Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về định mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về định mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 25/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Đồng Văn Lâm |
Ngày ban hành: | 28/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 25/2013/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Đồng Văn Lâm |
Ngày ban hành: | 28/08/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2013/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 28 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC CHI, LẬP DỰ TOÁN, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng
Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Nội dung chi và định mức chi
TT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất lượng và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
|
a |
Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
|
|
- Nhập dữ liệu có cấu trúc |
250 đồng/1 trường |
|
- Nhập dữ liệu phi cấu trúc |
7.800 đồng/trang |
b |
Chi công bố, công khai TTHC |
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ hợp pháp |
2 |
Cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
200.000 đồng/01 văn bản |
3 |
Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định về thủ tục hành chính |
|
a |
Chi lập biểu mẫu rà soát |
- Đến 30 chỉ tiêu: 500.000 đồng/mẫu được duyệt - Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: 750.000 đồng/mẫu được duyệt - Trên 40 chỉ tiêu: 1.000.000 đồng/mẫu được duyệt |
b |
Chi điền biểu mẫu |
- Đối với cá nhân: + Dưới 30 chỉ tiêu: 30.000 đồng/biểu mẫu + Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: 40.000 đồng/biểu mẫu + Trên 40 chỉ tiêu: 50.000 đồng/biểu mẫu - Đối với tổ chức: + Dưới 30 chỉ tiêu: 70.000 đồng/biểu mẫu + Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: 85.000 đồng/biểu mẫu + Trên 40 chỉ tiêu: 100.000 đồng/biểu mẫu |
4 |
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án đơn giản hóa TTHC |
|
a |
Người chủ trì cuộc họp |
150.000 đồng/người/buổi |
b |
Các thành viên dự họp |
100.000 đồng/người/buổi |
5 |
Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực |
|
a |
Thuê theo tháng |
6.000.000 đồng/người/tháng |
b |
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản |
450.000 đồng/văn bản |
6 |
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo ngành, lĩnh vực |
750.000 đồng/báo cáo |
7 |
Báo cáo tổng hợp về công tác kiểm soát TTHC, công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh |
3.000.000 đồng/báo cáo |
8 |
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách TTHC |
Chi theo Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh |
9 |
Chi hỗ trợ công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các Sở, ngành, cấp huyện, cấp xã |
15.000 đồng/người/ngày |
|
Thủ trưởng các Sở, ngành, cấp huyện, cấp xã có trách nhiệm ban hành quyết định cử công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại Sở, ngành, cấp huyện, cấp xã |
|
10 |
Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước |
Chi theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Trà Vinh |
11 |
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát TTHC |
Theo quy định hiện hành |
3. Lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây