Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư cho hộ dân bị mất đất do thực hiện dự án Luồng cho tàu biển có trọng tải lớn vào sông Hậu, ấp Đình Cũ, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư cho hộ dân bị mất đất do thực hiện dự án Luồng cho tàu biển có trọng tải lớn vào sông Hậu, ấp Đình Cũ, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 256/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Văn Phong |
Ngày ban hành: | 04/03/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 256/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Văn Phong |
Ngày ban hành: | 04/03/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 256/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 04 tháng 3 năm 2009 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BXD ngày 14/02/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình quy định tại Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn và lập quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo Tờ trình số 148/TTr-SKHĐT-TĐ ngày 24/02/2009 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư cho số hộ dân bị mất đất do thực hiện dự án Luồng cho tàu có trọng tải lớn vào sông Hậu, ấp Đình Cũ, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư cho số hộ dân bị mất đất do thực hiện dự án Luồng cho tàu có trọng tải lớn vào sông Hậu, ấp Đình Cũ, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải, với những nội dung chính như sau:
1. Tên dự án: Khu tái định cư cho số hộ dân bị mất đất do thực hiện dự án Luồng cho tàu có trọng tải lớn vào sông Hậu, ấp Đình Cũ, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh.
2. Chủ đầu tư: UBND huyện Duyên Hải.
3. Đơn vị lập dự án: Công ty Cổ phần Xây dựng Phú Thành, Trà Vinh.
4. Chủ nhiệm lập dự án: KS. Lê Minh Trọng.
5. Mục tiêu đầu tư: Tái định cư cho các hộ dân bị thu hồi đất để xây dựng Luồng cho tàu có tải trọng lớn vào sông Hậu, ấp Đình Cũ, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh.
6. Nội dung và quy mô đầu tư:
6.1. San nền:
- Diện tích san lấp: 44. 288 m2;
- Khối lượng san lấp: 109. 075 m3.
6.2. Giao thông:
- Tổng diện tích giao thông: 20. 789, 76 m2;
- Tổng chiều dài đường: 1. 363, 9 m.
6.3. Hệ thống cấp nước:
- Xây dựng 01 trạm cấp nước ngầm công suất 290 m3/ngày;
- Xây dựng 01 trạm xử lý nước ngầm công suất 290 m3/ngày;
- Xây dựng 01 trạm bơm biến tần công suất 25 m3/giờ, Hbơm= 30 m;
- Mạng đường ống hệ thống cấp nước, hệ thống cấp nước sử dụng ống PVC Φ 100, L= 1. 232 m.
(Thiết bị phụ: Trụ chữa cháy, van, bù, tê, khuỷu, bích đặc có kích thước và số lượng theo hồ sơ dự án)
6.4. Hệ thống thoát nước mưa và thoát nước thải:
Sử dụng cống tròn BTCT, kích thước cống D400, L= 705 m; D600, L= 400 m; D800, L= 110 m; D1000, L= 109 m và 01 cống xả D1000; hố thấm có kích thước (1, 2 x 1, 2)m bằng bê tông đá 10 x 20 mác 200.
6.5. Hệ thống cấp điện và chiếu sáng:
- Trạm biến áp 320 KVA: 01 trạm;
- Cột điện hạ thế: 35 trụ;
- Cột điện trung thế: 10 trụ;
- Dây hạ thế LV ABC 95 mm2: 0, 55 km;
- Dây hạ thế LV ABC 70 mm2: 0, 1 km;
- Tủ chiếu sáng: 01 cái;
- Dây chiếu sáng 4*M11: 600 m;
- Bóng đèn chiếu sáng: 33 cái.
7. Phương án xây dựng (thiết kế cơ sở): Giải pháp kỹ thuật của các hạng mục nêu tại khoản 6 trên đây thực hiện đúng theo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở số 31/TĐ-SXD ngày 15/12/2008 của Sở Xây dựng, hồ sơ dự án và thẩm định dự án tại Tờ trình số 148/TTr-SKHĐT-TĐ ngày 24/02/2009 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
8. Địa điểm đầu tư: Ấp Đình Cũ, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải.
9. Diện tích sử dụng đất: Diện tích khu đất 4, 4288 ha.
10. Loại, cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật.
11. Khái toán tổng mức đầu tư: 24. 076. 940. 000 đồng (Hai mươi bốn tỷ, không trăm bảy mươi sáu triệu, chín trăm bốn mươi ngàn đồng), chia làm 02 giai đoạn:
11.1. Giai đoạn I:
- Đầu tư san lấp mặt bằng, diện tích: 4, 4288 ha;
- Đầu tư phần san lấp mặt bằng và chi phí bồi thường của đường N1 nối dài - 300 m
* Tổng kinh phí giai đoạn I: 8. 760. 425. 000 đồng (Tám tỷ, bảy trăm sáu mươi triệu, bốn trăm hai mươi lăm ngàn đồng).
Trong đó:
- Chi phí xây dựng (san lấp): 6. 849. 693. 000 đ;
- Chi phí QLDA và chi phí khác: 684. 969. 000 đ;
- Chi phí dự phòng: 753. 466. 000 đ;
- Chi phí bồi thường đường N1 nối dài - 300 m: 472. 297. 000 đ.
* Thời gian thực hiện: Năm 2009 - 2010.
11.2. Giai đoạn II: Đầu tư hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật (các hạng mục còn lại của dự án).
* Tổng kinh phí giai đoạn II: 15. 316. 515. 000 đồng (Mười lăm tỷ, ba trăm mười sáu triệu, năm trăm mười lăm ngàn đồng).
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: 12. 658. 288. 000 đ;
- Chi phí QLDA và chi phí khác: 1. 265. 822. 000 đ;
- Chi phí dự phòng: 1. 392. 405. 000 đ.
* Thời gian thực hiện: Khi có chủ trương đầu tư giai đoạn II.
12. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh và vốn của các đơn vị cung cấp dịch vụ.
13. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
14. Phương thức thực hiện dự án: Chỉ định thầu.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải chịu trách nhiệm trực tiếp về quy mô, hiệu quả của dự án, quản lý sử dụng vốn đúng mục đích, yêu cầu, tổ chức thực hiện đạt tiêu chuẩn, chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật của từng danh mục công trình như hồ sơ được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải; Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh có liên quan căn cứ Quyết định thi hành. /.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây