Luật Đất đai 2024

Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 253/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Ngày ban hành 27/02/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính
Loại văn bản Quyết định
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 253/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 27 tháng 02 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024;

Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;

Căn cứ Thông tư 01/2023/TT -BNG ngày 30/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại;

Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 18/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các phòng và tương đương thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; thực hiện tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt theo quy định.

Trường hợp số lượng công chức hiện có của vị trí việc làm ở ngạch chuyên viên chính trong cơ cấu ngạch công chức của cơ quan cao hơn cơ cấu ngạch được phê duyệt tại Quyết định này thì tiếp tục bố trí làm việc tại các đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cho đến khi được cấp có thẩm quyền xem xét, sắp xếp, bố trí công việc phù hợp; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm bố trí, sắp xếp công việc đối với số công chức này để bảo đảm cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt, hoàn thành tốt nhiệm vụ theo quy định.

2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2025 và thay thế Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như Điều 4;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 28 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.

- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành Văn phòng: 07 vị trí.

- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 09 vị trí.

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí.

2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:

STT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Biên chế và hợp đồng lao động tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

26[1]

1

Chánh Văn phòng UBND tỉnh

VPUB-LĐ.01.01

01

2

Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh

VPUB-LĐ.02.02

04[2]

3

Trưởng Ban Tiếp công dân

VPUB-LĐ.03.03

Kiêm nhiệm

4

Trưởng phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh

VPUB-LĐ.04.04

07

5

Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công

VPUB-LĐ.05.05

Kiêm nhiệm

6

Phó Trưởng Ban Tiếp công dân

VPUB-LĐ.06.06

01

7

Phó Trưởng phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh

VPUB-LĐ.07.07

13[3]

8

Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công

VPUB-LĐ.08.08

Kiêm nhiệm

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

27[4]

1

Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

VPUB-CN.01.09

13

2

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

VPUB-CN.02.10

07[5]

3

Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính

VPUB-CN.03.11

01

4

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

VPUB-CN.04.12

02

5

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

VPUB-CN.05.13

Kiêm nhiệm

6

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

VPUB-CN.06.14

01

7

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

VPUB-CN.07.15

03

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

09

1

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

VPUB-CM.01.16

Kiêm nhiệm

2

Chuyên viên hành chính - Văn phòng

VPUB-CM.02.17

02

3

Chuyên viên quản trị công sở

VPUB-CM.03.18

02

4

Văn thư viên

VPUB-CM.04.19

04

5

Văn thư viên trung cấp

VPUB-CM.05.20

6

Cán sự về lưu trữ

VPUB-CM.06.21

Kiêm nhiệm

7

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

VPUB-CM.07.22

Kiêm nhiệm

8

Kế toán viên

VPUB-CM.08.23

01

9

Cán sự thủ quỹ

VPUB-CM.09.24

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

17

1

Nhân viên kỹ thuật

VPUB-PV.01.25

02

(HĐLĐ theo NĐ 111)

2

Nhân viên phục vụ

VPUB-PV.02.26

05

(HĐLĐ 111)

3

Nhân viên bảo vệ

VPUB-PV.03.27

02

(HĐLĐ 111)

4

Nhân viên lái xe

VPUB-PV.04.28

08

(02 công chức + 6 HĐLĐ 111)

Tổng cộng

79

PHỤ LỤC 02

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên vị trí việc làm

Số lượng công chức tương ứng với các ngạch

Tỷ lệ

I

Ngạch chuyên viên chính và tương đương

15

40%

1

Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

13

2

Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính

01

3

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

01

II

Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống

21[6]

60%

1

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

07[7]

2

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

02

3

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

03

4

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

02

5

Chuyên viên về quản trị công sở

02

6

Kế toán viên

01

7

Văn thư viên

04

8

Văn thư viên trung cấp

Tổng cộng

36[8]



[1] Tiếp tục bố trí, sắp xếp, giảm 02 cấp phó, bố trí tổng số 24 biên chế.

[2] Chậm nhất là 05 năm thực hiện sắp xếp lại số lượng cấp phó theo quy định.

[3] Tiếp tục bố trí, sắp xếp, giảm số lượng Phó Trưởng phòng còn 11 Phó Trưởng phòng.

[4] Thực hiện bố, trí sắp xếp tổng số 29 biên chế sau khi giảm 01 Phó Trưởng phòng và 01 công chức lái xe.

[5] Thực hiện bố trí, sắp xếp 09 Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành sau khi giảm 01 Phó Trưởng phòng và 01 công chức lái xe.

[6] Thực hiện bố trí, sắp xếp 23 công chức sau khi giảm 02 công chức vị trí lãnh đạo, quản lý và hỗ trợ, phục vụ.

[7] Thực hiện bố trí, sắp xếp 09 công chức sau khi giảm 02 công chức vị trí lãnh đạo, quản lý và hỗ trợ, phục vụ.

[8] Tổng số công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung và công chức nghiệp vụ chuyên ngành là 38 công chức, sau khi giảm 02 công chức vị trí lãnh đạo, quản lý và hỗ trợ, phục vụ.

27
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Tải văn bản gốc Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: 253/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 27/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản