Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2443/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 20/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2443/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 20/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2443/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 210/TTr-SCT ngày 18 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2024.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và dự thảo công văn xác nhận hoặc dự thảo công văn không xác nhận nêu rõ lý do |
03 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B4 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Công văn xác nhận/không xác nhận |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
05 ngày |
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và dự thảo công văn xác nhận hoặc dự thảo công văn không xác nhận nêu rõ lý do |
03 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B4 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Công văn xác nhận/không xác nhận |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
05 ngày |
3. Thông báo hoạt động khuyến mại
Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
1/8 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ |
Thẩm định và lưu hồ sơ để theo dõi |
Sổ theo dõi thông báo hoạt động khuyến mại |
3/4 ngày |
B3 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Phiếu tiếp nhận và trả kết quả |
1/8 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
01 ngày |
4. Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
Thời gian thực hiện: 01 ngày làm việc.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
1/8 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ |
Thẩm định và lưu hồ sơ để theo dõi |
Sổ theo dõi thông báo hoạt động khuyến mại |
3/4 ngày |
B3 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Phiếu tiếp nhận và trả kết quả |
1/8 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
01 ngày |
5. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và dự thảo công văn xác nhận hoặc dự thảo công văn không xác nhận nêu rõ lý do |
03 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B4 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Công văn xác nhận/không xác nhận |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
05 ngày |
6. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và dự thảo công văn xác nhận hoặc dự thảo công văn không xác nhận nêu rõ lý do |
03 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B4 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Công văn xác nhận/không xác nhận |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
05 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây