Quyết định 2420/QĐ-BYT năm 2010 ban hành Danh mục trang thiết bị và phương tiện làm việc của các Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 2420/QĐ-BYT năm 2010 ban hành Danh mục trang thiết bị và phương tiện làm việc của các Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 2420/QĐ-BYT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Quốc Triệu |
Ngày ban hành: | 07/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2420/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Quốc Triệu |
Ngày ban hành: | 07/07/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2420/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC CỦA CÁC TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG – GIÁO DỤC SỨC KHỎE
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn
cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg ngày
18/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định
mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức,
viên chức nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết
bị - Công trình y tế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: “Danh mục trang thiết bị và phương tiện làm việc của các Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Trang thiết bị - Công trình y tế, Kế hoạch – Tài chính, Pháp chế, Giám đốc Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
DANH MỤC TRANG THIẾT
BỊ VÀ PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC CỦA CÁC TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHOẺ
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 2420/QĐ-BYT ngày 07 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG GDSK TRUNG ƯƠNG
SỐ MỤC |
TÊN TRANG THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
Ghi chú |
I |
Phòng các lãnh đạo |
|
|
GĐ, các PGĐ |
01 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ |
1bộ/người |
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm |
02 |
Bàn ghế tiếp khách |
Bộ |
1bộ/người |
Căn cứ số lãnh đạo đượcbổ nhiệm |
03 |
Bàn máy vi tính |
Bộ |
1bộ/người |
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm |
04 |
Điện thoại bàn |
Cái |
1bộ/người |
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm |
05 |
Bàn ghế phòng họp lãnh đạo |
Bộ |
1bộ/người |
Số người dự họp, giao ban tuần |
06 |
Tủ đựng tài liệu cá nhân |
Cái |
1cái/người |
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm |
07 |
Tủ đựng sách |
Cái |
1cái/người |
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm |
08 |
Máy in Laser |
Cái |
1cái/người |
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm |
09 |
Máy vi tính bàn |
Cái |
1cái/người |
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm |
10 |
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1cái/người |
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm |
11 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
1cái/phòng |
Công suất phù hợp; Căn cứ số phòng làm việc của lãnh đạo và phòng họp |
II |
Hội trường trung tâm |
|
|
Hội nghị, Tập huấn |
01 |
Bàn ghế hội trường |
Bộ |
1/người |
Số người dự tối đa. |
02 |
Tượng Lãnh tụ |
|
01 |
|
03 |
Ti vi |
Cái |
01 |
|
04 |
Projector |
Cái |
01 |
|
05 |
Munti media Projector |
Cái |
01 |
|
06 |
Màn chiếu |
Bộ |
01 |
|
07 |
Bảng viết di động |
Cái |
01 |
|
08 |
Phông màn hội trường |
Bộ |
01 |
|
09 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
Công suất phù hợp |
Đáp ứng số người dự tối đa. |
10 |
Hệ thống âm thanh |
Bộ |
01 |
Tăng âm, loa, đài, micrô |
11 |
Bục phát biểu |
Bộ |
01 |
|
III |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
|||
01 |
Bàn, ghế làm việc |
Bộ |
01/Cán bộ |
Đủ cho số người làm việc |
02 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
Bộ |
01/ Cán bộ |
|
03 |
Điện thoại bàn |
Cái |
02 |
|
04 |
Máy FAX |
Cái |
01 |
|
05 |
Máy vi tính bàn |
Cái |
01/ Cán bộ |
|
06 |
Máy vi tính xách tay |
Cái |
01 |
Lưu động |
07 |
Máy in Laser |
Cái |
01/03 máy tính |
Kết nối |
08 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
01/ Cán bộ |
|
09 |
Bảng di động |
Cái |
03 |
|
10 |
Kệ sắt để các ấn phẩm, tài liệu TT. |
Cái |
01/loại tài liệu |
Kho: 01; Văn thư:01 |
11 |
Máy sấy |
Cái |
02 |
Kho: 01; Văn thư: 01 |
12 |
Máy hút ẩm |
Cái |
04 |
Kho:02;Văn thư:01;LTrữ:01 |
13 |
Máy photocopy |
Cái |
01 |
Văn thư |
14 |
Máy ảnh |
Cái |
01 |
|
15 |
Máy phát điện |
Cái |
01 |
Đủ công suất phục vụ |
16 |
Xe Ôtô |
Cái |
03 |
Trong đó 02 xe trên 5 chỗ ngồi |
17 |
Máy huỷ tài liệu |
Cái |
01 |
|
18 |
Phương tiện phòng,chữa cháy công cộng |
Bộ |
01 |
|
19 |
Máy bơm nước PCCC |
Cái |
01 |
|
20 |
Máy cấp nước nóng nhiệt độ cao |
Cái |
01/tầng |
|
21 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
01/phòng |
Công suất phù hợp |
IV |
Phòng Phát thanh- Truyền hình |
|||
01 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ |
01/Cán bộ |
Đủ cho số người làm việc |
02 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
01/ Cán bộ |
|
03 |
Tủ sắt bảo quản thiết bị |
Cái |
01/phòng |
Phòng làm việc |
04 |
Điện thoại bàn |
Cái |
01 |
Dùng chung |
05 |
Máy tính bàn |
Cái |
01/ Cán bộ |
|
06 |
Máy tính xách tay |
Cái |
01 |
Duyệt sản phẩm |
07 |
Máy in Laser |
Cái |
03 |
|
08 |
Máy hút ẩm |
Cái |
01 |
Phòng bảo quản TTB |
09 |
Máy quay Video kỹ thuật số đồng bộ (DVcam, HD cam) |
Bộ |
03 |
Đáp ứng được các yêu cầu chuyên môn |
10 |
Máy quay Video Btacam |
Cái |
02 |
Tương thích với tần số phát sóng của Đài truyền hình TW |
11 |
Đầu đọc tín hiệu DVcam |
Cái |
02 |
Tương thích hệ thống máy quay |
12 |
Đầu đọc tín hiệu Btacam |
Cái |
03 |
Tương thích hệ thống máy quay |
13 |
Hệ thống dựng hình phi tuyến DVcam, HDcam |
Bộ |
02 |
Tương thích hệ thống máy quay, cài đặt đươc các phần mềm dựng hình LQ, AD pro… |
14 |
Hệ thống bàn dựng Analoc- Btacam |
Bộ |
01 |
Đồng bộ, tương thích hệ máy quay |
15 |
Bàn trộn âm thanh-Amly-loa kiểm tra |
Bộ |
01 |
08 đầu vào- HP Sterio |
16 |
Máy in tem đĩa mầu |
Bộ |
01 |
|
17 |
Đầu đĩa từ kiểm tra tín hiệu từ đĩa hình |
Cái |
02 |
Đọc được các loại đĩa: DVD,VCD, CD, MP3, MP4… |
18 |
Ổ cứng lưu trữ dữ liệu từ đĩa hình từ 500 GB trở lên |
Cái |
03 |
Có khả năng tháo lắp lưu động, tốc độ cao |
19 |
Monitor kiểm tra tín hiệu hình ảnh chuẩn |
Cái |
05 |
Tinh thể lỏng, từ 12’’trở lên |
20 |
Ti vi HD duyệt sản phẩm |
Cái |
01 |
Tinh thể lỏng, từ 32’’trở lên |
21 |
Thiết bị phòng Studio |
Bộ |
01 |
Đồng bộ, DT:30m2 trở lên |
22 |
Thiết bị Photocopy đĩa chuyên dụng |
Bộ |
01 |
Sao với số lượng nhiều (TC: DVD) |
23 |
Thiết bị liên lạc trường quay |
Bộ |
05 |
PV liên lạc các chương trình ghi hình trực tiếp |
24 |
Máy ghi âm kỹ thuật số chuyên dụng |
Cái |
02 |
Đồng bộ |
25 |
Đài Cassette kiểm tra tín hiệu băng, có đường vào AUX |
Cái |
01 |
Nghe được băng Cassette và đĩa CD, ổ cắm USB |
26 |
Đầu ghi,đọc băng Cassette chuyêndụng |
Cái |
02 |
|
27 |
Thiết bị sao, lưu băng Cassette chuyên dụng |
Bộ |
01 |
Tốc độ nhanh, đạt3TC: Sterio |
28 |
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng(ống kính rời-DSLR)+ thẻ nhớ, đèn… |
Bộ |
02 |
Từ 10 Megafix trở lên |
29 |
Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị điện tử từ100 lít trở lên |
Cái |
01/phòng |
Phòng bảo quản TTB |
30 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
01/phòng |
Đủ công suất |
V |
Phòng Chỉ đạo tuyến |
|||
01 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ |
01/cán bộ |
Đủ cho số người làm việc |
02 |
Tủ đựng tài liệu cá nhân |
Cái |
01/cán bộ |
|
03 |
Tủ bảo quản, lưu trữ tài liệu |
Cái |
01/phòng |
Phòng làm việc |
04 |
Điện thoại bàn |
Cái |
01 |
Dùng chung cho phòng |
05 |
Máy tính bàn |
Cái |
01/cán bộ |
|
06 |
Máy tính xách tay |
Cái |
01 |
Dùng chung cho phòng |
07 |
Máy in Laser |
Cái |
01/03Máy tính |
Kết nối |
08 |
Projector |
Cái |
01 |
|
09 |
Màn chiếu hình |
Bộ |
01 |
|
10 |
Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị |
Cái |
01 |
|
11 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
02 |
|
12 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
01/Phòng |
Công suất phù hợp |
VI |
Phòng Kế hoạch- Tổng hợp |
|||
01 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ |
01/Cán bộ |
Đủ cho số người làm việc |
02 |
Tủ đựng tài liệu cá nhân |
Cái |
01/Cán bộ |
|
03 |
Tủ bảo quản, lưu trữ tài liệu |
Cái |
03/Phòng |
|
04 |
Điện thoại bàn |
Cái |
01 |
Dùng chung |
05 |
Máy tính bàn |
Cái |
01/Cán bộ |
|
06 |
Máy tính xách tay |
Cái |
01 |
Dùng chung |
07 |
Máy in Laser |
Cái |
01/03Máy tính |
Kết nối |
08 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
04 |
|
09 |
Projector |
Cái |
01 |
|
10 |
Màn chiếu hình |
Bộ |
01 |
|
11 |
Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị |
Cái |
01/Phòng |
|
12 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
01/Phòng |
Đủ công suất |
13 |
Máy đánh chữ điện tử + Bảng điện tử |
Bộ |
01 |
Dùng chung |
VII |
Phòng Khoa học - Đào tạo |
|||
01 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ |
01/Cán bộ |
Đủ cho số người làm việc |
02 |
Tủ đựng tài liệu cá nhân |
Cái |
01/Cán bộ |
|
03 |
Tủ bảo quản, lưu trữ tài liệu |
Cái |
03/Phòng |
Phòng làm việc |
04 |
Điện thoại bàn |
Cái |
01 |
Dùng chung |
05 |
Máy tính bàn |
Cái |
01/Cán bộ |
|
06 |
Máy tính xách tay |
Cái |
02 |
Lưu động |
07 |
Máy in Laser |
Cái |
01/Cán bộ |
Kết nối |
08 |
Máy Scanner |
Cái |
01 |
|
09 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
02 |
|
10 |
Máy quay Camera KTS |
Cái |
01 |
|
11 |
Máy in Laser mầu |
Cái |
01 |
|
12 |
Máy ghi âm KTS |
Cái |
04 |
|
13 |
Bút chiếu laser |
Cái |
04 |
|
14 |
Projector |
Cái |
01 |
|
15 |
Màn chiếu hình |
Bộ |
01 |
|
16 |
Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị |
Cái |
01 |
|
17 |
Bảng nỉ di động |
Cái |
05 |
|
18 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
01/Phòng |
Công suất phù hợp |
VIII |
Phòng Thông tin-Thư viện |
|||
01 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ |
01/Cán bộ |
Đủ cho số người làm việc |
02 |
Tủ sách thư viện |
Cái |
01/Loại tài liệu |
|
03 |
Tủ tài liệu |
Cái |
01/Cán bộ |
|
04 |
Tủ tra cứu |
Cái |
01/Loại tài liệu |
|
05 |
Máy vi tinh chủ và máy tính bàn |
Cái |
01/cán bộ |
Máy chủ:01; Máy bàn 01/cán bộ |
06 |
Máy tính xách tay |
Cái |
02 |
Lưu động |
07 |
Máy in Laser |
Cái |
01/03 máy tính |
Kết nối |
08 |
Máy in Laser màu |
Cái |
≥01 |
|
09 |
Máy in A3 |
Cái |
≥01 |
|
10 |
Máy Scanner |
Cái |
≥02 |
|
11 |
Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị |
Cái |
01 |
|
12 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
04 |
|
13 |
Máy ghi âm chuyên dụng |
Cái |
02 |
|
14 |
Máy ghi âm KTS |
Cái |
04 |
|
15 |
Projector |
Cái |
01 |
|
16 |
Màn chiếu hình |
Bộ |
01 |
|
17 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
01 |
|
18 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
01/phòng |
Công suất phù hợp |
IX |
Phòng Tài chính- Kế toán |
|||
01 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ |
01/cán bộ |
Đủ cho số người làm việc |
02 |
Máy tính bàn |
Cái |
01/cán bộ |
Phần mềm kế toán |
03 |
Máy tính xách tay |
Cái |
01 |
Dùng lưu động |
04 |
Máy in Laser |
Cái |
01/03 máy tính |
|
05 |
Máy đếm tiền |
Cái |
01 |
|
06 |
Két bạc |
Cái |
01 |
|
07 |
Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị, chứng từ |
Cái |
≥02 |
|
08 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
01/Phòng |
Công suất |
Chú ý: Số lượng các trang thiết bị nói trên sẽ có thay đổi cho phù hợp khi có các văn bản quy phạm pháp luật mới quy định về quy mô, tổ chức bộ máy, biên chế thay thế quy định hiện hành.
II. TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG GDSK TỈNH/TP
SỐ MỤC |
TÊN TRANG THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ |
Số lượng theo quy mô phân cấp tỉnh/TP |
GHI CHÚ |
||||
CẤP 1 |
CẤP 2 |
CẤP 3 |
CẤP 4 |
ĐB |
||||
I |
Phòng các lãnh đạo |
|
|
|
|
|
|
GĐ và PGĐ |
01 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ |
02 |
02 |
02 |
03 |
03 |
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm |
02 |
Bàn ghế tiếp khách |
Bộ |
02 |
02 |
02 |
03 |
03 |
|
03 |
Bàn máy vi tính |
Cái |
02 |
02 |
02 |
03 |
03 |
|
04 |
Máy vi tính để bàn |
Cái |
02 |
02 |
02 |
03 |
03 |
|
05 |
Máy vi tính xách tay |
Cái |
02 |
02 |
02 |
03 |
03 |
|
06 |
Máy in Laser |
Cái |
02 |
02 |
02 |
03 |
03 |
|
07 |
Điện thoại bàn |
Cái |
02 |
02 |
02 |
03 |
03 |
|
08 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
02 |
02 |
02 |
03 |
03 |
|
09 |
Tủ bảo quản lưu trữ tài liệu |
Cái |
02 |
02 |
02 |
03 |
03 |
|
10 |
Bàn ghế phòng họp |
Người |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
Họp lãnh đạo, họp cơ quan |
11 |
Quạt cây |
Cái |
02 |
02 |
02 |
03 |
03 |
Phòng họp |
12 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
Các phòng lãnh đạo |
II |
Hội trường trung tâm |
|
|
|
|
|
|
Tập huấn, hội nghị |
01 |
Bàn ghế hội trường |
Người |
50 |
50 |
60 |
60 |
70 |
|
02 |
Ti vi màn hình mỏng |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
03 |
Projector |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
04 |
Muntimedia Projector |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
05 |
Màn chiếu |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
06 |
Bảng viết di động |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
07 |
Tượng Lãnh tụ |
Tượng |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
08 |
Quạt trần |
Cái |
04 |
04 |
05 |
05 |
06 |
|
09 |
Bục phát biểu |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
10 |
Hệ thống âm thanh |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Tăng âm, loa, micro, cassette, đầu DVD |
III |
PhòngTổ chức - Hành chính - Quản trị |
|||||||
01 |
Bàn, ghế làm việc |
Bộ |
03 |
03 |
03 |
03 |
04 |
Căn cứ số người làm việc |
02 |
Bàn ghế tiếp khách |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
03 |
Bàn máy vi tính |
Cái |
02 |
02 |
02 |
02 |
03 |
|
04 |
Máy vi tính bàn |
Cái |
02 |
02 |
02 |
02 |
03 |
|
05 |
Máy in Laser |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
02 |
|
06 |
Điện thoại bàn |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
07 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
01 |
01 |
02 |
02 |
02 |
|
08 |
Tủ lưu trữ hồ sơ |
Cái |
03 |
03 |
03 |
03 |
04 |
|
09 |
Máy FAX |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
10 |
Máy photocpy |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
11 |
Máy ảnh KTS |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
12 |
Quạt trần |
Cái |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
|
13 |
Bảng viết di động |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
14 |
Máy phát điện |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Từ 5 KVA trở lên |
15 |
Xe Ôtô |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
02 |
Có 01 xe chuyên dụng |
16 |
Xe gắn máy |
Cái |
02 |
02 |
02 |
03 |
03 |
Trang bị theo phòng chuyên môn |
17 |
Kệ sắt chứa các tài liệu ấn phẩm truyền thông.. |
Cái |
04 |
03 |
04 |
04 |
05 |
Kho ;Văn thư |
18 |
Máy sấy |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Văn thư |
19 |
Máy hút ẩm |
Cái |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
Kho;Văn thư |
20 |
Phương tiện phòng, chữa cháy |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Theo cơ số quy định về PCCC. |
21 |
Máy huỷ tài liệu |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
IV |
Phòng Giáo dục sức khỏe và Kỹ thuật nghe nhìn |
|||||||
01 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ |
04 |
06 |
07 |
07 |
09 |
Căn cứ số người làm việc |
02 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
02 |
02 |
03 |
03 |
04 |
|
03 |
Tủ bảo quản thiết bị, tài liệu |
Cái |
03 |
03 |
04 |
04 |
05 |
|
04 |
Điện thoại bàn |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
05 |
Máy tính bàn |
Cái |
04 |
05 |
05 |
05 |
06 |
|
06 |
Quạt trần |
Cái |
02 |
02 |
02 |
02 |
03 |
|
07 |
Máy in Lase (đen, trắng) |
Cái |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
|
08 |
Máy in Lase mầu |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
09 |
Bàn ghế tiếp khách, |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
10 |
Máy Scanner |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
11 |
Máy quay DVCam hoặc hoặc HDCam |
Cái |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
Bao gồm các phụ kiện |
12 |
Máy quay Camera KTS |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Tương thích với TH địa phương |
13 |
Máy ảnh KTS |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
02 |
|
14 |
Bàn trộn âm thanh -Amly-loa kiểm tra |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
15 |
Bộ dàn đèn chiếu sáng |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Phòng Studio |
16 |
Hệ thống dựng hình phi tuyến |
Bộ |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
Đồng bộ, cài đặt được các phần mềm dựng hình chuyên dụng |
17 |
Đầu đọc băng DVCam, HDCam |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Ghi và đọc cả băng DVCam, HDCam |
18 |
Đầu DVDkiểm tra tín hiệu từ đĩa hình |
Cái |
01 |
01 |
01 |
02 |
02 |
Đọc được các loại đĩa |
19 |
Mê ga phon (loa cầm tay ) |
Cái |
02 |
02 |
02 |
03 |
04 |
Chạy nguồn DC |
20 |
Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 500 Gb – 1Tb |
Cái |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
Có khả năg tháo lắp di động |
21 |
Tivi kiểm tra tín hiệu hình ảnh chuẩn |
Cái |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
Từ 21”-32” |
22 |
Đài Cassette hai cửa băng |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
02 |
Đọc được cả đĩa CD, ổ USB |
23 |
Máy ghi âm KTS chuyên dụng |
Cái |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
Bao gồm cả Micro |
24 |
Bộ âm thanh- Loa nén Truyền thông lưu đông |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
01 |
02 |
Lắp ráp được trên xe ô tô |
25 |
Máy ảnh KTSchuyên dụng |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
02 |
Từ ≥10 Megafix |
26 |
Máy ảnh KTS |
Cái |
01 |
02 |
02 |
02 |
03 |
Từ 7-10 Megafix |
27 |
Tủ hút ẩm bảo quản thiểt bị |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
02 |
Từ 80- 100lít |
28 |
Máy tính xách tay |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
02 |
|
29 |
Projector |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
02 |
|
30 |
Màn chiếu lưu động |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
02 |
|
31 |
Trang Website (phương tiện thiết bị mở Trang Website) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Phương tiện, thiết bị mở trang Website |
V |
Phòng Kế hoạch - Tài vụ |
|||||||
01 |
Bàn, ghế làm việc |
Bộ |
03 |
03 |
03 |
03 |
04 |
Căn cứ số người làm việc |
02 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
03 |
Bàn máy vi tính |
Bộ |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
|
04 |
Máy tính bàn |
Cái |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
01cài đặt phần mềm kế toán |
05 |
Máy tính xách tay |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Kế hoạch |
06 |
Máy in laser |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
07 |
Máy ảnh KTS |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
08 |
Máy đánh chữ điện tử |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
09 |
Quạt trần |
Cái |
01 |
01 |
01 |
02 |
02 |
Theo phòng |
10 |
Tủ bảo quản chứng từ, TL |
Cái |
01 |
01 |
02 |
02 |
02 |
|
11 |
Két sắt |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
12 |
Máy đếm tiền |
Cái |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
13 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
02 |
02 |
02 |
03 |
04 |
|
Chú ý: Số lượng các trang thiết bị nói trên sẽ có thay đổi cho phù hợp khi có các văn bản quy phạm pháp luật mới quy định về quy mô, tổ chức bộ máy, biên chế thay thế quy định hiện hành.
SỐ MỤC |
TÊN TRANG THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG |
Ghi chú |
I |
Phòng làm việc |
|||
01 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ |
05 |
Căn cứ số người làm việc |
02 |
Bàn ghế tiếp khách, họp |
Bộ |
01 |
|
03 |
Bàn máy vi tính |
Bộ |
02 |
|
04 |
Điện thoại bàn |
Cái |
01 |
|
05 |
Quạt cây |
Cái |
02 |
|
06 |
Quạt treo tường |
Cái |
01 |
|
07 |
Máy vi tính bàn |
Cái |
02 |
|
08 |
Máy vi tính xách tay |
Cái |
01 |
|
09 |
Tủ đựng tài liệu lưu trữ |
Cái |
03 |
|
10 |
Tủ đựng tài liệu tra cứu |
Cái |
01 |
|
11 |
Bảng viết di động |
Cái |
01 |
|
II |
Phương tiện, trang thiết bị tác nghiệp |
|||
01 |
Tủ nhiều ngăn đựng các ấn phẩm truyền thông |
Cái |
03 |
|
02 |
Tủ sách, tài liệu tham khảo |
Cái |
01 |
|
03 |
Đài Cassette hai cửa băng, ổ đĩa CD, USB |
Cái |
02 |
|
04 |
Ti vi từ 21’’- 32” |
Cái |
01 |
|
05 |
Đầu CD |
Cái |
03 |
|
06 |
Bộ âm thanh- Loa nén, phát thanh tuyên truyền, truyên thông tại chỗ và lưu đông |
Bộ |
01 |
Tăng âm, micro, loa thùng, loa.nén |
07 |
Mê ga phon (loa cầm tay ) |
Cái |
03 |
Chạy nguồn DC |
08 |
Projector |
Cái |
01 |
|
09 |
Màn chiếu hình |
Cái |
01 |
|
10 |
Tủ hút ẩm |
Cái |
01 |
|
11 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
01 |
|
12 |
Máy ghi âm KTS |
Cái |
01 |
|
13 |
Máy quay Camera KTS |
Cái |
01 |
Tương thích TH địa phương |
14 |
Xe gắn máy |
Cái |
02 |
Trang bị cho phòng chuyên môn |
Chú ý: Số lượng các trang thiết bị nói trên sẽ có thay đổi cho phù hợp khi có các văn bản quy phạm pháp luật mới quy định về Quy mô, tổ chức bộ máy, biên chế thay thế quy định hiện hành.
IV. PHÒNG TƯ VẤN, TỔ TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHOẺ THUỘC CÁC ĐƠN VỊ NGÀNH Y TẾ
Muc |
TÊN TRANG THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG |
Ghi chú |
I |
Phòng tư vấn |
|||
01 |
Bàn ghế làm việc cán bộ làm tư vấn |
Bộ |
01 |
|
02 |
Ghế ngồi cho các đối tượng đến tưvấn |
Cái |
05 |
|
03 |
Có góc truyền thông tại phòng tư vấn |
Bộ |
01 |
Gồm: 01 tủ nhiều ngăn đựng tài liệu truyền thông, 01 bàn để mô hình, ghế dài, 03 giá treo tranh apphic. |
04 |
Điện thoại bàn |
Cái |
01 |
|
05 |
Quạt treo tường |
Cái |
01 |
|
06 |
Quạt cây |
Cái |
01 |
|
07 |
Tủ sách, tài liệu tham khảo |
Cái |
01 |
|
08 |
Đài Cassette hai cửa băng |
Cái |
01 |
|
09 |
Ti vi từ 21”- 32” |
Cái |
01 |
|
10 |
Đầu DV D |
Cái |
01 |
|
II |
Tổ truyền thông |
|||
01 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ |
03-05 |
Căn cứ số người làm việc |
02 |
Bàn máy vi tính |
Bộ |
02 |
|
03 |
Máy vi tính |
Cái |
02 |
|
04 |
Máy in La ser |
Cái |
01 |
|
05 |
Điện thoại bàn |
Cái |
01 |
|
06 |
Tủ lưu trữ tài liệu |
Cái |
01 |
|
07 |
Tủ tài liệu tra cứu |
Cái |
01 |
|
08 |
Bảng viết di động |
Cái |
01 |
|
09 |
Quạt cây |
Cái |
01 |
|
10 |
Quạt treo tường |
Cái |
01 |
|
11 |
Máy ghi âm KTS |
Cái |
01 |
|
12 |
Máy ảnh KTS |
Cái |
01 |
|
13 |
Ti vi từ 21”- 32” |
Cái |
01 |
|
14 |
Đài Cassette hai cửa băng có ổ đĩa CD |
Cái |
01 |
|
15 |
Đầu DV D |
Cái |
01 |
|
16 |
Bộ âm thanh- Loa nén, phát thanh tuyên truyền, truyên thông tại chỗ và lưu đông |
Bộ |
01 |
|
17 |
Mê ga phon (loa cầm tay ) |
Cái |
02 |
|
18 |
Máy vi tính xách tay |
Cái |
01 |
|
19 |
Projector |
Cái |
01 |
|
20 |
Màn chiếu hình |
Cái |
01 |
|
V. TRẠM Y TẾ TUYẾN XÃ/ PHƯỜNG/THỊ TRẤN
SỐ MỤC |
TÊN TRANG THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG |
Ghi chú |
01 |
Máy tính bàn |
Cái |
01 |
|
02 |
Máy in Laser |
Cái |
01 |
|
03 |
Máy điện thoại bàn |
Cái |
01 |
|
04 |
Bàn, ghế tư vấn |
Bộ |
01 |
|
05 |
Ghế ngồi truyền thông trực tiếp |
Cái |
10-15 |
|
06 |
Kệ đựng tài liệu truyền thông |
Cái |
01 |
|
07 |
Ti vi từ21”- 32” |
Cái |
01 |
|
08 |
Đầu CD |
Cái |
01 |
|
09 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
01 |
|
10 |
Mê ga phôn (Loa cầm tay) |
Cái |
04 |
Chạy nguồn DC |
11 |
Tăng âm, loa nén, micro |
Bộ |
01 |
|
12 |
Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị |
Cái |
01 |
|
13 |
Đài Cassette 2 cửa băng, ổ đĩa CD, USB |
Cái |
01 |
|
14 |
Bảng viết di động |
Cái |
01 |
|
15 |
Góc truyền thông giáo dục sức khỏe |
Bộ |
01 |
Gồm: 01 tủ nhiều ngăn đựng tài liệu truyền thông, 01 bàn để sách, mô hình, 01 ghế dài, 03 giá treo tranh apphic. |
VI. NHÂN VIÊN, Y TẾ THÔN/BẢN/ẤP
SỐ MỤC |
TÊN TRANG THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG |
Ghi chú |
01 |
Túi truyền thông |
Cái |
01 |
|
02 |
Đèn pin |
Cái |
01 |
|
03 |
Sổ tay tuyên truyền |
Cái |
01 |
|
04 |
Tài liệu truyền thông |
Bộ |
01 |
|
05 |
Các công cụ để làm mẫu |
Bộ |
01 |
|
06 |
Loa cầm tay |
Cái |
01 |
|
07 |
Quần, áo đi mưa |
Bộ |
01 |
|
08 |
Ung đi mưa |
Đôi |
01 |
|
09 |
Xe đạp |
Cái |
01 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây