Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2024 công bố, bãi bỏ thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Giao thông vận tải trong tỉnh Sơn La
Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2024 công bố, bãi bỏ thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Giao thông vận tải trong tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2487/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 22/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2487/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 22/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2487/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRONG TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3647/TTr-SGTVT ngày 19/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRONG TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Kế hoạch tháng về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ |
Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Thỏa thuận quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (Trường hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư) |
Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
3 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng III |
Giao thông vận tải |
Ban Quản lý bảo trì đường bộ, Sở Giao thông vận tải |
PHẦN B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Kế hoạch tháng về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Căn cứ Quyết định, kế hoạch thanh tra, kiểm tra được Giám đốc Sở phê duyệt, Chánh Thanh tra Sở phân công, giao Thanh tra viên/Chuyên viên xây dựng kế hoạch tháng về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ trong thời hạn 01 ngày.
- Bước 2: Thanh tra viên/Chuyên viên xây dựng dự thảo kế hoạch tháng trình Lãnh đạo Thanh tra Sở kiểm tra, trình phê duyệt trong thời hạn 01 ngày.
- Bước 3: Lãnh đạo Thanh tra chuyển dự thảo Kế hoạch đến Văn phòng Sở kiểm tra thể thức trước khi trình Giám đốc Sở phê duyệt trong thời hạn 01 ngày.
- Bước 4: Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Kế hoạch tháng về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ trong thời hạn 1,5 ngày.
- Bước 5: Văn thư phát hành văn bản.
* Trường hợp sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ để tiến hành thanh tra, kiểm tra đột xuất thực hiện theo quyết định thanh tra, kiểm tra đột xuất được phê duyệt.
b) Cách thức thực hiện: Qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: Không quy định.
d) Thời hạn giải quyết: 4,5 ngày.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Thanh tra Sở Giao thông vận tải.
g) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan/chức danh người có thẩm quyền quyết định: Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan/chức danh người trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Thanh tra Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan/chức danh người phối hợp thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Kế hoạch tháng về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ.
i) Phí, lệ phí: Không quy định.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Điểm c khoản 2 Điều 12 Nghị định số 135/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định về danh mục, việc quản lý, sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và quy trình thu thập, sử dụng dữ liệu thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật do cá nhân, tổ chức cung cấp để phát hiện vi phạm hành chính;
- Khoản 1 Điều 8 Thông tư số 51/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 135/2021/NĐ-CP.
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư, Chủ quản lý sử dụng cầu: Trước khi phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu phải xây dựng văn bản đề nghị thỏa thuận gửi Sở Giao thông vận tải.
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải: Trên cơ sở nội dung đề nghị, trong thời hạn 60 ngày làm việc xem xét, có văn bản thỏa thuận với Chủ đầu tư, Chủ quản lý sử dụng cầu về nội dung quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: Không quy định.
d) Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Văn bản đề nghị của Chủ đầu tư, Chủ quản lý sử dụng cầu.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư, Chủ quản lý sử dụng cầu.
g) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan/chức danh người có thẩm quyền quyết định: Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan/chức danh người trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan/chức danh người phối hợp thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thỏa thuận của Sở Giao thông vận tải về nội dung quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu.
i) Phí, lệ phí: Không quy định.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 12/2014/TT- BGTVT ngày 15/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn.
3. Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng III
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Ban Quản lý bảo trì đường bộ xây dựng Đề án xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp và xin ý kiến của Sở Giao thông vận tải trong thời hạn 30 ngày làm việc.
- Bước 2: Thành lập Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có ý kiến của Sở Giao thông vận tải.
- Bước 3: Hội đồng ban hành tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét tuyển thăng hạng chức danh nghề nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng xét thăng hạng.
- Bước 4: Tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Bước 5: Ban hành Quyết định thăng hạng chức danh nghề nghiệp trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả xét thăng hạng.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Sơ yếu lý lịch viên chức theo quy định hiện hành được lập chậm nhất là 30 ngày trước thời hạn cuối cùng nộp hồ sơ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, có xác nhận của cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức;
- Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức hoặc của người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập về các tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức theo quy định;
- Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của chức danh nghề nghiệp xét thăng hạng;
- Các yêu cầu khác theo quy định của tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp xét thăng hạng.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 85 ngày làm việc kể từ ngày xây dựng Đề án xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Viên chức đủ điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.
g) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan/chức danh người có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý bảo trì đường bộ.
- Cơ quan/chức danh người trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý bảo trì đường bộ
- Cơ quan/chức danh người phối hợp thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng III đối với người trúng tuyển.
i) Phí, lệ phí: Không quy định.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 05, 06 ban hành kèm theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Viên chức;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 46/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường bộ.
- Thông tư số 17/2024/TT-BGTVT ngày 30/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giao thông vận tải.
TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG:................................................................
TT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Tổng số |
Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có |
Đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng của từng hạng viên chức |
Ghi chú |
||||||||
Chức danh nghề nghiệp hạng I |
Chức danh nghề nghiệp hạng II |
Chức danh nghề nghiệp hạng III |
Chức danh nghề nghiệp hạng IV |
Chức danh nghề nghiệp hạng V |
Chức danh nghề nghiệp hạng I |
Chức danh nghề nghiệp hạng II |
Chức danh nghề nghiệp hạng III |
Chức danh nghề nghiệp hạng IV |
Chức danh nghề nghiệp hạng V |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......., ngày ... tháng ... năm........ |
TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG:................................................................
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Nam |
Nữ |
Chức vụ hoặc chức danh công tác |
Cơ quan đơn vị đang làm việc |
Thời gian giữ chức danh nghề nghiệp (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương) |
Mức lương hiện hưởng |
Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi |
Có đề án, công trình |
Được miễn thi |
Ngoại ngữ đăng ký thi |
Ghi chú |
||||||
Hệ số lương |
Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ |
Trình độ Chuyên môn |
Trình độ lý luận chính trị |
Trình độ quản lý nghề nghiệp |
Trình độ tin học |
Trình độ ngoại ngữ |
Tin học |
Ngoại ngữ |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... , ngày....tháng ..... năm ........
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây