Quyết định 2496/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2496/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2496/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 02/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2496/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 02/10/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2496/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 02 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1440/TTr-SXD ngày 03 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 (Mười hai) quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Xây dựng lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
||
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
Quyết định số 193/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 |
2 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
|
3 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. |
|
Lĩnh vực Nhà ở |
||
1 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 2357/QĐ-UBND, ngày 03/11/2017 |
2 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
3 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
4 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
5 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND, ngày 16/8/2019 |
6 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
|
7 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
|
8 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
||
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định đầu tư |
Quyết định số 193/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 |
|
TỔNG CỘNG: 12 TTHC |
|
Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Chi cục Giám định xây dựng xử lý hồ sơ, soạn văn bản lấy ý kiến của Sở Tư pháp |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến của Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Sở Tư pháp xem xét và có văn bản trả lời Sở Xây dựng |
Sở Tư pháp |
05 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Chi cục Giám định xây dựng tiếp nhận văn bản của Sở Tư pháp, soạn thảo tờ trình, trình Lãnh đạo Chi cục |
Sở Xây dựng |
2,5 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng kiểm tra, trình lãnh đạo Sở ký tờ trình, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh bổ nhiệm Giám định viên tư pháp xây dựng |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyên viên Phòng Nội chính xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Phòng Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Bước 16 |
Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Chi cục Giám định xây dựng xử lý hồ sơ, soạn văn bản lấy ý kiến của Sở Tư pháp |
09 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến của Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Sở Tư pháp xem xét và có văn bản trả lời Sở Xây dựng |
Sở Tư pháp |
05 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Chi cục Giám định xây dựng tiếp nhận văn bản của Sở Tư pháp, soạn thảo tờ trình, trình Lãnh đạo Chi cục |
Sở Xây dựng |
05 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng kiểm tra, trình lãnh đạo Sở ký tờ trình. |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, trình UBND tỉnh công bố |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính - Tiếp dân |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyên viên Phòng Nội chính - Tiếp dân xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Phòng Nội chính - Tiếp dân kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký công bố |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển đến Trung tâm Tin học |
0,5 ngày |
|
Bước 16 |
Trung tâm Tin học đăng tải thông tin trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
¼ ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
¼ ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Chi cục Giám định xây dựng xử lý hồ sơ, soạn văn bản lấy ý kiến của Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến của Sở Tư pháp |
¼ ngày |
|
Bước 6 |
Sở Tư pháp xem xét và có văn bản trả lời Sở Xây dựng |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Chi cục Giám định xây dựng tiếp nhận văn bản của Sở Tư pháp, soạn thảo tờ trình, trình Lãnh đạo Chi cục |
Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng kiểm tra, trình lãnh đạo Sở ký tờ trình. |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, trình UBND tỉnh công bố |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Nội chính - Tiếp dân |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyên viên Phòng Nội chính - Tiếp dân xử lý hồ sơ |
01 ngày |
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Phòng Nội chính - Tiếp dân kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt |
0,5 ngày |
|
Bước 14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký công bố |
0,5 ngày |
|
Bước 15 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển đến Trung tâm Tin học |
0,5 ngày |
|
Bước 16 |
Trung tâm Tin học đăng tải thông tin trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh |
¼ ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
1. Thủ tục Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Viên chức Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận, chuyển Phòng Quản lý nhà |
Trung tâm Quản lý và phát triển Nhà ở |
¼ ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quản Lý nhà tiếp nhận, phân công viên chức xử lý |
¼ ngày |
|
Bước 4 |
Viên chức Phòng Quản lý nhà xử lý theo nội dung yêu cầu công việc, báo cáo Lãnh đạo Phòng |
3,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà dự thảo tờ trình, trình Lãnh đạo Trung tâm |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký tờ trình, trình Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản dự thảo Tờ trình, trình UBND tỉnh |
03 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 11 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 14 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành |
01 ngày |
|
Bước 16 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng Kinh tế ngành và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Bước 17 |
Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
2. Thủ tục Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Viên chức Phòng Hành chính tổ chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Quản lý nhà |
Trung tâm Quản lý và phát triển Nhà ở |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà xem xét phân công viên chức xử lý |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Viên chức Phòng Quản lý nhà kiểm tra, thực hiện báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Phòng |
6,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà tổng hợp báo cáo và tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ thuộc SHNN |
19 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Trung tâm ký tờ trình, trình Sở Xây dựng |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản dự thảo Tờ trình, trình UBND tỉnh |
06 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 11 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế ngành |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 14 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành |
01 ngày |
|
Bước 16 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng Kinh tế ngành và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Bước 17 |
Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
3. Thủ tục Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Trường hợp không phải xét duyệt, chấm điểm |
|||
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Viên chức Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Quản lý Nhà xử lý |
Trung tâm Quản lý và phát triển Nhà ở |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý Nhà xem xét phân công viên chức xử lý |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Viên chức Phòng Quản lý Nhà kiểm tra, thực hiện báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Phòng |
10,5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Trung tâm ký tờ trình, trình Sở Xây dựng |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản dự thảo Tờ trình, trình UBND tỉnh |
06 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 11 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 14 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành |
01 ngày |
|
Bước 16 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng Kinh tế ngành và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Bước 17 |
Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
Trường hợp phải xét duyệt, chấm điểm |
|||
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Viên chức Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Quản lý Nhà xử lý |
Trung tâm Quản lý và phát triển Nhà ở |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý Nhà xem xét phân công viên chức xử lý |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Viên chức Phòng Quản lý Nhà kiểm tra, thực hiện báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Phòng |
18,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng Quản lý Nhà lập thủ tục báo cáo và tổ chức họp Hội đồng xét cho thuê và thuê mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
20 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Trung tâm ký tờ trình, trình Sở Xây dựng |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản dự thảo Tờ trình, trình UBND tỉnh |
08 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 11 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 14 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành |
01 ngày |
|
Bước 16 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng Kinh tế ngành và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Bước 17 |
Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
60 ngày |
4. Thủ tục Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Viên chức Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Quản lý Nhà xử lý |
Trung tâm Quản lý và phát triển Nhà ở |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý Nhà xem xét phân công viên chức xử lý |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Viên chức Phòng Quản lý Nhà kiểm tra, thực hiện báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Phòng |
06 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng Quản lý Nhà lập thủ tục báo cáo và tổ chức họp Hội đồng xét cho thuê và thuê mua nhà ở thuộc SHNN |
07 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Trung tâm ký tờ trình, trình Sở Xây dựng |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản dự thảo Tờ trình, trình UBND tỉnh |
4,5 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 11 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 14 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành |
01 ngày |
|
Bước 16 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng Kinh tế ngành và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Bước 17 |
Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản soạn văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xử lý, trình Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận văn bản của các cơ quan có liên quan và tổ chức thẩm định hồ sơ. |
13 ngày |
|
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản dự thảo Tờ trình, trình UBND tỉnh |
05 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng Kinh tế ngành và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Bước 17 |
Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
32 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản soạn văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xử lý, trình Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận văn bản của các cơ quan có liên quan và tổ chức thẩm định hồ sơ. |
13 ngày |
|
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản dự thảo Tờ trình, trình UBND tỉnh |
05 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng Kinh tế ngành và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Bước 16 |
Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
32 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Sở Xây dựng |
18 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành |
01 ngày |
|
Bước 14 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng Kinh tế ngành và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Bước 15 |
Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản soạn thơ mời họp Tổ chuyên gia để xem xét, đánh giá năng lực của nhà đầu tư |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản xử lý hồ sơ, tổ chức họp tổ chuyên gia và thẩm định hồ sơ |
10,5 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản soạn thảo Tờ trình, trình lãnh đạo Phòng |
06 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành |
01 ngày |
|
Bước 13 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng Kinh tế ngành và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Bước 16 |
Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
III. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, soạn văn bản lấy ý kiến các sở, ngành có liên quan, tổng hợp ý kiến |
Sở Xây dựng |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản xử lý hồ sơ, tổ chức thẩm định, |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản soạn thảo Tờ trình, dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Phòng |
10 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành |
01 ngày |
|
Bước 12 |
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng Kinh tế ngành và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Bước 13 |
Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây