Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2487/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 02/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2487/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 02/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2487/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 02 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ văn bản số 6515/UBND-TH2 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
CHÍNH SÁCH THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2487/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (01 thủ tục)
Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí từ 20m3/ngày trở lên hoặc đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí dưới 20m3/ngày.
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B6 |
Tiếp nhận tờ khai phí, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
B2 |
Phân công thẩm định tờ khai phí |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định tờ khai phí, dự thảo văn bản thông báo (nếu có) |
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường |
4,5 ngày |
B4 |
Ký nháy văn bản thông báo (nếu có). |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
01 ngày |
B5 |
Ban hành văn bản thông báo (nếu có) và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
B5 |
Ban hành văn bản thông báo (nếu có) và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN (01 thủ tục)
1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Phòng Tài nguyên và Môi trường
Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí từ 20m3/ngày trở lên hoặc đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí dưới 20m3/ngày.
- Áp dụng tại các cơ quan: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận tờ khai phí, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công thẩm định tờ khai phí |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định tờ khai phí, văn bản thông báo (nếu có) |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày |
B4 |
Ban hành văn bản thông báo (nếu có) và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ (01 thủ tục)
1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- Áp dụng tại các cơ quan: Ủy ban nhân dân cấp xã
- Thời gian giải quyết: Không quy định thời gian giải quyết.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận tờ khai phí, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không quy định |
B2 |
Phân công thẩm định tờ khai phí |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không quy định |
B3 |
Thẩm định tờ khai phí trình, văn bản thông báo (nếu có) |
Chuyên viên UBND cấp xã được phân công phụ trách |
Không quy định |
B4 |
Ban hành văn bản thông báo (nếu có) và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không quy định |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây