
FCR |
≤ 1,5 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) |
% |
≥ 38 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Tôm sú giống |
Con//ha |
100.000 -200.000 |
TCVN 8398:2012 |
Thức ăn |
Kg/ha |
3.600 - 7.200 |
|
Diệt khuẩn |
Kg/ha |
300 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
40 |
|
Vôi |
Kg/ha |
1.000 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
20 |
|
Bổ gan |
Kg/ha |
20 |
|
Vitamin C |
Kg/ha |
20 |
|
Khoáng vi lượng |
Kg/ha |
20 |
|
Khoáng tạt |
Kg/ha |
100 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
7 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
7 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích |
Ha |
≥ 0,2 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
>20 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
≥1,2 |
|
Hệ số thức ăn |
FCR |
≤ 1,6 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) |
% |
≥ 38 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≥6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Tôm sú giống |
Con/ha |
>200.000 |
TCVN 8398:2012 |
Thức ăn |
Kg/ha |
≥7.680 |
|
Diệt khuẩn |
Kg/ha |
300 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
80 |
|
Vôi |
Kg/ha |
1.000 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
40 |
|
Bổ gan |
Kg/ha |
40 |
|
Vitamin C |
Kg/ha |
40 |
|
Khoáng vi lượng |
Kg/ha |
40 |
|
Yucca |
Lít/ha |
20 |
|
Dầu áo |
Kg/ha |
40 |
|
Khoáng tạt |
Kg/ha |
100 |
|
EDTA |
Kg/ha |
100 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
7 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
7 tháng |
4. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
Ha |
≥ 0,15 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
≥1,0 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
≤ 120 |
|
Hệ số thức ăn |
FCR |
≤ 1,2 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) |
% |
≥ 35 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 4 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Tôm thẻ giống |
Con/ha |
≤ 1.200.000 |
TCVN 10257:2014 |
Thức ăn |
Kg/ha |
≤ 23.040 |
|
Diệt khuẩn |
Kg/ha |
300 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
100 |
|
Vôi |
Kg/ha |
1.000 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
60 |
|
Bổ gan |
Kg/ha |
60 |
|
Vitamin C |
Kg/ha |
60 |
|
Khoáng vi lượng |
Kg/ha |
60 |
|
Yucca |
Lít/ha |
60 |
|
Dầu áo |
Kg/ha |
60 |
|
Khoáng tạt |
Kg/ha |
200 |
|
EDTA |
Kg/ha |
100 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
5 tháng |
5. Nuôi tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh (ao bạt)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
Ha |
≥ 0,05 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
≥1,0 |
|
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
> 120 |
|
Hệ số thức ăn |
FCR |
≤ 1,4 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) |
% |
≥ 35 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 4 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Tôm thẻ giống |
Con//ha |
> 1.200.000 |
TCVN 10257:2014 |
Thức ăn |
Kg/ha |
> 35.700 |
|
Diệt khuẩn |
Kg/ha |
900 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
300 |
|
Vôi |
Kg/ha |
1.500 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
80 |
|
Bổ gan |
Kg/ha |
80 |
|
Vitamin C |
Kg/ha |
80 |
|
Khoáng vi lượng |
Kg/ha |
80 |
|
Yucca |
Lít/ha |
80 |
|
Dầu áo |
Kg/ha |
80 |
|
Khoáng tạt |
Kg/ha |
400 |
|
EDTA |
Kg/ha |
200 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
5 tháng |
6. Nuôi xen canh tôm càng xanh - lúa
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ruộng nuôi |
Ha |
≥ 1 |
|
Tỉ lệ diện tích kênh mương/ruộng nuôi |
% |
≥20 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
≥1,0 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
1- 3 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≥ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Tôm càng xanh giống |
Con/ha |
10.000 - 30.000 |
TCVN 9389:2014 |
Vôi |
Kg/ha |
500 |
|
Phân sinh học |
Kg/ha |
250 |
|
Saponine |
Kg/ha |
120 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
6 |
|
Khoáng tạt |
Kg/ha |
240 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
12 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
7 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 25 |
7 tháng |
7. Nuôi tôm tít trong ao (nuôi chuyên canh)
a)Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích |
Ha |
≥ 0,5 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
0,3-0,5 |
|
Quy cỡ giống |
Gram/con |
50-80 |
|
Hệ số thức ăn (tươi sống) |
FCR |
≤5 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Tôm tít giống |
Con/ha |
3.000 - 5.000 |
|
Thức ăn |
Kg/ha |
2.100 - 3.500 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
12 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
40 |
|
Vôi |
Kg/ha |
250 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
12 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
7 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
7 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích lồng |
Cm2 |
≥ 40 |
|
Mật độ thả |
Con/lồng |
1 |
|
Quy cỡ giống |
Gram/con |
50-80 |
|
Hệ số thức ăn (tươi sống) |
FCR |
≤ 5 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Tôm tít giống |
Con/100 lồng |
100 |
|
Thức ăn |
Kg/100 lồng |
90 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/100 lồng |
4 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/100 lồng |
6 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/100 lồng |
6 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
7 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Lồng |
≤ 100 |
7 tháng |
9. Nuôi cua kết hợp tôm sú (quảng canh cải tiến)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích vuông nuôi |
Ha |
≥ 0,5 |
|
Quy cỡ giống cua |
Cm/con |
0,5-0,8 |
|
Quy cỡ giống tôm sú |
Cm/con |
≥1,2 |
|
Mật độ thả cua |
Con/m2 |
0,3-0,5 |
|
Mật độ thả tôm |
Con/m2 |
2- 4 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≥ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cua giống |
Con/ha |
3.000 - 5.000 |
|
Tôm sú giống |
Con/ha |
20.000 -40.000 |
TCVN 8398:2012 |
Vôi |
Kg/ha |
500 |
|
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
12 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
30 |
|
Phân sinh học |
Kg/ha |
300 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
7 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 25 |
7tháng |
10. Nuôi cua kết hợp tôm sú, cá đối mục (quảng canh cải tiến)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích vuông nuôi |
Ha |
≥ 0,5 |
|
Quy cỡ giống cua |
Cm/con |
0,5-0,8 |
|
Quy cỡ giống tôm sú |
Cm/con |
≥1,2 |
|
Quy cỡ giống cá đối mục |
Cm/con |
5-7 |
|
Mật độ thả cua |
Con/m2 |
0,3-0,5 |
|
Mật độ thả tôm |
Con/m2 |
2-4 |
|
Mật độ thả cá đối mục |
Con/m2 |
0,3-0,5 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≥ 7 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cua giống |
Con/ha |
3.000 - 5.000 |
|
Tôm sú giống |
Con/ha |
20.000 - 40.000 |
TCVN 8398:2012 |
Cá đối mục giống |
Con/ha |
3.000 - 5.000 |
|
Vôi |
Kg/ha |
500 |
|
Phân sinh học |
Kg/ha |
300 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
30 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
12 |
|
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
8 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 25 |
8tháng |
11. Nuôi cua kết hợp tôm sú, cá nâu (quảng canh cải tiến)
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích vuông nuôi |
Ha |
≥ 0,5 |
|
Quy cỡ giống cua |
Cm/con |
0,5-0,8 |
|
Quy cỡ giống tôm sú |
PL |
≥1,2 |
|
Quy cỡ giống cá nâu |
Cm/con |
2-3 |
|
Mật độ thả cua |
Con/m2 |
0,3-0,5 |
|
Mật độ thả tôm |
Con/m2 |
2-4 |
|
Mật độ thả cá đối nâu |
Con/m2 |
1-1,5 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≥ 7 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cua giống |
Con/ha |
3.000 - 5.000 |
|
Tôm sú giống |
Con/ha |
20.000 - 40.000 |
TCVN 8398:2012 |
Cá đối nâu giống |
Con/ha |
10.000 - 15.000 |
|
Vôi |
Kg/ha |
500 |
|
Phân sinh học |
Kg/ha |
300 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
30 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
12 |
|
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
8 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 25 |
8 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
Ha |
≥ 0,3 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
0,5-0,8 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
1-1,5 |
|
Hệ số thức ăn (công nghiệp) |
FCR |
≤ 2 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) |
% |
≥ 35 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) |
FCR |
≤ 5 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≥ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cua giống |
Con/ha |
10.000 -15.000 |
|
Thức ăn công nghiệp |
Kg/ha |
54 - 81 |
|
Thức ăn tươi sống |
Kg/ha |
7.500 - 11.250 |
|
Vôi |
Kg/ha |
500 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
40 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
20 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
12 |
|
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
7 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
7 tháng |
13. Nuôi sò huyết kết hợp tôm sú (quảng canh cải tiến)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích vuông nuôi |
Ha |
≥ 0,5 |
|
Quy cỡ sò huyết giống |
Con/kg |
500-1.000 |
|
Quy cỡ giống tôm sú |
Con/cm |
≥1,2 |
TCVN 8398:2012 |
Mật độ thả tôm sú giống |
Con/m2 |
2-9 |
|
Mật độ sò giống thả |
Con/m2 |
70-100 |
|
Thời gian nuôi tôm sú |
Tháng |
≤ 5 |
|
Thời gian nuôi sò huyết |
Tháng |
≤ 7 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức 01 (ha) |
Ghi chú |
Tôm sú giống |
Con/ha |
20.000 -90.000 |
|
Sò huyết giống |
Con/ha |
700.000 -1.000.000 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
12 |
|
Vôi |
Kg/ha |
500 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
10 |
|
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
|
Phân sinh học |
Kg/ha |
300 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
8 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 25 |
8 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích khu nuôi |
Ha |
≥ 0,1 |
|
Sò huyết giống |
Con/kg |
500 -1.000 |
|
Mật độ sò giống thả |
Con/m2 |
100 - 120 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≥ 8 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Sò huyết giống |
Con/ha |
1.000.000-1.200.000 |
|
Lưới rào |
Mét/ha |
4.0000 |
|
Cọc tre |
Cây/ha |
1.000 |
|
Đèn báo giao thông |
Cây/ha |
20 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
9 tháng |
15. Nuôi cá sặc rằn trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
Ha |
≥ 0,03 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
4 - 6 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
30-35 |
|
Hệ số thức ăn |
FCR |
≤ 2,0 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) |
% |
≥ 30 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≥ 8 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cá sặc rằn giống |
Con/ha |
300.000 - 350.000 |
TCVN 9586:2014 |
Thức ăn công nghiệp |
Kg/ha |
72.000 - 84.000 |
|
Vôi |
Kg/ha |
1.000 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
30 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
100 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
30 |
|
Vitamin C |
Kg/ha |
100 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
9 tháng |
16. Nuôi cá chình trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
Ha |
≥ 0,02 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
0,5-1 |
|
Quy cỡ giống |
Gram/con |
80-100 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) |
FCR |
≤ 15 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 24 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cá chình giống |
Con/ha |
5.000 -10.000 |
|
Thức ăn tươi sống |
Kg/ha |
52.500-105.000 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
30 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
100 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
60 |
|
Vitamin C |
Kg/ha |
100 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
24 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
9 tháng/năm |
17. Nuôi cá bống tượng trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
Ha |
≥ 0,02 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
1-1,5 |
|
Quy cỡ giống |
Gram/con |
80- 100 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) |
FCR |
≤10 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 18 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cá bống tượng giống |
Con/ha |
10.000-15.000 |
TCVN 9586:2014 |
Thức ăn tươi sống |
Kg/ha |
35.000-52.500 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
30 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
60 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
60 |
|
Vitamin C |
Kg/ha |
60 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
9 tháng/năm |
18. Nuôi cá mú trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
Ha |
≥ 0,03 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
0,5-1 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
10-12 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) |
FCR |
≤ 5 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 12 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cá mú giống |
Con/ha |
5.000-10.000 |
|
Thức ăn (thức ăn tươi sống) |
Kg/ha |
8.750-17.500 |
|
Vôi |
Kg/ha |
500 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
30 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
60 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
60 |
|
Vitamin C |
Kg |
60 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
9 tháng/năm |
19. Nuôi cá kèo thâm canh trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
Ha |
≥ 0,1 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
2 - 2,5 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
100-120 |
|
Hệ số thức ăn |
FCR |
≤ 1,5 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) |
% |
≥ 30 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≥ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cá kèo giống |
Con/ha |
1.000.000-1.200.000 |
|
Thức ăn |
Kg/ha |
26.250-31.500 |
|
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
60 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
100 |
|
Vôi |
Kg/ha |
500 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
100 |
|
Bổ gan |
Kg/ha |
30 |
|
Vitamin C |
Kg/ha |
60 |
|
Yucca |
Lít/ha |
90 |
|
Dầu áo |
Kg/ha |
100 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
7 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
7 tháng |
20. Nuôi cá nâu trong ao (bán thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
Ha |
≥ 0,1 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
2 - 3 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
3 - 5 |
|
Hệ số thức ăn |
FCR |
≤ 3 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) |
% |
≥ 35 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 12 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cá nâu giống |
Con/ha |
30.000 -50.000 |
|
Thức ăn công nghiệp |
Kg/ha |
9.450 -15.7500 |
|
Vôi |
Kg/ha |
1.000 |
|
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
30 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
30 |
|
Phân sinh học |
Kg/ha |
200 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
30 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
9 tháng/năm |
21. Nuôi cá tra bần trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
Ha |
≥ 0,2 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
10-12 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
4-6 |
|
Hệ số thức ăn |
FCR |
≤ 1,7 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) |
% |
≥ 30 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 10 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cá tra bần giống |
Con/ha |
40.000-60.000 |
TCVN 9366:2014 |
Thức công nghiệp |
Kg/ha |
54.400-81.600 |
|
Gây màu nước |
Kg/ha |
100 |
|
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
60 |
|
Diệt kí sinh trùng |
Kg/ha |
40 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
40 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
100 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
11 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
9tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích |
m2 |
≥5 |
|
Quy cỡ giống |
Gram/con |
2-4 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
100-150 |
|
Hệ số thức ăn |
FCR |
≤ 4 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) |
% |
≥ 35 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≥11 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Lươn giống |
Con/10m2 |
1.000-1.500 |
|
Thức ăn công nghiệp |
Kg/10m2 |
560-840 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/10m2 |
6 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/10m2 |
6 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/10m2 |
6 |
|
Vitamin C |
Kg/10m2 |
6 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
12 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
10 m2/bể |
≤ 10 bể |
9tháng/năm |
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích |
m2 |
≥ 10 |
|
Quy cỡ giống |
Gram/con |
8-10 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
50-60 |
|
Hệ số thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1,8 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) |
% |
≥ 35 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≥ 5 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Ếch giống |
Con/10m2 |
500-600 |
|
Thức ăn công nghiệp |
Kg/10m2 |
126-151 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/10m2 |
3 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/10m2 |
3 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/10m2 |
3 |
|
Vitamin C |
Kg/10m2 |
3 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
10 m2/lồng |
≤ 10 lồng |
6 tháng |
24. Nuôi cá chốt trong ao (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
Ha |
≥ 0,1 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
2- 2,5 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
50-60 |
|
Hệ số thức ăn |
FCR |
≤ 2,0 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) |
% |
≥ 35 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 7 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cá chốt giống |
Con/ha |
500.000-600.000 |
|
Thức ăn công nghiệp |
Kg/ha |
17.500-21.000 |
|
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
|
Diệt kí sinh trùng |
Kg/ha |
40 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
90 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
40 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
90 |
|
Vitamin C |
Kg/ha |
90 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
8 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
7 tháng |
25. Nuôi cá lóc thương phẩm (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
Ha |
≥ 0,05 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
5-7 |
TCVN 9586:2014 |
Mật độ thả |
Con/m2 |
30-35 |
|
Hệ số thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1,3 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) |
% |
≥ 35 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cá lóc giống |
Con/ha |
300.000-350.000 |
|
Thức ăn công nghiệp |
Kg/ha |
156.000-182.000 |
|
Vôi |
Kg/ha |
1.000 |
|
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
30 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
100 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
200 |
|
Vitamin C |
Kg/ha |
100 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
7 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
7 tháng |
26. Nuôi cá rô thương phẩm (thâm canh)
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
Ha |
≥ 0,1 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
5-6 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
30-35 |
|
Hệ số thức ăn |
FCR |
≤ 1,5 |
|
Thức ăn công nghiệp (Protein) |
% |
≥ 35 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≥ 6 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cá rô giống |
Con/ha |
300.000-350.000 |
TCVN 9586:2014 |
Thức ăn công nghiệp |
Kg/ha |
36.000-42.000 |
|
Vôi |
Kg/ha |
1.000 |
|
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
30 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
30 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
60 |
|
Vitamin C |
Kg/ha |
30 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
7 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 01 |
7 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích bể nuôi |
m2 |
≥ 10 |
|
Quy cỡ giống |
Gram/con |
50-80 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
2-4 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) |
FCR |
≤10 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 12 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cua đinh giống |
Con/10 m2 |
20-40 |
|
Thức ăn tươi sống |
Kg/10 m2 |
160-320 |
|
Vôi |
Kg/10 m2 |
25 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/10 m2 |
2 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/10 m2 |
2 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/10 m2 |
3 |
|
Vitamin C |
Kg/10 m2 |
3 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
Hội nghị triển khai |
Ngày/cuộc |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Ngày/lớp |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Ngày/cuộc |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Ngày/cuộc |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Bể/10 m2 |
≤ 10 |
9tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
Ha |
≥ 0,01 |
|
Quy cỡ giống |
Gram/con |
80 -100 |
|
Mật độ thả |
Con/m2 |
2-3 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) |
FCR |
≤10 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 12 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Ba ba giống |
Con/0,01 ha |
200-300 |
|
Thức ăn tươi sống |
Kg/0,01 ha |
1.400-2.100 |
|
Vôi |
Kg/0,01 ha |
150 |
|
Diệt khuẩn |
Lít/0,01 ha |
6 |
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/0,01 ha |
6 |
|
Men tiêu hóa |
Kg/0,01 ha |
6 |
|
Vitamin C |
Kg |
6 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 0,02 |
9tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích |
m3 |
≥ 20 |
|
Mật độ thả |
Con/m3 |
10-12 |
|
Quy cỡ giống |
Gram/con |
5-8 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) |
FCR |
≤ 10 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 12 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cá bớp giống |
Con/20 m3 |
200-240 |
|
Thức ăn tươi sống |
Kg/20 m3 |
7.000-8.400 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh |
Kg/20 m3 |
60 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
12 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Lồng/bè |
≤ 03 |
9 tháng/năm |
30. Nuôi cá chim vây vàng trong lồng bè
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích |
m3 |
≥ 20 |
|
Mật độ thả |
Con/m3 |
30-35 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
6-8 |
|
Hệ số thức ăn |
FCR |
≤ 3 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 10 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cá chim giống |
Con/20 m3 |
600-700 |
|
Thức ăn |
Kg/20 m3 |
630-735 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh |
Kg/20 m3 |
50 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
11 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Lồng/bè |
≤ 03 |
9tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích (lồng/bè) |
m3 |
≥ 20 |
|
Mật độ thả |
Con/m3 |
25-30 |
|
Quy cỡ giống |
Cm/con |
10-12 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) |
FCR |
≤ 4 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 10 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cá mú giống |
Con/20 m3 |
500-600 |
|
Thức ăn tươi sống |
Kg/20 m3 |
1.400-1.680 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh |
Kg/20 m3 |
50 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
11 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Lồng/bè |
≤ 03 |
9tháng/năm |
32. Nuôi cá hồng mỹ trong lồng bè
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích (lồng/bè) |
m3 |
≥ 10 |
|
Mật độ thả |
Con/m3 |
25-30 |
|
Quy cỡ giống |
Cm /con |
8-10 |
|
Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống) |
FCR |
≤ 3 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 12 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cá hồng mỹ giống |
Con/10 m3 |
500-600 |
|
Thức ăn tươi sống |
Kg/10 m3 |
1.050-1.260 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh |
Kg/10 m3 |
50 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Lồng/bè |
≤ 03 |
9tháng/năm |
a)Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích (lồng/bè) |
m2 |
≥ 40 |
|
Quy cỡ giống |
Kg/con |
0,1-0,12 |
|
Mật độ thả |
Kg/m2 |
50-60 |
|
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤12 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Hàu giống |
Kg/40 m2 |
2.000-2.400 |
|
Phi nhựa (loại 200 lít) |
Cái/40 m2 |
20 |
|
Gỗ làm lồng |
m3/40 m2 |
3 |
|
Lưới lồng |
m2/40 m2 |
50 |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Lồng |
≤ 05 |
9 tháng/năm |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Giống lúa |
120 Kg/ha |
|
Cấp giống |
XN1, XN2 |
|
Quy trình kỹ thuật |
Sản xuất lúa an toàn |
(1452/QĐ-SNN ngày 07/5/2018) |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Giống lúa |
Kg/ha |
120 |
|
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
150 |
Tương đương 70 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
375 |
Tương đương 60 kg P2O5 |
PhânKali (60% K2O) |
Kg/ha |
50 |
Tương đương 30 kg K2O |
Thuốc trừ cỏ |
Kg, (lít)/ha |
1 |
|
Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, Ốc, điều hòa sinh trưởng) |
Kg, (lít)/ha |
10 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 25 |
5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Giống lúa PP sạ |
100 Kg/ha |
|
Giống lúa PP cấy, ném |
50 Kg/ha |
|
Cấp giống |
XN1, XN2 |
|
Quy trình kỹ thuật |
Sản xuất lúa - tôm an toàn |
Quyết định số 1452/QĐ-SNN ngày 07/5/2018 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Lúa giống |
|
|
|
+Phương pháp sạ |
Kg/ha |
100 |
|
+Phương pháp cấy, ném |
Kg/ha |
50 |
|
Vôi |
Kg/ha |
250 |
|
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
80 |
Tương đương 40 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
200 |
Tương đương 60 kg P2O5 |
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
50 |
Tương đương 30 kg K2O |
Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, điều hòa sinh trưởng) |
Kg, (lít)/ha |
5 |
(không có thuốc trừ cỏ và thuốc trừ ốc) |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 25 |
5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Giống lúa |
100 Kg/ha |
|
Cấp giống |
XN1, XN2 |
|
Quy trình kỹ thuật |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-2:2017 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
Giống lúa |
Kg/ha |
100 |
|
|
Phân hữu cơ (Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%) |
Kg/ha |
350 |
|
|
Phân hữu cơ sinh học (Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%, Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 2%) |
Lít/ha |
10 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
Kg, (lít)/ha |
10 |
|
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 25 |
5 tháng |
4. Sản xuất giống lúa cấp xác nhận
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Giống lúa |
80 Kg/ha |
|
Cấp giống |
Nguyên chủng |
|
Quy trình kỹ thuật |
TCVN 01-54:2011/BNNPTNT |
TCVN 12181:2018 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Giống lúa |
Kg/ha |
80 |
|
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
150 |
Tương đương 70 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
375 |
Tương đương 60 kg P2O5 |
PhânKali (60% K2O) |
Kg/ha |
50 |
Tương đương 30 kg K2O |
Thuốc trừ cỏ |
Kg (lít)/ha |
1 |
Như sản xuất lúa an toàn |
Thuốc Bảo vệ thực vật khác (trừ sâu, bệnh, Ốc, điều hòa sinh trưởng) |
Kg; (lít)/ha |
10 |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 25 |
5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Rau ăn lá, ăn thân và rau gia vị |
|
Quy mô |
1 - 3ha/mô hình; 02 - 10 tổ chức cá nhân thực hiện |
|
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
|
|
Giống xà lách |
Kg/ha |
1 |
|
Giống họ thập tự (cải xanh, cải ngọt) |
Kg/ha |
6 |
|
Giống rau mồng tơi |
Kg/ha |
20 |
|
Giống rau muống |
Kg/ha |
50 |
|
Giống rau dền |
Kg/ha |
3 |
|
Giống cải củ |
Kg/ha |
50 |
|
Giống găng tây |
Cây//ha |
30.000 |
|
Phân Urea (46%N) |
Kg//ha |
60 |
Tương đương 30 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg//ha |
120 |
Tương đương 20 kg P2O5 |
Phân Kali (60% K2O) |
Kg//ha |
90 |
Tương đương 54 kg K2O |
Phân hữu cơ |
Kg//ha |
1.500 |
|
Phân bón lá |
Kg, (lít)/ /ha |
10 |
|
Thuốc BVTV |
Kg, (lít)/ /ha |
10 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 5 |
5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Họ bầu bí (bầu, bí, mướp, khổ qua, dưa leo…), họ cà ớt (cà chua, cà tím, ớt…) |
|
Quy mô |
1-3ha/mô hình; 02-10 tổ chức cá nhân thực hiện |
|
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
Giống Dưa hấu |
Kg/ha |
0,6 |
11.000 dây/ha |
|
Giống Dưa leo |
Kg/ha |
1 |
29.000 dây/ha |
|
Giống Khổ qua |
Kg/ha |
2,5 |
25.000 dây/ha |
|
Giống Mướp |
Kg/ha |
0,7 |
25.000 dây/ha |
|
Giống Bầu |
Kg/ha |
0,6 |
10.000 dây/ha |
|
Giống Bí |
Kg/ha |
0,6 |
25.000 dây/ha |
|
Giống Cà chua |
Gram/ha |
100 |
32.000 cây/ha |
|
Giống Ớt |
Gram/ha |
250 |
40.000 cây/ha |
|
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
300 |
Tương đương 140 kg N |
|
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
500 |
Tương đương 80 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
400 |
Tương đương 240 kg K2O |
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
2.500 |
|
|
Phân bón lá |
Kg (lít)/ha |
10 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg (lít)/ha |
10 |
|
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 3 |
5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Đậu xanh, đậu đen, đậu tương |
|
Quy mô |
5 - 10ha/mô hình; 02 - 10 tổ chức cá nhân thực hiện |
|
Yêu cầu về kỹ thuật |
Giống đạt tiêu chuẩn cơ sở, tỷ lệ nẩy mầm tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Giống |
|
|
|
Giống Đậu xanh |
Kg/ha |
30 |
|
Giống Đậu tương |
Kg/ha |
70 |
|
Giống Đậu đen |
Kg/ha |
50 |
|
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
100 |
Tương đương 46 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
400 |
Tương đương 64 kg P2O5 |
PhânKali (60% K2O) |
Kg/ha |
100 |
Tương đương 60 kg K2O |
Vôi |
Kg/ha |
1.000 |
|
Thuốc BVTV |
Kg, (lít)/ha |
5 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 10 |
5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Chuối (năm nhất) |
|
Tiêu chuẩn giống |
Cây giống cấy mô theo TC10 TCN 530:2002 |
|
Quy mô |
1 - 5 ha |
|
Kỹ thuật |
2.000 cây/ha, tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cây giống |
cây/ha |
2.000 |
|
Cây giống trồng dặm |
cây/ha |
100 |
|
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
600 |
Tương đương 276 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
1.000 |
Tương đương 160 kg P2O5 |
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
500 |
Tương đương 300 kg K2O |
Vôi |
Kg/ha |
1.000 |
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
2.000 |
|
Túi bao buồng |
túi/ha |
2.000 |
|
Thuốc BVTV |
Kg, (lít)/ha |
5 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Địnhmức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 5 |
5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Cam, quýt |
|
Tiêu chuẩn giống |
Cây giống sạch bệnh TCVN 9302-2013 |
|
Quy mô |
1 - 5 ha |
|
Kỹ thuật |
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
Cây giống |
cây/ha |
1.200 |
|
Cây giống trồng dặm |
cây/ha |
600 |
|
|
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
360 |
Tương đương 165 kg N |
|
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
1.200 |
Tương đương 190 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
480 |
Tương đương 290 kg K2O |
|
Vôi |
Kg/ha |
2.000 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
3.000 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg, lít/ha |
8 |
|
|
Chăm sóc năm thứ hai |
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
360 |
Tương đương 165 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
1.300 |
Tương đương 210 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
400 |
Tương đương 240 kg K2O |
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
3.000 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg/ha |
10 |
|
|
Chăm sóc năm thứ ba |
Phân Urea (46%N) |
Kg, lít/ha |
480 |
Tương đương 220 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
1.500 |
Tương đương 240 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
650 |
Tương đương 390 kg K2O |
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
3.000 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg, lít/ha |
10 |
|
|
Chăm sóc năm thứ tư |
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
480 |
Tương đương 220 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
1.500 |
Tương đương 240 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
650 |
Tương đương 390 kg K2O |
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
3.000 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg,lít/ha |
10 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 5 |
5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Bưởi |
|
Tiêu chuẩn giống |
Cây giống sạch bệnh TCVN 9302-2013 |
|
Quy mô |
1-5 ha |
|
Kỹ thuật |
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
Cây giống |
cây/ha |
500 |
|
Cây giống trồng dặm |
cây/ha |
50 |
|
|
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
200 |
Tương đương 90 kg N |
|
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
500 |
Tương đương 80 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
300 |
Tương đương 180 kg K2O |
|
Vôi |
Kg/ha |
1.000 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
1.000 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg, lít/ha |
5 |
|
|
Chăm sóc năm thứ hai |
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
200 |
Tương đương 90 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
500 |
Tương đương 80 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
300 |
Tương đương 180 kg K2O |
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
1.000 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg, lít/ha |
5 |
|
|
Chăm sóc năm thứ ba |
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
300 |
Tương đương 140 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
500 |
Tương đương 80 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
400 |
Tương đương 240 kg K2O |
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
1.000 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg (lít)/ha |
6 |
|
|
Chăm sóc năm thứ tư |
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
300 |
Tương đương 140 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
500 |
Tương đương 80 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
400 |
Tương đương 240 kg K2O |
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
1.000 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg, lít/ha |
6 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
4 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 5 |
9 tháng/ năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Dừa (dừa cao, dừa lùn..) |
|
Tiêu chuẩn giống |
Cây giống được nhân bằng phương pháp hữu tính hoặc nuôi cấy phôi (dừa sáp) |
|
Quy mô |
5 - 10 ha |
|
Kỹ thuật |
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cây giống trồng dặm |
cây/ha |
20 |
|
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
90 |
Tương đương 42 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
500 |
Tương đương 80 kg P2O5 |
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
200 |
Tương đương 120 kg K2O |
Vôi |
Kg/ha |
500 |
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
500 |
|
Thuốc BVTV |
Kg, lít/ha |
3 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 5 |
9 tháng |
12. Trồng thâm canh xoài, nhãn, mít
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Xoài, nhãn, mít |
|
Tiêu chuẩn giống |
Cây giống sạch bệnh theo TCN 473:2001 |
|
Quy mô |
5 -10 ha |
|
Kỹ thuật |
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
Cây giống |
cây/ha |
300 |
|
Cây giống trồng dặm |
cây/ha |
30 |
|
|
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
150 |
Tương đương 70 kg N |
|
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
500 |
Tương đương 80 kg P2O5 |
|
PhânKali (60% K2O) |
Kg/ha |
120 |
Tương đương 70 kg K2O |
|
Vôi |
Kg/ha |
400 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
400 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg, lít/ha |
3 |
|
|
Chăm sóc năm thứ hai |
Phân Urea (46%N) |
Kg |
150 |
Tương đương 70 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg |
400 |
Tương đương 64 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) |
Kg |
120 |
Tương đương 70 kg K2O |
|
Phân hữu cơ |
kg |
400 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg, (lít) |
3 |
|
|
Chăm sóc năm thứ ba |
Phân Urea (46%N) |
Kg |
200 |
Tương đương 90 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg |
400 |
Tương đương 64 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) |
Kg |
280 |
Tương đương 168 kg K2O |
|
Phân hữu cơ |
kg |
300 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg, (lít) |
5 |
|
|
Chăm sóc năm thứ tư |
Phân Urea (46%N) |
Kg |
250 |
Tương đương 115 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg |
400 |
Tương đương 64 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) |
Kg |
280 |
Tương đương 168 kg K2O |
|
Phân hữu cơ |
kg |
300 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg, (lít) |
7 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
4 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 5 |
9 tháng/năm |
13. Trồng thâm canh sầu riêng, măng cụt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Sầu riêng, măng cụt |
|
Tiêu chuẩn giống |
Cây giống sạch bệnh theo tiêu chuẩn 10 TCN 477:2001; 475:2001 |
|
Quy mô |
5 -10 ha |
|
Kỹ thuật |
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
Cây giống |
cây/ha |
250 |
|
Cây giống trồng dặm |
Cây/ha |
25 |
|
|
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
75 |
Tương đương 35 kg N |
|
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
200 |
Tương đương 32 kg P2O5 |
|
PhânKali (60% K2O) |
Kg/ha |
60 |
Tương đương 36 kg K2O |
|
Vôi |
Kg/ha |
300 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
300 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg, lít/ha |
3 |
|
|
Chăm sóc năm thứ hai |
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
100 |
Tương đương 46 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
200 |
Tương đương 32 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
60 |
Tương đương 36 kg K2O |
|
Phân hữu cơ |
kg/ha |
300 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg, lít/ha |
3 |
|
|
Chăm sóc năm thứ ba |
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
120 |
Tương đương 55 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
300 |
Tương đương 48 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
60 |
Tương đương 36 kg K2O |
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
300 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg, lít/ha |
4 |
|
|
Chăm sóc năm thứ tư |
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
150 |
Tương đương 70 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
500 |
Tương đương 80 kg P2O5 |
|
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
60 |
Tương đương 36 kg K2O |
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
300 |
|
|
Thuốc BVTV |
Kg, lít/ha |
6 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
4 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 5 |
9 tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Đinh lăng |
|
Tiêu chuẩn giống |
Cây giống khỏe mạnh cao 20 - 30cm có 3 - 4 lá |
|
Quy mô |
1 - 5 ha |
|
Kỹ thuật |
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cây giống |
cây/ha |
30.000 |
|
Cây giống trồng dặm |
cây/ha |
3.000 |
|
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
100 |
Tương đương 46 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
500 |
Tương đương 80 kg P2O5 |
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
100 |
Tương đương 60 kg K2O |
Vôi |
Kg/ha |
1.000 |
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
1.000 |
|
Thuốc BVTV |
Kg, lít/ha |
3 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 5 |
9 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Cây nhàu |
|
Tiêu chuẩn giống |
Cây giống khỏe mạnh cao 30 - 40cm |
|
Quy mô |
1 - 5 ha |
|
Kỹ thuật |
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Cây giống |
Cây/ha |
2.500 |
|
Cây giống trồng dặm |
Cây//ha |
250 |
|
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
125 |
Tương đương 58 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
300 |
Tương đương 48 kg P2O5 |
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
100 |
Tương đương 60 kg K2O |
Vôi |
Kg/ha |
500 |
|
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
1.000 |
|
Thuốc BVTV |
Kg, (lít) /ha |
3 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 5 |
9 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Bắp ăn trái |
|
Quy mô |
1 - 5 ha, 02 - 10 tổ chức cá nhân thực hiện |
|
Kỹ thuật |
Tỷ lệ nẩy mầm, phát triển tốt ≥ 90% |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Hạt giống |
Kg/ha |
15 |
|
Phân Urea (46%N) |
Kg/ha |
300 |
Tương đương 138 kg N |
Phân lân super (16% P2O5) |
Kg/ha |
400 |
Tương đương 64 kg P2O5 |
Phân Kali (60% K2O) |
Kg/ha |
250 |
Tương đương 150 kg K2O |
Thuốc trừ cỏ |
Kg, lít/ha |
1 |
|
Thuốc BVTV khác |
Kg, lít/ha |
5 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
≤ 5 |
5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Nấm rơm |
|
Quy mô |
100 m2 |
|
Kỹ thuật |
Sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Nhà trồng |
m2 |
100 |
|
Nguyên liệu (rơm, 1 cuộn rơm cuộn bằng máy ≥ 12kg) |
Kg/100m2 |
1.500 |
|
Meo giống |
Bịch/100m2 |
250 |
|
Vôi |
Kg/100m2 |
50 |
|
Dinh dưỡng bổ sung |
Kg/100m2 |
10 |
|
Ẩm độ kế |
Cái/100m2 |
1 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
3 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
m2 |
≤ 200 |
3 tháng |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Trồng Keo lá tràm (Acacia auriculiformis) thâm canh gỗ lớn
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Keo lá Tràm |
|
Quy mô |
Tính cho 01 ha |
|
Kỹ thuật |
Mật độ trồng: 1.660 cây/ha |
Mục 3, Phụ lục IV, QĐ 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021 |
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 85 % |
Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT 30/10/2019 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Hỗ trợ theo quy định |
Năm thứ 1 |
Cây giống |
Cây/ha |
1.660 |
Mục 3, Phụ lục IV, Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021 |
Trồng dặm |
Cây/ha |
166 |
Mục 3, Phụ lục IV, Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021 |
|
Phân NPK |
Kg/ha |
332 |
Mục 3, Phụ lục IV, Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021 |
|
Năm thứ 2 |
Phân NPK |
Kg/ha |
332 |
Mục 3, Phụ lục IV, Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021 |
Năm thứ 3 |
Phân NPK |
Kg/ha |
332 |
Mục 3, Phụ lục IV, Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021 |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
Năm 1, 2 |
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
10 - 15 |
9 tháng/năm |
2. Trồng Keo lai (Acacia hybird) thâm canh gỗ lớn
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Keo lai |
|
Quy mô |
Tính cho 01 ha |
|
Kỹ thuật |
Mật độ trồng: 2.500 cây/ha. |
Mục 2, Phụ lục IV, Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021 |
Lên líp |
Mục 2, Phụ lục IV Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021 |
|
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 85 % |
Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Hỗ trợ theo quy định |
Năm thứ 1 |
Cây giống |
Cây/ha |
2.500 |
Mục 2, Phụ lục IV Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 |
Trồng dặm |
Cây/ha |
250 |
Mục 2, Phụ lục IV Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 |
|
Phân NPK |
Kg/ha |
500 |
Mục 2, Phụ lục IV Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021 |
|
Năm thứ 2 |
Phân NPK |
Kg/ha |
500 |
Mục 2, Phụ lục IV Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021 |
Năm thứ 3 |
Phân NPK |
Kg/ha |
500 |
Mục 2, Phụ lục IV Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021 |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
Năm 1, 2 |
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
10 - 15 |
9 tháng/năm |
3. Trồng Tràm cừ (Melaleuca cajuputi) thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Tràm cừ |
|
Quy mô |
Tính cho 01 ha |
|
Kỹ thuật |
Lên líp |
|
Mật độ trồng: 20.000 cây/ha. |
Mục 5.12 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005 |
|
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 85 % |
Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Hỗ trợ theo quy định |
Năm thứ 1 |
Cây giống |
Cây/ha |
20.000 |
Mục 5.12 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005 |
Trồng dặm |
Cây/ha |
2.000 |
Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005 |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
Năm 1, 2 |
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
10 - 15 |
9 tháng/năm |
4. Mô hình trồng Đước đôi (Rhizophora apicculata)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đối tượng |
Đước đôi |
|
Quy mô |
Tính cho 01 ha |
|
Kỹ thuật |
Mật độ trồng: 10.000 cây/ha (áp dụng lập địa nhóm III: đối với đất vuông tôm) |
Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016 |
Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 70 % |
Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT 30/10/2019 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Hỗ trợ theo quy định |
Năm thứ 1 |
Cây giống |
Cây/ha |
10.000 |
Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016 |
Trồng dặm |
Cây/ha |
2.000 |
Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016 |
|
Năm thứ 2 |
Trồng dặm |
Cây/ha |
1.500 |
Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016 |
Năm thứ 3 |
Trồng dặm |
Cây/ha |
1.000 |
Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016 |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
Năm 1, 2 |
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Ha |
10 - 15 |
9 tháng/năm |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng |
% |
≥ 93 |
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Khối lượng xuất chuồng |
Kg |
≥ 1,6 |
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng |
Kg |
≤ 2,9 |
|
Thời gian nuôi |
Tuần tuổi |
≤ 14 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Gà giống |
Con |
1 |
Gà thương phẩm 01 ngày tuổi |
Thức ăn hỗn hợp giai đoạn từ 1 - 21 ngày tuổi |
Kg/con |
0,8 |
Tỷ lệ protein thô 20 - 21% |
Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng |
Kg/con |
5,2 |
Tỷ lệ protein thô 16 - 18% |
Vắc - xin |
Liều/con |
07 |
(2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) đậu, (1) cúm GC |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
0,5 |
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
05 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 2.000 |
5 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ |
% |
≥ 90 |
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Tỷ lệ chọn vào sinh sản so với 01 ngày tuổi |
% |
≥ 80 |
|
Năng suất trứng/mái |
Trứng |
|
|
+ Gà hướng thịt |
≥ 160 |
||
+ Gà hướng trứng |
≥ 200 |
||
Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ/tháng |
% |
≤ 2 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Gà giống |
Con |
1 |
Gà giống bố mẹ 01 ngày tuổi |
Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi |
Kg/con |
2,8 |
Tỷ lệ protein thô 20 - 21% |
Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 57 - 140 ngày tuổi |
Kg/con |
9,5 |
Tỷ lệ protein thô 15 - 17% |
Vắc -xin |
Liều/con |
13 |
(3) Gum, (1) đậu), (2) IB, (2) ILT, (4) New, (2) Cúm GC |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
2,5 |
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 1.000 |
9 tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tỷ lệ nuôi sống đến giết thịt |
% |
≥ 90 |
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020
|
Khối lượng xuất chuồng: |
Kg |
|
|
+ Vịt lai 10 tuần tuổi |
≥ 2,5 |
||
+ Vịt ngoại 8 tuần tuổi |
≥ 3,2 |
||
Tiêu tốn TA/kg tăng khối lượng |
|
|
|
+ Vịt lai |
Kg |
≤ 2,7 |
|
+Vịt ngoại |
|
≤ 2,8 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Vịt giống |
Con |
1 |
Vịt thương phẩm 01 ngày tuổi |
Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 1- 28 ngày tuổi |
Kg/con |
1,6 |
Tỷ lệ protein thô 20 - 21% |
Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng |
Kg/con |
7,0 |
Tỷ lệ protein thô 17 - 18% |
Vắc -xin |
Liều/con |
04 |
(2) Dịch tả; (1) viêm gan (1) cúm GC |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
0,5 |
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, Tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 2.000 |
5 tháng |
4. Chăn nuôi vịt sinh sản
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ |
% |
≥ 80 |
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014 |
Năng suất trứng/mái |
Trứng |
|
|
+ Vịt hướng thịt |
≥ 180 |
||
+ Vịt hướng trứng |
≥ 250 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Vịt giống |
Con |
1 |
Vịt giống bố mẹ 01 ngày tuổi |
Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi |
Kg/con |
05 |
Tỷ lệ protein thô 19 - 21% |
Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 9 - 22 tuần tuổi |
Kg/con |
25 |
Tỷ lệ protein thô 14 - 15% |
Vắc - xin |
Liều/con |
11 |
(3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC, (2) Tụ huyết trùng |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
2,5 |
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 1.000 |
9 tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≤ 94 |
|
Tuổi đẻ lứa đầu |
Tháng |
≤ 5 |
|
Năng suất/năm |
Cặp |
≤ 15 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Giống bồ câu |
Cặp |
1 |
Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi |
Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 3- 6 tháng tuổi |
Kg/cặp |
10,8 |
Tỷ lệ protein thô 13-15% |
Vắc-xin |
Liều/cặp |
02 |
Newcastle |
Hoá chất sát trùng |
Lít/cặp |
02 |
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Cặp |
≤ 500 |
6 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Giống heo ban đầu |
Kg |
10 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021 |
Khối lượng xuất chuồng |
Kg |
≥ 100 |
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Khả năng tăng khối lượng cơ thể/ngày |
Kg |
0,6 |
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể |
Kg |
≤ 2,6 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Heo giống |
Con |
1 |
Trọng lượng 10 kg |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
225 |
Tỷ lệ protein thô 16 - 18% |
Vắc - xin |
Liều/con |
06 |
Dịch tả (1) LMLM, (1) Tai Xanh (1), Tụ Huyết trùng (1), Phó Thương hàn (1), Đóng Dấu heo (1) |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
20 |
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
02 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
8 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, Tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 50 |
8 tháng |
7. Chăn nuôi heo đực sản xuất tinh giống
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Giống heo ban đầu |
Kg |
100 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 |
Tuổi bắt đầu khai thác tinh |
Tháng |
10 |
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014 |
1 đực TTNT cho cái/năm |
Con |
≥ 200 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Giống heo |
Con |
1 |
Trọng lượng 100 kg |
Thức ăn hỗn hợp hỗ trợ 60 ngày (2,7kg/con/ngày) |
Kg/con |
162 |
Tỷ lệ protein thô 16 - 17 % |
Vắc -xin |
Liều/con |
08 |
Dịch tả (2), LMLM (2),Tai xanh (2), Lepto (2) |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
20 |
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
02 |
|
Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển vi, máy đo pH) |
Bộ/hộ |
01 |
Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng |
Dụng cụ bảo tồn tinh |
Bộ/hộ |
01 |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 10 |
9 tháng/năm |
8. Chăn nuôi heo thịt theo hướng hữu cơ
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Giống heo ban đầu |
Kg |
10 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 |
Khối lượng xuất chuồng |
Kg |
≥ 100 |
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Khả năng tăng khối lượng cơ thể/ngày |
Kg |
0,6 |
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể |
Kg |
≤ 2,6 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Heo giống |
Con |
1 |
Trọng lượng 10 kg |
Thức ăn hỗn hợp theo tiêu chuẩn hữu cơ |
Kg/con |
225 |
Tỷ lệ protein thô 16 - 18% |
Vắc -xin |
Liều/con |
6 |
Dịch tả (1), LMLM, (1), Tai Xanh (1), Tụ Huyết trùng (1), Phó Thương hàn (1), Đóng Dấu heo (1) |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
20 |
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
02 |
|
Chế phẩm bổ sung vào thức ăn |
Tỷ lệ % |
0.7 |
Chế phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam |
Chế phẩm bổ sung vào nước uống |
Lít/con |
0.1 |
|
Chế phẩm phun trong chuồng nuôi |
Lít/con |
0.1 |
|
Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng |
Kg/con |
0.1 |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
8 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, Tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 30 |
8 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Giống heo ban đầu |
Kg |
100 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
Ngày |
≤ 355 |
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Số con cai sữa/năm/nái |
Con |
≥ 24 |
|
Khối lượng heo con sơ sinh |
Kg |
≥ 1,2 |
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Heo giống ngoại |
Con |
1 |
Trọng lượng 100 kg |
Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày x 2.6 kg /con/ngày) |
Kg/con |
117 |
Hàm lượng protein thô 15% - 17% |
Thức ăn heo nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày x 2.5 kg /con/ngày) |
Kg/con |
285 |
Hàm lượng protein thô 15% - 17% |
Thức ăn heo nái nuôi con (hỗ trợ 25 ngày x 5.3) |
Kg/con |
132 |
Hàm lượng protein thô 18% - 20% |
Vắc -xin |
Liều/con |
12 |
Dịch tả (02); LMLM (02); Tai Xanh (02);Tụ Huyết trùng (02); Phó Thương hàn (02); Đóng Dấu heo (02). |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
40 |
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
02 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, Tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 40 |
9 tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Bò cái giống ban đầu |
Kg |
220 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 |
Bò đực giống ban đầu |
Kg |
350 |
|
Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống |
% |
≥ 65 |
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Bò cái giống |
Con |
1 |
Trọng lượng 220 kg |
Bò đực giống |
Con |
1 |
Trọng lượng 350 kg |
Thức ăn hỗn hợp bò cái chửa |
Kg/con |
540 |
Hàm lượng protein thô ≥ 14% |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
03 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, Tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 10 |
9 tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Bò đực giống ban đầu |
Kg |
Trọng lượng 350 kg |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 |
Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống |
% |
≥ 70 |
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014 |
Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi |
% |
≥ 93 |
|
Khối lượng bê sơ sinh |
Kg |
≥ 20 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Bò đực giống |
Con |
1 |
Trọng lượng 350 kg |
TAHH bò cái chữa |
Kg/con |
540 |
Hàm lượng protein thô ≥ 14% |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
3 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, Tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 2 |
9 tháng/năm |
12. Vỗ béo bò thịt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Giống |
Kg |
Đối tượng bò đưa vào vỗ béo Theo Quyết định số 294/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 |
Khả năng tăng khối lượng cơ thể /con/ngày: |
|
|
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Bò loại thải |
Kg |
≥ 0,75 |
|
Bò nuôi thịt |
≥ 0,85 |
||
Vỗ béo trước khi giết thịt |
Ngày |
90 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thuốc tẩy ngoại KST |
Liều/con |
01 |
|
Thuốc tẩy nội KST |
Liều/con |
01 |
|
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
270 |
Hàm lượng protein thô ≥ 16% |
Nguyên liệu làm đệm lót |
Kg/con |
900 |
Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu.... |
Chế phẩm vi sinh |
Lít/con |
0,75 |
Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, Tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 50 |
6 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Giống |
|
Theo Quyết định số 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thuốc tẩy ngoại KST |
Liều/con |
01 |
|
Thuốc tẩy nội KST |
Liều/con |
01 |
|
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
270 |
Hàm lượng protein thô ≥ 16% |
Nguyên liệu làm đệm lót |
Kg/con |
900 |
Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu.... |
Chế phẩm vi sinh |
Lít/con |
0,75 |
Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, Tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 30 |
6 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Trâu cái giống |
Kg |
Trọng lượng 350 kg |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 |
Trâu đực giống |
Kg |
Trọng lượng 420 kg |
|
Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống (lần 1) |
% |
≥ 65 |
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Trâu cái giống |
Con |
1 |
Trọng lượng 350 kg |
Trâu đực giống |
Con |
1 |
Trọng lượng 420 kg |
Thức ăn hỗn hợp trâu cái |
Kg/con |
660 |
Hàm lượng protein thô ≥ 14% |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
03 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, Tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 10 |
9 tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Giống dê ban đầu đạt 9 tháng tuổi, trọng lượng |
Kg |
15 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥ 90 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Giống dê |
Con |
1 |
Giống đạt 9 tháng tuổi, trọng lượng 15 kg |
Vắc - xin |
Liều |
4 |
Tụ huyết trùng (1), Viêm ruột hoại tử (1), LMLM (1), Đậu (1) |
Thức ăn hỗn hợp cho dê |
Kg |
45 |
Hàm lượng protein thô 14% - 16% |
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, Tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 40 |
4 tháng |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Dê cái lai đạt 9 tháng tuổi, trọng lượng |
Kg |
22 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 |
Dê đực lai đạt 12 tháng tuổi, trọng lượng |
Kg |
32 |
|
Khối lượng sơ sinh /con |
Kg |
≥ 1,6 |
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Dê cái |
Con |
1 |
Giống đạt 9 tháng tuổi, trọng lượng 22 kg |
Dê đực |
Con |
1 |
Giống đạt 12 tháng tuổi, trọng lượng 32 kg |
Thức ăn hỗn hợp cho dê |
Kg/con |
120 |
Tụ huyết trùng (2), Viêm ruột hoại tử (2), LMLM (2), Đậu (2) |
Vắc xin |
Liều/con |
08 |
Hàm lượng protein thô 14% - 16% |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
02 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, Tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 30 |
9 tháng/năm |
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Thỏ giống (01 tháng tuổi, trọng lượng) |
Kg |
0,6 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥ 90 |
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014 |
Khối lượng xuất chuồng |
Kg |
≥ 4,5 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thỏ giống |
Kg/con |
0,5 |
01 tháng tuổi, trọng lượng 0,6 kg |
Thức hỗn hợp cho thỏ hỗ trợ trong 90 ngày |
Kg/con |
13,5 |
Hàm lượng protein thô 16% - 18% |
Vắc xin phòng Bại huyết |
Liều/con |
01 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
1 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, Tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 1.000 |
4 tháng |
18. Mô hình chăn nuôi thỏ sinh sản
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Thỏ giống 3 tháng tuổi, trọng lượng |
Kg |
2,5 - 3 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
Ngày |
210 - 220 |
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Số con cai sữa/cái/năm |
Con |
≥ 25 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thỏ giống |
Kg/con |
2,5-3 |
3 tháng tuổi, trọng lượng |
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày |
Kg/con |
27 |
Hàm lượng protein thô 16% - 18% |
Vắc xin phòng Bại huyết |
Liều/con |
02 |
|
c) Triển khai
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
Hội thảo, Tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo |
Con |
≤ 500 |
9 tháng/năm |
19. Mô hình xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn trên heo
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư (mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở) |
|
||||
1 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Máy/cơ sở |
01 |
Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau: - Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6kW (3,5 mã lực). - Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút. - Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh |
|
2 |
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...) |
Bộ/cơ sở |
03 |
|
|
3 |
Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo) |
Bộ/ cơ sở |
01 |
|
|
4 |
Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi |
|
|
|
Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn là Dịch tả lợn và LMLM, các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác |
4.1 |
+ Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo sinh sản: Tụ huyết trùng (3), Đóng dấu heo (3), Dịch tả (3), Phó thương hàn (2), Tai xanh (3); LMLM (3) |
Liều/con/năm |
06 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. |
|
4.2 |
+ Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo thịt: Tụ huyết trùng (2), Đóng dấu Lợn (2), Dịch tả (2); LMLM (2), Phó thương hàn (2), Tai xanh (2) |
Liều/con |
04 |
|
|
5 |
Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định) |
|
|
Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
Mô hình chăn nuôi heo sinh sản |
Lít/con |
40 |
Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
||
Mô hình chăn nuôi heo thịt |
Lít/con |
20 |
|||
6 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
02 |
Chỉ hỗ trợ đối với đối tượng nuôi là heo nái sinh sản |
|
7 |
Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh (Hỗ trợ 100% kinh phí từ ngân sách nhà nước) |
|
NSNN hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở |
||
7.1 |
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích |
Lần |
01 |
Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT |
|
7.2 |
Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu |
Lần |
01 |
|
Theo Quy định hiện hành |
7.3 |
Chi phí xét nghiệm |
Lần |
01 |
|
|
7.4 |
Chi phí thẩm định |
Lần |
01 |
|
|
2- Chi triển khai |
|||||
2.1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
|
2.2 |
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
1 |
|
|
2.3 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
2 |
|
|
2.4 |
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
|
2.5 |
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
|
2.6 |
Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo |
Cơ sở |
≤ 3 |
9 tháng/năm |
|
20. Mô hình xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn trên gia cầm.
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1- Giống, thiết bị, vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở) |
|||||
1 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Máy/cơ sở |
01 |
Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau: - Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6kW (3,5 mã lực). - Tốc độ không tải: 2.800 vòng / phút. - Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh |
|
2 |
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...) |
Bộ/cơ sở |
03 |
|
|
3 |
Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo) |
Bộ/ cơ sở |
01 |
|
|
4 |
Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi |
|
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành - Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn trên thủy cầm là Dịch tả vịt, cúm gia cầm; trên gà là New và cúm gia cầm, các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác |
4.1 |
Vắc xin cho thuỷ cầm nuôi thịt thương phẩm (Viêm gan vịt (1), Dịch tả (2), Cúm GC (2)) |
Liều/con |
04 |
||
4.2 |
Vắc xin cho thuỷ cầm sinh sản (Viêm gan vịt (2), Dịch tả (4), Cúm GC (4) |
Liều/con |
8 |
||
4.3 |
Vắc xin cho gà thịt: Gum (2); Đậu (1); New (3; cúm GC (2) ); IB (3) |
Liều/con |
5 |
||
|
Vắc xin cho gà sinh sản: Gum (3); Đậu (1); IB (4); cúm GC (4); New (4). |
Liều/con |
8 |
||
|
Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định) |
|
|
Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất |
|
Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm sinh sản |
Lít/con |
02 |
Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
||
Mô hình chăn nuôi gia cầm thịt, thủy cầm thịt |
Lít/con |
01 |
|||
|
Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh (hỗ trợ 100% kinh phí từ ngân sách nhà nước) |
4.4 |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở |
||
|
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích |
5 |
01 |
Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT- BNnPtNT |
|
|
Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu |
|
01 |
|
|
|
Chi phí xét nghiệm |
|
01 |
|
|
|
Chi phí thẩm định |
6 |
01 |
|
|
2- Chi triển khai |
|
6.1 |
|
|
|
2.1 |
Thời gian triển khai |
6.2 |
12 |
|
|
2.2 |
Hội nghị triển khai |
6.3 |
01 |
|
|
2.3 |
Tập huấn kỹ thuật |
6.4 |
02 |
|
|
2.4 |
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
|
2.5 |
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
|
2.6 |
Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo |
Cơ sở |
≤ 2 |
9 tháng/năm |
|
21. Mô hình xử lý môi trường trong chăn nuôi heo
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Yêu cầu chất lượng/ tiêu chuẩn kỹ thuật |
Ghi chú |
1. Giống, thiết bị, vật tư hỗ trợ (tính cho 01 hệ thống xử lý chất thải bằng bể lắng, biogas và chế phẩm sinh học) |
|||||
1 |
Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải |
Con/m3 |
10 |
Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi heo với quy mô từ 50 - 1.500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng |
|
2 |
Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường và sản xuất phân vi sinh |
Lít (kg/m2) |
01 |
Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam |
|
3 |
Phân tích mẫu |
Mẫu/bể |
02 |
Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý |
|
2. Chi triển khai |
|||||
2.1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
|
2.2 |
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
01 |
|
|
2.3 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
02 |
|
|
2.4 |
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
|
2.5 |
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
|
2.6 |
Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo |
Hệ thống |
≤ 2 |
6 tháng |
|
22. Định mức chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt
Đối tượng áp dụng cho các cơ sở chăn nuôi: Bò thịt; dê thịt; heo; gà; vịt .
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 - Thiết bị, vật tư, chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (cho 01 cơ sở/hộ) |
|||||
1.1 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
|
|
|
Máy phun thuốc sát trùng |
Máy |
01 |
Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau: - Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6kW (3,5 mã lực). - Tốc độ không tải: 2.800 vòng / phút. - Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh |
|
|
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...) |
Bộ |
03 |
|
|
1.2 |
Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (cho 01cơ sở/hộ được công nhận) |
||||
|
Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt |
Lần |
01 |
Chi phí chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt theo thực tế và chế độ hiện hành |
|
2 - Chi triển khai |
|||||
2.1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
|
2.2 |
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
01 |
|
|
2.3 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
02 |
|
|
2.4 |
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
|
2.5 |
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
|
2.6 |
Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo |
Hệ thống |
≤ 1 |
6 tháng |
|
23. Định mức hỗ trợ mô hình liên kết
Đối tượng áp dụng cho chuỗi: Nhóm hộ, tổ hợp tác, hợp tác xã, hiệp hội nghề nghiệp.
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1. Hỗ trợ tư vấn xây dựng, thành lập chuỗi (cho 1 chuỗi) |
||||
1 |
Tư vấn xây dựng |
|
|
|
|
Ban vận động; Tuyên truyền, vận động xây dựng chuỗi |
Lần |
05 |
Nhóm hộ, tổ hợp tác, hợp tác xã, hiệp hội nghề nghiệp |
2 |
Thành lập chuỗi |
|
|
|
|
Kết nối các thành viên |
Lần |
05 |
Tổ chức các cuộc họp |
|
Thành lập HTX, THT... (liên kết ngang) |
Lần |
03 |
|
|
Thành lập chuỗi |
Lần |
01 |
|
|
Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên |
Lần |
02 |
|
|
Triển khai xúc tiến thương mại |
Lần |
05 |
|
|
Triển khai mở rộng thị trường |
Lần |
05 |
|
2. Chi triển khai |
||||
2.1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
2.2 |
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
01 |
|
2.3 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
02 |
|
2.4 |
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
2.5 |
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
2.6 |
Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo |
Chuỗi |
≤ 1 |
9 tháng |
24. Định mức hỗ trợ thiết bị công nghệ cao
Đối tượng áp dụng cho các trang trại chăn nuôi gia cầm, heo.
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1. Thiết bị, vật tư (cho 1 trang trại chăn nuôi) |
|||||
1.1 |
Chăn nuôi heo |
|
|
|
|
|
Thiết bị làm mát chuồng |
Bộ |
01 |
|
|
|
Chuồng nuôi heo nái chửa |
Lồng/con |
01 |
|
|
|
Chuồng nuôi heo nái nuôi con |
Lồng/con |
01 |
|
|
|
Sàn nuôi heo con sau cai sữa |
m2/con |
0,6 |
|
|
|
Hệ thống máng ăn tự động |
Bộ |
02 |
|
|
|
Hệ thống máng uống tự động |
Bộ |
02 |
|
|
1.2 |
Chăn nuôi gia cầm |
|
|
|
|
|
Thiết bị làm mát chuồng |
Bộ |
01 |
|
|
|
Lồng tầng (nếu có) |
Con/lồng |
|
Theo thiết kế |
|
|
Hệ thống máng ăn tự động |
Bộ |
02 |
|
|
|
Hệ thống máng uống tự động |
Bộ |
02 |
|
|
|
Hệ thống thu trứng |
Bộ |
02 |
|
|
|
Hệ thống tải phân |
Bộ |
02 |
|
|
2. Chi triển khai |
|||||
2.1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
|
2.2 |
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
01 |
|
|
2.3 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần/ngày |
02 |
|
|
2.4 |
Tham quan, hội thảo |
Lần/ngày |
1 |
|
|
2.5 |
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
1 |
|
|
2.6 |
Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo |
Trang trại |
≤ 1 |
5 tháng |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây