Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Khe Diên, tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Khe Diên, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2411/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày ban hành: | 05/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2411/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày ban hành: | 05/08/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2411 /QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 05 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TẠI LƯU VỰC THUỶ ĐIỆN KHE DIÊN, TỈNH QUẢNG NAM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 về thi hành Luật bảo vệ và Phát triển rừng; Nghị định số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng; Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng”;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và PTNT: Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng; Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 về hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên Bộ Nông nghiệp và PTNT và Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ các Quyết định số 4054/QĐ-UBND ngày 12/12/2011, số 2036/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt và phê duyệt bổ sung Kế hoạch triển khai Đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng” trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 4356/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Đề cương kỹ thuật và dự toán kinh phí lập Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng lưu vực thuỷ điện Khe Diên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 253/TTr-SNN&PTNT-CCLN ngày 19 tháng 7 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Khe Diên, tỉnh Quảng Nam, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đề án: Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Khe Diên, tỉnh Quảng Nam.
2. Địa điểm: Thuộc xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn và xã Đại Sơn, huyện Đại Lộc.
3. Diện tích rừng đưa vào chi trả dịch vụ môi trường rừng:
Tổng diện tích rừng tự nhiên đưa vào chi trả dịch vụ môi trường rừng là 5.726,861 ha, trong đó:
- UBND xã Phước Ninh : 5.521,725 ha.
- UBND xã Đại Sơn : 205,136 ha.
4. Hệ số K: K = 1.
5. Đối tượng được chi trả dịch vụ môi trường rừng:
- Diện tích rừng do UBND các xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn và xã Đại Sơn, huyện Đại Lộc đang quản lý là 5.726,861 ha.
- Đối với diện tích rừng do UBND các xã quản lý: Giao cho Hạt Kiểm lâm tại các địa phương chủ trì, phối hợp với UBND các xã thực hiện giao khoán rừng đến nhóm hộ, cụ thể như sau:
+ UBND xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn : 5.521,725 ha/30 nhóm hộ.
+ UBND xã Đại Sơn, huyện Đại Lộc : 205,136 ha/05 nhóm hộ.
6. Đơn vị chi trả dịch vụ môi trường rừng trong lưu vực:
Công ty Cổ phần Sông Ba (Nhà máy thuỷ điện Khe Diên).
7. Đơn giá khoán bảo vệ rừng:
Đơn giá chi trả từ nguồn thu dịch vụ môi trường rừng bình quân cho 01 ha trong năm 2013 là 105.000 đồng/năm (sau khi trừ 10% chi phí quản lý của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh, 5% dự phòng và 10% chi phí quản lý của các chủ rừng hoặc các tổ chức được Nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng).
Đơn giá khoán bảo vệ rừng cho các năm tiếp theo sẽ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo kế hoạch.
8. Bàn giao rừng trên thực địa, lập hồ sơ giao khoán bảo vệ rừng:
- Giao khoán rừng, lập hồ sơ ký cam kết bảo vệ rừng: Thống nhất theo các bước công việc bàn giao rừng ngoài thực địa và lập hồ sơ giao khoán bảo vệ rừng đã đề xuất trong Đề án.
- Kinh phí bàn giao rừng và lập hồ sơ giao khoán bảo vệ rừng: Kinh phí tính bình quân là 30.000 đồng/ha cho năm thực hiện đầu tiên; cụ thể dự toán chi tiết các công việc do đơn vị giao khoán rừng thực hiện trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt.
9. Thời gian thực hiện: Bắt đầu từ tháng 8 năm 2013.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm chỉ đạo Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện các bước công việc đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện Nông Sơn, Đại Lộc, Giám đốc Công ty Cổ phần Sông Ba và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây