Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 253/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 20/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 253/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 20/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 253/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 20 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 388/TTr-UBND ngày 23/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 06/TTr-STNMT ngày 04/01/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thái Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Hồng Quỳnh |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Thái An |
Xã Thái Đô |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
=(5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
26.844,02 |
305,93 |
815,48 |
276,38 |
1.167,57 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.586,48 |
210,35 |
352,87 |
197,30 |
740,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.575,34 |
161,69 |
140,99 |
149,11 |
165,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.575,34 |
161,69 |
140,99 |
149,11 |
165,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
882,03 |
10,21 |
82,37 |
19,58 |
25,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.044,00 |
6,56 |
108,52 |
13,46 |
35,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
318,43 |
|
|
|
20,68 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.493,00 |
30,51 |
20,32 |
15,08 |
491,03 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
224,79 |
1,38 |
0,66 |
0,08 |
1,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.101,99 |
95,43 |
461,99 |
79,02 |
421,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,90 |
|
0,08 |
0,01 |
8,93 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,04 |
|
|
|
0,70 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10,00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
172,93 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,58 |
1,37 |
18,90 |
0,04 |
0,03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
99,16 |
|
|
|
0,07 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.412,66 |
54,58 |
325,23 |
41,56 |
307,53 |
2.9 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
25,23 |
0,08 |
|
0,18 |
0,13 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
49,04 |
0,51 |
|
0,06 |
0,25 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.075,78 |
23,05 |
55,72 |
30,09 |
50,01 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
58,88 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,80 |
0,37 |
0,63 |
0,50 |
4,41 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,52 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,08 |
|
0,93 |
0,27 |
0,38 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
345,31 |
0,63 |
10,52 |
5,18 |
2,25 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,69 |
3,36 |
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,39 |
0,15 |
0,83 |
0,28 |
0,26 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,34 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
38,26 |
|
2,97 |
0,58 |
0,06 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
475,00 |
11,34 |
46,02 |
|
46,70 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,90 |
|
0,16 |
0,30 |
0,27 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
155,55 |
0,15 |
0,62 |
0,06 |
5,35 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thái Dương |
Xã Thái Giang |
Xã Thái Hà |
Xã Thái Hòa |
Xã Thái Học |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5)+ |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
26.844,02 |
404,25 |
634,02 |
432,46 |
485,77 |
382,23 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.586,48 |
265,16 |
444,48 |
269,52 |
326,28 |
270,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.575,34 |
177,57 |
394,88 |
209,04 |
158,40 |
206,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.575,34 |
177,57 |
394,88 |
209,04 |
158,40 |
206,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
882,03 |
1,77 |
1,54 |
30,55 |
84,96 |
24,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.044,00 |
49,40 |
13,86 |
9,75 |
48,50 |
23,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
318,43 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.493,00 |
36,42 |
27,38 |
20,18 |
33,04 |
13,19 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
224,79 |
|
6,83 |
|
1,38 |
3,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.101,99 |
138,25 |
187,60 |
162,95 |
158,68 |
110,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,90 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,04 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
172,93 |
30,00 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,58 |
0,03 |
1,04 |
9,56 |
0,03 |
0,53 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
99,16 |
|
|
|
3,40 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.412,66 |
76,60 |
115,46 |
72,36 |
80,63 |
60,15 |
2.9 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
25,23 |
0,40 |
0,22 |
2,66 |
0,43 |
0,25 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
49,04 |
0,86 |
1,22 |
1,11 |
2,38 |
1,76 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.075,78 |
22,67 |
57,73 |
31,54 |
57,40 |
38,39 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
58,88 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,80 |
0,62 |
1,08 |
0,22 |
0,63 |
0,45 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,52 |
|
|
|
0,02 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,08 |
1,18 |
0,27 |
1,64 |
1,90 |
1,34 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
345,31 |
4,83 |
8,97 |
3,99 |
9,90 |
6,35 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,69 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,39 |
0,43 |
0,84 |
0,21 |
0,29 |
0,48 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,34 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
38,26 |
0,51 |
0,65 |
0,32 |
1,32 |
0,71 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
475,00 |
|
|
39,35 |
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,90 |
0,11 |
0,12 |
|
0,35 |
0,13 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
155,55 |
0,84 |
1,94 |
|
0,81 |
1,18 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thái Hồng |
Xã Thái Hưng |
Xã Thái Nguyên |
Xã Thái Phúc |
Xã Thái Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +... (52) |
(14) |
(15) |
06) |
(17) |
(18) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
26.844,02 |
648,17 |
509,22 |
710,75 |
830,08 |
588,47 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.586,48 |
514,75 |
343,13 |
491,08 |
555,09 |
414,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.575,34 |
341,24 |
254,63 |
309,33 |
476,00 |
367,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.575,34 |
341,24 |
254,63 |
309,33 |
476,00 |
367,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
882,03 |
8,60 |
5,08 |
88,55 |
4,96 |
3,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.044,00 |
20,67 |
32,09 |
23,35 |
26,44 |
21,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
318,43 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.493,00 |
118,07 |
42,81 |
58,67 |
41,93 |
17,85 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
224,79 |
26,18 |
8,52 |
11,18 |
5,75 |
5,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.101,99 |
133,12 |
164,83 |
218,21 |
274,07 |
173,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,90 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,04 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
172,93 |
|
|
5,00 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,58 |
|
0,59 |
|
2,84 |
0,01 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
99,16 |
|
|
|
2,00 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.412,66 |
96,32 |
92,71 |
144,15 |
153,39 |
115,59 |
2.9 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
25,23 |
0,25 |
0,88 |
0,34 |
0,88 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
49,04 |
0,49 |
1,22 |
0,34 |
0,51 |
0,18 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.075,78 |
29,88 |
56,18 |
55,65 |
61,38 |
42,94 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
58,88 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,80 |
0,40 |
0,53 |
0,42 |
0,35 |
0,78 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,52 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,08 |
0,56 |
1,33 |
0,46 |
0,14 |
0,39 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
345,31 |
4,23 |
9,33 |
11,16 |
10,88 |
6,65 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,69 |
|
|
|
0,18 |
5,67 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,39 |
0,29 |
0,72 |
0,14 |
0,48 |
0,58 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,34 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
38,26 |
0,60 |
1,00 |
0,42 |
0,82 |
0,51 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
475,00 |
|
|
|
38,76 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,90 |
0,10 |
0,35 |
0,13 |
0,99 |
0,18 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
0,47 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
155,55 |
0,30 |
1,26 |
1,45 |
0,93 |
0,06 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thái Tân |
Xã Thái Thành |
Xã Thái Thịnh |
Xã Thái Thọ |
Xã Thái Thuần |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
26.844,02 |
406,26 |
726,61 |
587,36 |
811,86 |
514,77 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.586,48 |
258,58 |
477,36 |
419,70 |
418,32 |
391,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.575,34 |
145,15 |
391,80 |
343,42 |
301,75 |
314,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.575,34 |
145,15 |
391,80 |
343,42 |
301,75 |
314,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
882,03 |
51,56 |
3,91 |
15,90 |
5,01 |
6,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.044,00 |
35,63 |
20,06 |
32,22 |
41,06 |
30,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
318,43 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.493,00 |
25,32 |
60,21 |
27,61 |
59,00 |
39,13 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
224,79 |
0,92 |
1,38 |
0,55 |
11,50 |
0,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.101,99 |
146,89 |
242,14 |
166,89 |
385,15 |
122,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,90 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,04 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
172,93 |
|
|
|
60,30 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,58 |
0,11 |
0,08 |
0,17 |
13,21 |
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
99,16 |
|
|
|
22,60 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
1,45 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.412,66 |
67,73 |
113,11 |
93,01 |
136,56 |
79,95 |
2.9 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
25,23 |
0,65 |
0,33 |
|
0,16 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
49,04 |
0,23 |
|
0,21 |
0,40 |
0,26 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.075,78 |
61,94 |
43,66 |
56,96 |
48,79 |
35,79 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
58,88 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,80 |
0,29 |
0,49 |
0,80 |
0,43 |
0,30 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,52 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,08 |
0,61 |
0,58 |
0,47 |
1,85 |
0,73 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
345,31 |
12,61 |
5,38 |
13,05 |
5,68 |
4,03 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,69 |
|
|
|
16,77 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,39 |
0,31 |
0,29 |
0,84 |
0,37 |
0,07 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,34 |
0,62 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
38,26 |
1,67 |
1,03 |
1,10 |
0,58 |
0,91 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
475,00 |
|
77,12 |
|
75,47 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,90 |
0,13 |
0,07 |
0,29 |
0,51 |
0,49 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
155,55 |
0,80 |
7,12 |
0,77 |
8,39 |
0,82 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thái Thượng |
Xã Thái Thủy |
Xã Thái Xuyên |
Xã Thụy An |
Xã Thụy Đình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(52) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
26.844,02 |
772,52 |
429,45 |
336,50 |
411,12 |
434,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.586,48 |
488,29 |
286,99 |
188,52 |
298,28 |
309,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.575,34 |
113,32 |
203,07 |
87,91 |
221,71 |
268,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.575,34 |
113,32 |
203,07 |
87,91 |
221,71 |
268,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
882,03 |
34,85 |
21,79 |
24,60 |
55,09 |
16,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.044,00 |
37,77 |
14,67 |
45,43 |
5,95 |
8,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
318,43 |
7,84 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.493,00 |
294,21 |
47,23 |
29,69 |
11,92 |
15,98 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
224,79 |
0,31 |
0,23 |
0,90 |
3,61 |
0,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.101,99 |
284,16 |
141,61 |
147,78 |
112,84 |
124,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,90 |
1,89 |
0,04 |
0,16 |
|
0,30 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,04 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
172,93 |
|
|
24,38 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,58 |
13,33 |
|
1,26 |
|
0,07 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
99,16 |
1,62 |
10,53 |
0,55 |
1,50 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.412,66 |
170,70 |
96,07 |
62,91 |
67,39 |
73,58 |
2.9 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
25,23 |
1,37 |
0,32 |
0,59 |
0,57 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
49,04 |
1,12 |
1,20 |
0,75 |
0,78 |
1,46 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.075,78 |
58,69 |
25,62 |
45,17 |
35,72 |
40,78 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
58,88 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,80 |
0,77 |
0,16 |
0,52 |
0,58 |
0,47 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,52 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,08 |
1,67 |
|
0,49 |
0,67 |
0,82 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
345,31 |
7,26 |
2,59 |
9,63 |
4,60 |
6,03 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,69 |
3,15 |
4,80 |
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,39 |
0,96 |
0,18 |
0,66 |
0,27 |
0,61 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,34 |
|
|
0,04 |
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
38,26 |
0,51 |
0,03 |
0,68 |
0,51 |
0,39 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
475,00 |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,90 |
11,12 |
0,05 |
|
0,24 |
0,19 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
0,02 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
155,55 |
0,07 |
0,85 |
0,20 |
|
0,44 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thụy Chính |
Xã Thụy Dân |
Xã Thụy Dung |
Xã Thụy Dương |
Xã Thụy Duyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(52) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
26.844,02 |
441,29 |
461,23 |
476,83 |
417,98 |
512,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.586,48 |
319,27 |
334,06 |
331,12 |
298,56 |
381,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.575,34 |
280,09 |
299,13 |
301,44 |
254,65 |
303,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.575,34 |
280,09 |
299,13 |
301,44 |
254,65 |
303,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
882,03 |
1,43 |
3,47 |
4,69 |
5,87 |
0,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.044,00 |
8,06 |
7,96 |
5,06 |
17,39 |
14,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
318,43 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.493,00 |
20,87 |
22,46 |
17,88 |
19,89 |
20,14 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
224,79 |
8,82 |
1,05 |
2,05 |
0,76 |
42,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.101,99 |
122,02 |
127,17 |
145,72 |
118,13 |
130,66 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,90 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,04 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
172,93 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,58 |
|
0,25 |
3,33 |
0,44 |
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
99,16 |
|
0,36 |
|
3,44 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.412,66 |
79,37 |
82,44 |
93,27 |
70,69 |
79,88 |
2.9 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
25,23 |
0,68 |
1,68 |
|
0,32 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
49,04 |
0,08 |
0,93 |
1,02 |
0,14 |
1,18 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.075,78 |
35,11 |
35,70 |
34,37 |
34,65 |
38,47 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
58,88 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,80 |
0,93 |
0,51 |
0,55 |
0,43 |
0,38 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,52 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,08 |
0,51 |
0,63 |
1,26 |
0,48 |
2,00 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
345,31 |
4,13 |
3,32 |
5,40 |
5,92 |
7,59 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,69 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,39 |
0,18 |
0,27 |
0,40 |
0,38 |
0,14 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,34 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
38,26 |
1,03 |
0,94 |
0,84 |
1,22 |
0,97 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
475,00 |
|
|
5,27 |
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,90 |
|
0,10 |
0,01 |
0,01 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
0,05 |
|
0,01 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
155,55 |
|
0,00 |
|
1,30 |
0,54 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thụy Hà |
Xã Thụy Hải |
Xã Thụy Hồng |
Xã Thụy Hưng |
Xã Thụy Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+...(52) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
26.844,02 |
708,98 |
328,41 |
434,72 |
528,16 |
898,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.586,48 |
410,67 |
63,44 |
304,35 |
383,04 |
577,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.575,34 |
339,02 |
|
273,30 |
303,79 |
406,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.575,34 |
339,02 |
|
273,30 |
303,79 |
406,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
882,03 |
7,34 |
0,11 |
0,68 |
21,85 |
51,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.044,00 |
8,72 |
3,22 |
10,28 |
16,47 |
27,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
318,43 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.493,00 |
52,96 |
13,13 |
13,67 |
38,68 |
90,23 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
46,81 |
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
224,79 |
2,63 |
0,18 |
6,41 |
2,25 |
1,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.101,99 |
247,06 |
263,81 |
128,88 |
144,64 |
319,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,90 |
|
0,15 |
0,16 |
|
2,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,04 |
3,95 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
172,93 |
|
|
|
|
5,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,58 |
10,06 |
0,62 |
0,26 |
1,26 |
2,34 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
99,16 |
1,72 |
17,82 |
0,10 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.412,66 |
150,38 |
205,71 |
71,90 |
83,27 |
235,34 |
2.9 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
25,23 |
0,70 |
0,24 |
1,13 |
0,71 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
49,04 |
1,01 |
|
1,20 |
1,50 |
1,49 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.075,78 |
60,79 |
32,43 |
33,08 |
42,59 |
56,54 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
58,88 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,80 |
5,04 |
0,27 |
0,52 |
0,45 |
0,48 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,52 |
|
|
|
|
0,52 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,08 |
0,78 |
0,44 |
1,90 |
0,92 |
2,84 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
345,31 |
8,95 |
4,37 |
12,10 |
6,15 |
10,14 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,69 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,39 |
0,43 |
0,10 |
0,11 |
0,44 |
0,54 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,34 |
|
0,50 |
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
38,26 |
1,22 |
1,08 |
0,48 |
0,27 |
1,04 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
475,00 |
|
|
5,81 |
6,99 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,90 |
2,03 |
0,06 |
0,12 |
0,10 |
1,18 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
155,55 |
51,25 |
1,16 |
1,49 |
0,48 |
1,40 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thụy Lương |
Xã Thụy Ninh |
Xã Thụy Phong |
Xã Thụy Phúc |
Xã Thụy Quỳnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...(52) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
26.844,02 |
353,43 |
765,64 |
697,66 |
315,69 |
725,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.586,48 |
241,36 |
534,37 |
504,95 |
217,67 |
496,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.575,34 |
230,67 |
406,40 |
448,29 |
205,40 |
406,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.575,34 |
230,67 |
406,40 |
448,29 |
205,40 |
406,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
882,03 |
-0,05 |
9,39 |
7,37 |
2,45 |
17,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.044,00 |
6,38 |
22,88 |
22,68 |
5,47 |
24,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
318,43 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.493,00 |
2,99 |
81,76 |
25,21 |
4,35 |
27,01 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
224,79 |
1,38 |
13,94 |
1,41 |
|
20,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.101,99 |
111,83 |
229,57 |
192,23 |
98,01 |
228,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,90 |
0,03 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,04 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
172,93 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,58 |
0,56 |
3,14 |
2,90 |
0,06 |
11,38 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
99,16 |
|
|
1,35 |
|
18,50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.412,66 |
58,96 |
136,80 |
119,79 |
52,93 |
114,37 |
2.9 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
25,23 |
1,51 |
1,98 |
0,10 |
|
0,62 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
49,04 |
4,09 |
1,75 |
0,22 |
1,90 |
2,23 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.075,78 |
37,07 |
55,94 |
57,71 |
34,64 |
56,06 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
58,88 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,80 |
0,72 |
0,11 |
0,33 |
0,38 |
0,32 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,52 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,08 |
0,05 |
1,43 |
1,21 |
0,98 |
2,48 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
345,31 |
5,66 |
13,76 |
7,08 |
6,68 |
9,57 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,69 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,39 |
0,20 |
0,84 |
0,59 |
0,12 |
0,57 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,34 |
|
|
0,30 |
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
38,26 |
0,61 |
1,03 |
0,52 |
0,31 |
0,52 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
475,00 |
|
12,35 |
|
|
11,82 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,90 |
2,39 |
0,44 |
0,13 |
|
0,06 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
155,55 |
0,25 |
1,70 |
0,48 |
|
0,43 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thụy Sơn |
Xã Thụy Tân |
Xã Thụy Thanh |
Xã Thụy Trình |
Xã Thụy Trường |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+...(52) |
(44) |
(45) |
(46) |
(47) |
(48) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
26.844,02 |
745,10 |
549,46 |
530,58 |
609,09 |
984,52 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.586,48 |
487,94 |
356,00 |
377,84 |
430,55 |
624,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.575,34 |
402,52 |
209,83 |
300,44 |
363,81 |
302,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.575,34 |
402,52 |
209,83 |
300,44 |
363,81 |
302,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
882,03 |
4,88 |
70,26 |
0,36 |
5,39 |
33,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.044,00 |
23,29 |
7,20 |
22,68 |
15,67 |
27,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
318,43 |
|
|
|
|
112,64 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.493,00 |
56,74 |
66,62 |
54,07 |
32,76 |
141,33 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
224,79 |
0,51 |
2,09 |
0,28 |
12,91 |
6,98 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.101,99 |
255,91 |
192,44 |
152,74 |
178,52 |
348,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,90 |
|
|
|
|
0,77 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,04 |
|
|
|
|
1,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
172,93 |
18,20 |
25,05 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,58 |
2,78 |
3,66 |
0,76 |
0,94 |
1,15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
99,16 |
1,80 |
|
1,30 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.412,66 |
129,82 |
90,96 |
94,23 |
111,74 |
240,09 |
2.9 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
25,23 |
1,64 |
|
0,05 |
0,34 |
0,70 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
49,04 |
1,32 |
0,61 |
0,40 |
6,95 |
1,76 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.075,78 |
55,62 |
38,93 |
48,90 |
43,16 |
60,48 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
58,88 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,80 |
0,59 |
0,30 |
0,53 |
0,76 |
0,35 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,52 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,08 |
3,50 |
|
0,88 |
1,47 |
2,25 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
345,31 |
11,86 |
1,30 |
4,43 |
10,93 |
13,20 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,69 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,39 |
0,32 |
0,20 |
0,63 |
0,46 |
0,38 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,34 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
38,26 |
2,03 |
0,01 |
0,60 |
1,51 |
2,48 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
475,00 |
25,79 |
31,42 |
|
|
23,44 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,90 |
0,58 |
|
0,01 |
0,25 |
0,93 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
0,06 |
|
|
|
0,16 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
155,55 |
1,25 |
1,02 |
|
0,02 |
11,68 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Thụy Văn |
Xã Thụy Việt |
Xã Thụy Xuân |
TT. Diêm Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(52) |
(49) |
(50) |
(51) |
(52) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
26.844,02 |
497,06 |
515,68 |
504,24 |
220,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.586,48 |
329,41 |
332,12 |
290,04 |
27,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.575,34 |
286,73 |
308,71 |
34,93 |
4,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.575,34 |
286,73 |
308,71 |
34,93 |
4,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
882,03 |
1,11 |
0,25 |
0,48 |
4,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.044,00 |
17,53 |
8,09 |
9,98 |
6,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
318,43 |
|
|
177,28 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.493,00 |
23,64 |
13,04 |
64,02 |
12,77 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
2,08 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
224,79 |
0,42 |
2,03 |
1,26 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.101,99 |
167,41 |
182,52 |
170,66 |
190,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,90 |
0,09 |
0,04 |
0,17 |
2,09 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,04 |
|
|
|
0,39 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10,00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
172,93 |
5,00 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,58 |
0,01 |
12,13 |
0,10 |
11,17 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
99,16 |
|
|
|
10,50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.412,66 |
107,14 |
94,12 |
119,64 |
92,55 |
2.9 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
25,23 |
0,97 |
0,26 |
|
0,90 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
49,04 |
1,05 |
0,91 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.075,78 |
41,24 |
36,22 |
40,33 |
|
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
58,88 |
|
|
|
58,88 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,80 |
0,25 |
0,29 |
0,53 |
2,58 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,52 |
|
|
|
0,99 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,08 |
0,79 |
0,17 |
0,36 |
1,04 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
345,31 |
7,99 |
6,34 |
8,17 |
4,54 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,69 |
|
12,76 |
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,39 |
0,74 |
0,54 |
0,37 |
0,90 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,34 |
0,71 |
|
|
1,17 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
38,26 |
0,88 |
0,14 |
0,46 |
0,19 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
475,00 |
|
17,35 |
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,90 |
0,17 |
1,64 |
0,52 |
1,90 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
0,39 |
|
|
0,58 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
155,55 |
0,23 |
1,04 |
43,54 |
1,88 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
220,06 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Hồng Quỳnh |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Thái An |
Xã Thái Đô |
Xã Thái Dương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
=(5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
847,68 |
7,10 |
14,12 |
0,74 |
76,83 |
33,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,78 |
6,60 |
7,08 |
0,46 |
8,76 |
33,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
431,78 |
6,60 |
7,08 |
0,46 |
8,76 |
33,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,42 |
|
6,80 |
0,05 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,34 |
|
|
0,05 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
55,71 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
331,84 |
0,50 |
0,24 |
0,18 |
68,07 |
0,04 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,58 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
120,86 |
|
|
|
|
120,00 2212 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
24,64 |
|
|
|
|
20,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
94,22 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
2,00 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,18 |
0,09 |
|
|
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,18 |
0,09 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thái Giang |
Xã Thái Hà |
Xã Thái Hòa |
Xã Thái Học |
Xã Thái Hồng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
847,68 |
3,36 |
13,00 |
10,27 |
3,64 |
1,56 |
1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,78 |
3,36 |
10,44 |
9,18 |
3,64 |
1,55 |
1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
431,78 |
3,36 |
10,44 |
9,18 |
3,64 |
1,55 |
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,42 |
|
1,94 |
0,79 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,34 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
55,71 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
331,84 |
|
0,62 |
|
|
0,01 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,58 |
|
|
0,30 |
|
|
1.6 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
120,86 |
3,00 |
|
10,85 |
|
|
2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
24,64 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
94,22 |
3,00 |
|
10,85 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
2,00 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,18 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,18 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thái Hưng |
Xã Thái Nguyên |
Xã Thái Phúc |
Xã Thái Sơn |
Xã Thái Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
=(5) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
847,68 |
5,39 |
11,31 |
5,19 |
1,60 |
18,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,78 |
5,04 |
5,91 |
4,94 |
0,60 |
17,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
431,78 |
5,04 |
5,91 |
4,94 |
0,60 |
17,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,42 |
|
|
|
|
1,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,34 |
0,25 |
|
0,11 |
0,40 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
55,71 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
331,84 |
0,10 |
5,40 |
0,14 |
0,60 |
0,20 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,58 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
120,86 |
7,00 |
|
5,64 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
24,64 |
|
|
1,64 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
94,22 |
7,00 |
|
4,00 |
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
2,00 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,18 |
0,03 |
|
0,11 |
|
0,80 |
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,18 |
0,03 |
|
0,11 |
|
0,80 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thái Thành |
Xã Thái Thịnh |
Xã Thái Thọ |
Xã Thái Thuần |
Xã Thái Thượng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
=(5) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
847,68 |
1,17 |
2,67 |
75,00 |
2,50 |
28,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,78 |
1,17 |
2,37 |
61,99 |
1,54 |
4,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
431,78 |
1,17 |
2,37 |
61,99 |
1,54 |
4,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,42 |
|
|
|
|
0,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,34 |
|
0,05 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
55,71 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
331,84 |
|
0,25 |
13,01 |
0,93 |
23,97 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,58 |
|
|
|
0,03 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
120,86 |
5,00 |
|
7,12 |
3,00 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
24,64 |
|
|
|
3,00 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
94,22 |
5,00 |
|
7,12 |
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
2,00 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,18 |
|
|
|
|
0,04 |
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,18 |
|
|
|
|
0,04 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thái Thủy |
Xã Thái Xuyên |
Xã Thụy An |
Xã Thụy Bình |
Xã Thụy Chính |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
847,68 |
10,65 |
15,43 |
2,75 |
7,37 |
1,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,78 |
10,65 |
14,26 |
2,45 |
7,21 |
1,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
431,78 |
10,65 |
14,26 |
2,45 |
7,21 |
1,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,42 |
|
1,17 |
0,30 |
0,13 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,34 |
|
|
|
0,03 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
55,71 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
331,84 |
|
|
|
|
0,70 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,58 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
120,86 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
24,64 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
94,22 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
2,00 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,18 |
0,05 |
|
|
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,18 |
0,05 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thụy Dân |
Xã Thụy Dũng |
Xã Thụy Dương |
Xã Thụy Duyên |
Xã Thụy Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
847,68 |
6,14 |
4,85 |
5,72 |
7,85 |
23,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,78 |
5,64 |
3,90 |
5,72 |
7,60 |
22,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
431,78 |
5,64 |
3,90 |
5,72 |
7,60 |
22,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,42 |
|
0,95 |
|
|
0,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,34 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
55,71 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
331,84 |
0,50 |
|
|
0,25 |
0,63 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,58 |
|
|
|
|
0,06 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
120,86 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
24,64 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
94,22 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
2,00 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,18 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,18 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thụy Hải |
Xã Thụy Hồng |
Xã Thụy Hưng |
Xã Thụy Liên |
Xã Thụy Lương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
847,68 |
115,16 |
1,50 |
4,84 |
14,98 |
6,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,78 |
|
1,50 |
3,21 |
7,15 |
6,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
431,78 |
|
1,50 |
3,21 |
7,15 |
6,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,42 |
|
|
0,56 |
|
0,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,34 |
|
|
|
0,01 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
55,71 |
2,14 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
331,84 |
113,02 |
|
1,07 |
7,78 |
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,58 |
|
|
|
0,04 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
120,86 |
|
|
|
3,00 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
24,64 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
94,22 |
|
|
|
3,00 |
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
2,00 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,18 |
|
|
|
|
0,03 |
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,18 |
|
|
|
|
0,03 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thụy Ninh |
Xã Thụy Phong |
Xả Thụy Phúc |
Xã Thụy Quỳnh |
Xã Thụy Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
=(5) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
(44) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
847,68 |
4,58 |
4,86 |
3,16 |
31,58 |
22,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,78 |
3,39 |
3,56 |
2,86 |
25,24 |
21,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
431,78 |
3,39 |
3,56 |
2,86 |
25,24 |
21,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,42 |
0,94 |
0,70 |
|
2,04 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,34 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
55,71 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
331,84 |
0,25 |
0,60 |
0,30 |
4,24 |
0,35 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,58 |
|
|
|
0,06 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
120,86 |
27,80 |
|
|
|
9,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
24,64 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
94,22 |
27,80 |
|
|
|
9,00 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
2,00 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,18 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,18 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Thụy Tân |
Xã Thụy Thanh |
Xã Thụy Trình |
Xã Thụy Trường |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5) |
(45) |
(46) |
(47) |
(48) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
847,68 |
23,46 |
3,62 |
9,26 |
77,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,78 |
0,93 |
3,62 |
8,32 |
44,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
431,78 |
0,93 |
3,62 |
8,32 |
44,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,42 |
2,53 |
|
0,10 |
5,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,34 |
|
|
0,11 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
55,71 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
331,84 |
20,00 |
|
0,65 |
28,38 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,58 |
|
|
0,09 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
120,86 |
|
10,05 |
|
9,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
24,64 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
94,22 |
|
10,05 |
|
7,00 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,18 |
|
|
0,03 |
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,18 |
|
|
0,03 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Thụy Văn |
Xã Thụy Việt |
Xã Thụy Xuân |
TT. Diêm Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
=(5) |
(49) |
(50) |
(51) |
(52) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
847,68 |
10,90 |
13,44 |
82,20 |
15,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,78 |
10,74 |
3,42 |
0,05 |
14,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
431,78 |
10,74 |
3,42 |
0,05 |
14,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,42 |
|
0,08 |
|
0,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,34 |
|
0,29 |
|
0,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
55,71 |
|
|
53,57 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
331,84 |
0,16 |
9,65 |
28,58 |
0,48 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,58 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
120,86 |
|
0,40 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
24,64 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
94,22 |
|
0,40 |
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
2,00 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,18 |
|
|
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,18 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Hồng Quỳnh |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Thái An |
Xã Thái Đô |
Xã Thái Dương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...(52) |
(5 |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.085,71 |
8,36 |
14,12 |
0,74 |
76,83 |
53,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
655,09 |
6,82 |
7,08 |
0,46 |
8,76 |
53,56 |
0 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
655,09 |
6,82 |
7,08 |
0,46 |
8,76 |
53,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,84 |
1,04 |
6,80 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,34 |
0,00 |
0,00 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
55,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
335,14 |
0,50 |
0,24 |
0,18 |
68,07 |
0,04 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,58 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,94 |
0,09 |
2,40 |
0,00 |
0,18 |
0,50 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,33 |
0,00 |
2,20 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,03 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
2.6 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,02 |
0,00 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thái Giang |
Xã Thái Hà |
Xã Thái Hòa |
Xã Thái Học |
Xã Thái Hồng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.085,71 |
12,06 |
13,00 |
21,12 |
5,44 |
18,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
655,09 |
12,06 |
10,44 |
20,03 |
5,44 |
18,75 |
0 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
655,09 |
12,06 |
10,44 |
20,03 |
5,44 |
18,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,84 |
0,00 |
1,94 |
0,79 |
0,00 |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
55,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
335,14 |
0,00 |
0,62 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,58 |
0,00 |
0,00 |
0,30 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,94 |
0,00 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
0,30 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,30 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,03 |
0,00 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thái Hưng |
Xã Thái Nguyên |
Xã Thái Phúc |
Xã Thái Sơn |
Xã Thái Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.085,71 |
20,55 |
11,31 |
12,83 |
1,60 |
18,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
655,09 |
15,88 |
5,91 |
12,58 |
0,60 |
17,24 |
0 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
655,09 |
15,88 |
5,91 |
12,58 |
0,60 |
17,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,84 |
1,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,34 |
0,25 |
0,00 |
0,11 |
0,40 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
55,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
335,14 |
3,40 |
5,40 |
0,14 |
0,60 |
0,20 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,58 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,94 |
0,18 |
0,23 |
0,11 |
0,00 |
0,80 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,09 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,33 |
0,08 |
0,00 |
0,02 |
0,00 |
0,80 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,03 |
0,10 |
0,18 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
0,00 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thái Thành |
Xã Thái Thịnh |
Xã Thái Thọ |
Xã Thái Thuần |
Xã Thái Thượng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.085,71 |
6,17 |
2,67 |
82,12 |
5,50 |
28,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
655,09 |
6,17 |
2,37 |
69,11 |
4,54 |
4,24 |
0 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
655,09 |
6,17 |
2,37 |
69,11 |
4,54 |
4,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,84 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,34 |
0,00 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
55,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
335,14 |
0,00 |
0,25 |
13,01 |
0,93 |
23,97 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,58 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,94 |
0,00 |
0,00 |
1,93 |
0,00 |
0,53 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,33 |
0,00 |
0,00 |
1,93 |
0,00 |
0,49 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thái Thủy |
Xã Thái Xuyên |
Xã Thụy An |
Xã Thụy Bình |
Xã Thụy Chính |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.085,71 |
10,65 |
16,10 |
4,03 |
7,37 |
9,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
655,09 |
10,65 |
14,93 |
2,68 |
7,21 |
8,66 |
0 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
655,09 |
10,65 |
14,93 |
2,68 |
7,21 |
8,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,84 |
0,00 |
1,17 |
1,35 |
0,13 |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
55,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
335,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,70 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,58 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,94 |
0,05 |
0,00 |
0,47 |
0,03 |
0,00 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,33 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,03 |
0,00 |
0,00 |
0,47 |
0,03 |
0,00 |
2.6 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thụy Dân |
Xã Thụy Dũng |
Xã Thụy Dương |
Xã Thụy Duyên |
Xã Thụy Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.085,71 |
6,14 |
6,12 |
5,72 |
49,45 |
23,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
655,09 |
5,64 |
4,12 |
5,72 |
49,20 |
22,50 |
0 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
655,09 |
5,64 |
4,12 |
5,72 |
49,20 |
22,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,84 |
0,00 |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
0,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
55,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
335,14 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,25 |
0,63 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,58 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,94 |
0,00 |
0,00 |
0,17 |
0,05 |
0,33 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,25 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,33 |
0,00 |
0,00 |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,03 |
0,00 |
0,00 |
0,02 |
0,00 |
0,08 |
2.6 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,05 |
0,00 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thụy Hải |
Xã Thụy Hồng |
Xã Thụy Hưng |
Xã Thụy Liên |
Xã Thụy Lương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.085,71 |
115,16 |
3,27 |
4,84 |
17,98 |
8,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
655,09 |
0,00 |
2,22 |
3,21 |
10,15 |
7,00 |
0 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
655,09 |
0,00 |
2,22 |
3,21 |
10,15 |
7,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,84 |
0,00 |
1,05 |
0,56 |
0,00 |
1,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
55,71 |
2,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
335,14 |
113,02 |
0,00 |
1,07 |
7,78 |
0,00 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,58 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,94 |
6,60 |
0,16 |
0,00 |
0,03 |
0,50 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,02 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,34 |
5,94 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,03 |
0,66 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
0,47 |
2.6 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,37 |
0,00 |
0,16 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thụy Ninh |
Xã Thụy Phong |
Xã Thụy Phúc |
Xã Thụy Quỳnh |
Xã Thụy Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
(44) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.085,71 |
32,38 |
4,86 |
3,16 |
47,58 |
31,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
655,09 |
31,19 |
3,56 |
2,86 |
41,24 |
30,79 |
0 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
655,09 |
31,19 |
3,56 |
2,86 |
41,24 |
30,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,84 |
0,94 |
0,70 |
0,00 |
2,04 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
55,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
335,14 |
0,25 |
0,60 |
0,30 |
4,24 |
0,35 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,58 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,06 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,94 |
0,00 |
0,09 |
0,00 |
0,08 |
0,54 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,33 |
0,00 |
0,06 |
0,00 |
0,02 |
0,30 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,03 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
0,02 |
0,03 |
2.6 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
0,00 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
0,00 |
o,oa |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,21 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thụy Tân |
Xã Thụy Thanh |
Xã Thụy Trình |
Xã Thụy Trường |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5) |
(45) |
(46) |
(47) |
(48) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.085,71 |
24,75 |
13,67 |
15,12 |
87,74 |
||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
655,09 |
1,16 |
13,67 |
13,14 |
51,30 |
||||
0 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
655,09 |
1,16 |
13,67 |
13,14 |
51,30 |
||||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,84 |
3,59 |
0,00 |
1,14 |
8,06 |
||||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,34 |
0,00 |
0,00 |
0,11 |
0,00 |
||||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
55,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
335,14 |
20,00 |
0,00 |
0,65 |
28,38 |
||||
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,58 |
0,00 |
0,00 |
0,09 |
0,00 |
||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,94 |
0,00 |
0,03 |
0,21 |
0,68 |
||||
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,33 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
0,03 |
||||
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,03 |
0,00 |
0,03 |
0,18 |
0,65 |
||||
2.6 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
Đơn vị tính: ha |
|||||||||||
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thụy Văn |
Xã Thụy Việt |
Xã Thụy Xuân |
TT. Diêm Điền |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)
= (5) |
(49) |
(50 |
(51) |
(52) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.085,71 |
10,90 |
13,84 |
83,46 |
15,22 |
||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
655,09 |
10,74 |
3,82 |
1,31 |
14,34 |
||||
0 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
655,09 |
10,74 |
3,82 |
1,31 |
14,34 |
||||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,84 |
0,00 |
0,08 |
0,00 |
0,36 |
||||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,34 |
0,00 |
0,29 |
0,00 |
0,04 |
||||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
55,71 |
0,00 |
0,00 |
53,57 |
0,00 |
||||
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
335,14 |
0,16 |
9,65 |
28,58 |
0,48 |
||||
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,58 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,94 |
0,00 |
0,36 |
0,47 |
0,66 |
||||
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
||||
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,40 |
||||
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,33 |
0,00 |
0,32 |
0,00 |
0,05 |
||||
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,03 |
0,00 |
0,04 |
0,47 |
0,00 |
||||
2.6 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,17 |
||||
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Thái Thọ |
Xã Thụy Hải |
Xã Thụy Quỳnh |
Xã Thụy Trường |
Xã Thụy Việt |
Xã Thụy Xuân |
TT. Diêm Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,51 |
0,49 |
3,00 |
0,05 |
0,30 |
0,40 |
2,15 |
0,12 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,89 |
0,49 |
|
|
|
0,40 |
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,68 |
|
0,88 |
0,05 |
|
|
1,75 |
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,22 |
|
1,52 |
|
0,30 |
|
0,40 |
|
2.5 |
Đất ở đô thị |
ODT |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
NKH |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây