Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao; lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao; lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 2414/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 27/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2414/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 27/09/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2414/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 27 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO; LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 2741/QĐ- BVHTTDL ngày 25/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 169/TTr-SVHTTDL ngày 16/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao; lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự 65 lĩnh vực B (THỂ DỤC, THỂ THAO), Mục I - Phần I và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại lĩnh vực B (THỂ DỤC, THỂ THAO), Mục I - Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO;
LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Hình
thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công
ích |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|||||||
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||||
Lĩnh vực thể dục, thể thao |
|||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 11/2016/TT- BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017. |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực tư ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 12/2016/TT- BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2017. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|||||||
Các thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBDN tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||||
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||||
Lĩnh vực Văn hóa |
|||||||
* Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|||||||
1 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
x |
x |
Không |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, có hiệu lực từ ngày 01/6/2012. - Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. Có hiệu lực từ ngày 01/9/2012. - Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. |
2 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|
|
Không |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, Có hiệu lực từ ngày 01/6/2012. - Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. Có hiệu lực từ ngày 01/9/2012. - Thông tư số 04/2016/TT- BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT- BVHTTDL; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 88/2008/TT- BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL. Có hiệu lực từ ngày 15/8/2016. - Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. |
Lĩnh vực Thể dục, thể thao |
|||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016 - Thông tư số 09/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn cầu lông. Có hiệu lực từ ngày 20/02/2018 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taewondo |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực tư ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực kể tử ngày 01/7/2016. - Thông tư số 10/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo, có hiệu lực từ ngày 20/02/2018. |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 02/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate. Có hiệu lực từ ngày 05/3/2018. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 03/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn. Có hiệu lực từ ngày 10/3/2018. |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 04/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2018. |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 05/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn. Có hiệu lực từ ngày 05/3/2018. |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay động cơ |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 06/2018/TT- BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Điều bay. Có hiệu lực từ ngày 15/4/2018 |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016 - Thông tư số 07/2018/TT- BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao. Có hiệu lực từ ngày 20/3/2018 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 08/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2018. |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 09/20187TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo. Có hiệu lực từ ngày 20/3/2018 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 10/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness. Có hiệu lực từ ngày 15/4/2018. |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 11/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng. Có hiệu lực từ ngày 17/3/2018 |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 12/2018/TT- BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. Có hiệu lực từ ngày 23/3/2018 |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 13/2018/TT- BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh. Có hiệu lực từ ngày 25/3/2018. |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 0/7/2016. - Thông tư số 14/2018/TT- BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam. Có hiệu lực từ ngày 25/4/2018 |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 18/2018/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá. Có hiệu lực từ ngày 15/5/2018 |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 19/2018/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt. Có hiệu lực từ ngày 15/5/2018. |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên, đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trong trường hợp được ủy quyền nơi đăng ký địa điểm kinh doanh. |
x |
x |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Thông tư số 20/2018/TT- BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin. Có hiệu lực từ ngày 15/5/2018 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây