Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2408/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 10/09/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2408/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 10/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2408/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 10 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VINH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 02 (Hai) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính không thuộc thẩm quyền xử lý sau khi được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thông qua.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các cơ quan có liên quan thực hiện Quyết định này. Căn cứ phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính đã được thông qua tại Quyết định này, xây dựng Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2021, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kiến nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
1.1. Nội dung đơn giản hóa:
Kiến nghị bãi bỏ thành phần hồ sơ: “Bản sao, chụp tài liệu chứng minh có biện pháp bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường” được liệt kê tại điểm c khoản 4 Mẫu số 02.TACN (Thuyết minh điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi) Phụ lục I Nghị định số 13/2020/NĐ-CP; thay vào đó, tài liệu này sẽ được kê khai thông tin (số; ký hiệu) tại bản thuyết minh này và được kiểm tra khi thực hiện đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi theo quy định.
Lý do: Theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 10 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP của Chính phủ, sau khi hồ sơ đạt yêu cầu, cơ quan có thẩm quyền sẽ thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi theo nội dung quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định này; ngoài các nội dung đánh giá khác, còn có nội dung yêu cầu đánh giá về kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc có văn bản xác nhận đánh giá tác động môi trường (khoản 10 mục I Mẫu số 04.TACN Phụ lục I). Do vậy, khi đến kiểm tra trực tiếp tại cơ sở chăn nuôi, tổ chức cá nhân sẽ phải chứng minh hoặc xuất trình các tài liệu liên quan về môi trường. Việc quy định vừa phải nộp các tài liệu này khi gửi hồ sơ và khi kiểm tra thực tế (02 lần) là không cần thiết.
1.2. Kiến nghị thực thi:
Kiến nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Chính phủ bãi bỏ điểm c khoản 4 Mẫu số 02.TACN Phụ lục I Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ, theo hướng sửa đổi như sau: “c) Tài liệu chứng minh có biện pháp bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường: (liệt kê số ký hiệu, ngày tháng của tài liệu) (Tài liệu này sẽ được kiểm tra thực tế tại cơ sở chăn nuôi).
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 18.181.400 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 18.047.080 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 134.320 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0,74%.
2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
2.1. Nội dung đơn giản hóa:
Kiến nghị bãi bỏ thành phần hồ sơ: “Bản sao, chụp tài liệu chứng minh có biện pháp bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường” tại khoản 3 Mẫu số 02.ĐKCN (Bản thuyết minh điều kiện chăn nuôi) Phụ lục I Nghị định số 13/2020/NĐ-CP. Theo đó tài liệu này sẽ được liệt kê (số; ký hiệu) vào bản thuyết minh này và được kiểm tra khi thực hiện đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở chăn nuôi theo quy định.
Lý do: Việc đánh giá cơ sở chăn nuôi về việc bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được thực hiện theo quy định tại khoản 4 phần B Mẫu số 03.ĐKCN khi tiến hành đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở. Do vậy, giấy tờ này sẽ được cơ quan kiểm tra khi đến trực tiếp cơ sở chăn nuôi chứ không cần thiết phải xuất trình 02 lần (khi nộp hồ sơ và khi kiểm tra thực tế).
2.2. Kiến nghị thực thi:
Kiến nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Chính phủ bãi bỏ quy định nộp hồ sơ tại khoản 3 Mẫu số 02.ĐKCN Phụ lục I Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết luật chăn nuôi, theo hướng sửa đổi như sau: “c) Tài liệu chứng minh có biện pháp bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường: (liệt kê số ký hiệu, ngày tháng của tài liệu)”; đồng thời bổ sung cụm từ “Tài liệu chứng minh có biện pháp bảo vệ môi trường và sổ sách quản lý sẽ được kiểm tra thực tế tại cơ sở chăn nuôi”
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 22.407.960 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 22.139.500 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 268.460 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,2%./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây