Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 2534/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 16/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2534/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 16/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2534/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 16 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 1160/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1660/TTr-SGDĐT ngày 28/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo (Có Danh mục kèm theo).
Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc công bố chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu "x" vào ô thích hợp) |
Căn cứ pháp lý |
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
|||||||
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
I. |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|||||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
6 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
7 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
8 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
9 |
Sáp nhập chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
10 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
11 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
12 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
13 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động trở lại |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
14 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
15 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
17 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
18 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
19 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
20 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
05 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
21 |
Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình giáo dục phổ thông |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
22 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục mầm non |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
23 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng đối với trường tiểu học |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
24 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng đối với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
25 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
26 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/3/2014 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
27 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
60 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
28 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
29 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
30 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
31 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Thông tư số 48/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Độ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
32 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Trước 30/12 hàng năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
33 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Chưa quy định cụ thể |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
34 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Chưa quy định cụ thể. Việc xin học lại được thực hiện trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
35 |
Thủ tục gia hạn đề án liên kết đào tạo với nước ngoài (Đối với hồ sơ liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo) |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
36 |
Cho phép mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Đối với đối tượng thực hiện thủ tục mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài theo Nghị định số 73/2012/NĐ-CP: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hoạt động giáo dục trước ngày Nghị định số 73/2012/NĐ-CP có hiệu lực thực hiện thủ tục mở phân hiệu: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi khoản 6 Điều 31 Nghị định số 73/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
37 |
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
Không quy định |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
38 |
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại |
Không quy định |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
39 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp |
Không quy định. |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
40 |
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
Không quy định. |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
41 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
42 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
43 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
44 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Không quy định |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
45 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
35 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
46 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
25 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
47 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
48 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
35 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
49 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
35 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
50 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
20 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
51 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
20 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
52 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
20 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
53 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
54 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
55 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
56 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
20 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
57 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
20 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
58 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
Không quy định |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
59 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
60 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Không |
x |
x |
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
II |
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
|||||||
1 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Theo hướng dẫn tổ chức thi hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
x |
x |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
2 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Theo hướng dẫn hàng năm |
x |
x |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
III |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|||||||
1 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Theo quy định tại Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||
I. |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|||||||
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
40 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
40 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
6 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
40 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
7 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
8 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
9 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
40 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
10 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
11 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
12 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
13 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
14 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
35 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
15 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
30 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
16 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động trở lại |
30 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
17 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
35 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
18 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
10 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
19 |
Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
20 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
21 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
22 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
23 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
24 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
40 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
25 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
30 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
26 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
30 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
C. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|||||||
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
25 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
25 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
25 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Không quy định |
UBND cấp xã |
Không |
x |
x |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
D. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ SỞ GIÁO DỤC THỰC HIỆN |
|||||||
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|||||||
1 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
Chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp chưa nhận tiền theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. |
Các cơ sở giáo dục |
Không |
x |
x |
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
2 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
Cơ sở giáo dục |
Không |
x |
x |
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
3 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
05 ngày làm việc |
Trường tiểu học nơi chuyển đến |
Không |
x |
x |
Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
4 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Thực hiện 2 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm. |
Cơ sở giáo dục mầm non |
Không |
x |
x |
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non |
Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018 |
II |
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
|||||||
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Không quy định (theo Thông báo của trung tâm) |
Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm Công nghệ thông tin). |
Không |
x |
x |
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
2 |
Triệu tập thí sinh trúng tuyển đại học, cao đẳng đến trường |
Trong thời hạn 15 ngày theo thông báo của trường |
Cơ sở giáo dục |
Không |
x |
x |
Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
E |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG |
|||||||
E1 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN |
|||||||
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|||||||
1 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Đối với đối tượng thực hiện thủ tục thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài theo Nghị định 73/2012/NĐ-CP: 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hoạt động giáo dục trước ngày Nghị định số 73/2012/NĐ-CP có hiệu lực: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi khoản 6 Điều 31 Nghị định số 73/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
27 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi khoản 6 Điều 31 Nghị định số 73/2012/NĐ-CP; |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
3 |
Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. - Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
4 |
Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
5 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
30 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện |
Không |
x |
x |
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi khoản 6 Điều 31 Nghị định số 73/2012/NĐ-CP; |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
E2 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC |
|||||||
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|||||||
1 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Học bổng chính sách được cấp hàng tháng đối với người học nhận học bổng thông qua thẻ ATM, người học nhận học bổng thông qua cơ sở giáo dục hoặc được cấp hai lần trong năm, mỗi lần cấp 6 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3 đối với người học nhận học bổng được trả bằng tiền mặt, học bổng được chi trả thông qua gia đình người học. |
Cơ sở giáo dục; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
x |
x |
- Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. - Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 28/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
II |
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
|||||||
1 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Theo hướng dẫn tổ chức thi trung học phổ thông quốc gia hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Các cơ sở giáo dục |
Không |
x |
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 |
2 |
Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
Theo lịch tuyển sinh chung của Độ Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Các cơ sở giáo dục (Trường Đại học, Cao đẳng, Cơ sở giáo dục phổ thông, Trường Trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề) |
Theo hướng dẫn hàng năm |
x |
x |
- Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy; - Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT. |
Quyết định số 1160/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 |
III |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|||||||
1 |
Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc |
Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trường hợp đặc biệt theo quy định của pháp luật thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Các cơ sở giáo dục |
Theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao |
x |
x |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
E3 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC |
|||||||
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|||||||
1 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục |
2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. |
Sở giáo dục và đào tạo; Phòng giáo dục và đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Cơ sở giáo dục công lập. |
Không |
x |
x |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
2 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện; Cơ sở giáo dục |
Không |
x |
x |
- Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. - Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg. |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
II |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|||||||
1 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng chứng chỉ |
05 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và đào tạo; cơ quan đã cấp văn bằng, chứng chỉ và đang quản lý sổ gốc cấp văn bằng, chứng chỉ |
Không |
x |
x |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
E4 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP HUYỆN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC |
|||||||
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|||||||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Không quy định |
Trường nơi đến (chuyển trường trong cùng tỉnh); Phòng giáo dục và Đào tạo nơi đến (chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác) |
Không |
x |
x |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây