Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2406/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Nguyễn Văn Liệt |
Ngày ban hành: | 21/11/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2406/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Nguyễn Văn Liệt |
Ngày ban hành: | 21/11/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2406/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 11 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1417/TTr-STP ngày 07 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và bãi bỏ 11 (mười một) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng quy trình điện tử cập nhật lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ |
|||
1 |
2.000815.000.00.00.H61 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
2.000884.000.00.00.H61 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN |
|||
3 |
2.000843.000.00.00.H61 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ |
|||
4 |
2.000913.000.00.00.H61 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
5 |
2.000927.000.00.00.H61 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
6 |
2.000942.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định phê duyệt |
1 |
1.007393.000.00.00.H61 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
2.000843.000.00.00.H61 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
3 |
1.007395.000.00.00.H61 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
4 |
1.007397.000.00.00.H61 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
5 |
1.007398.000.00.00.H61 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
6 |
1.007400.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
7 |
2.000815.000.00.00.H61 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
8 |
1.007374.000.00.00.H61 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
9 |
2.000913.000.00.00.H61 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
10 |
2.000927.000.00.00.H61 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
11 |
2.000942.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. CẤP TỈNH
a) Trường hợp giải quyết trong ngày
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, chuyển cho Công chứng viên. |
Tổ chức hành nghề công chứng |
01 giờ |
Bước 2 |
Công chứng viên kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đồng ý chuyển lại nhân viên xử lý. - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển trả kết quả. |
05 giờ |
|
Bước 3 |
Nhân viên đóng dấu và trả kết quả, thu phí, lệ phí. |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, chuyển cho Công chứng viên. |
Tổ chức hành nghề công chứng |
04 giờ |
Bước 2 |
Công chứng viên kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đồng ý chuyển lại nhân viên xử lý. - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển trả kết quả. |
10 giờ |
|
Bước 3 |
Nhân viên đóng dấu và trả kết quả, thu phí, lệ phí |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
2. CẤP HUYỆN
a) Trường hợp giải quyết trong ngày:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý. |
Phòng Tư pháp |
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý. |
Phòng Tư pháp |
08 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
05 giờ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
3. CẤP XÃ
a) Trường hợp giải quyết trong ngày
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. - Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã. |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã. |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
07 giờ |
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã. |
05 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
1. CẤP TỈNH
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ tiến hành đối chiếu với bản chính chuyển Công chứng viên xử lý. |
Tổ chức hành nghề công chứng |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chứng viên kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đồng ý chuyển lại nhân viên xử lý. - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển trả kết quả. |
05 giờ |
|
Bước 3 |
Nhân viên đóng dấu và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
2. CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý. |
Phòng Tư pháp |
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
3. CẤP XÃ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. - Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã. |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã. |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
1. CẤP TỈNH
a) Trường hợp giải quyết trong ngày:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ tiến hành đối chiếu với bản chính chuyển Công chứng viên xử lý. |
Tổ chức hành nghề công chứng |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chứng viên kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đồng ý chuyển lại nhân viên xử lý. - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển trả kết quả. |
05 giờ |
|
Bước 3 |
Nhân viên đóng dấu và trả kết quả về cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ tiến hành đối chiếu với bản chính chuyển Công chứng viên xử lý |
Tổ chức hành nghề công chứng |
04 giờ |
Bước 2 |
Công chứng viên kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đồng ý chuyển lại nhân viên xử lý. - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển trả kết quả. |
10 giờ |
|
Bước 3 |
Nhân viên đóng dấu và trả kết quả về cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
2. CẤP HUYỆN
a) Trường hợp giải quyết trong ngày:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý. |
Phòng Tư pháp |
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý. |
Phòng Tư pháp |
08 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
05 giờ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
1. CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý. |
Phòng Tư pháp |
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
2. CẤP XÃ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. - Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã. |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã. |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
V. Tên TTHC: Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Mã TTHC: 2.000927.000.00.00.H61)
1. CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý. |
Phòng Tư pháp |
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
2. CẤP XÃ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. - Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã. |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã. |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
1. CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý. |
Phòng Tư pháp |
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
2. CẤP XÃ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. - Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã. |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã. |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây