460415

Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

460415
LawNet .vn

Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu: 2399/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành: 22/10/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2399/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành: 22/10/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2399/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 22 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 thủ tục)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (07 thủ tục liên thông)

1. Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (mã TTHC 1.008675)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.

- Thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc (27 ngày làm việc tại Sở; 08 ngày làm việc tại UBND tỉnh).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ hoặc ban hành văn bản trong trường hợp không cấp

Sở Tài nguyên và Môi trường

24,5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

04 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ hoặc ký văn bản thông báo trong trường hợp không cấp

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả thực hiện TTHC cho Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

01 ngày

2. Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (mã TTHC 1.008682)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.

- Thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc (52 ngày làm việc tại Sở; 08 ngày làm việc tại UBND tỉnh).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc ban hành văn bản trong trường hợp không cấp

Sở Tài nguyên và Môi trường

49,5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

04 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc ký văn bản thông báo trong trường hợp không cấp

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

- Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC - Chuyển kết quả thực hiện TTHC cho Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

01 ngày

3. Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại (mã TTHC 1.004249)

a. Đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.

- Thời gian giải quyết TTHC: 55 ngày làm việc (45 ngày làm việc tại Sở; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh, trong đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 06 ngày ban hành quyết định phê duyệt)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

35 ngày

B1 và B20

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng

Sở Tài nguyên và Môi trường

4,5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

1,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý

Văn thư Sở

0,5 ngày

B10

Họp hội đồng thẩm định; văn bản thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định và những yêu cầu liên quan đến việc hoàn chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường (*)

Sở Tài nguyên và Môi trường

25 ngày

II

Giai đoạn 2

 

20 ngày

B11

Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B12

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án: - Trường hợp chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung, giải trình thì Sở tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Trường hợp chủ dự án chưa chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình theo yêu cầu thì Sở có văn bản trả lại chủ dự án hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, theo Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ).

Sở Tài nguyên và Môi trường

12,5 ngày

B13

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B14

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B15

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

03 ngày

B16

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

01 ngày

B17

Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B18

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B19

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

0,5 ngày

 (*) Chủ dự án phải hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo cáo đánh giá tác động môi trường trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định (theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5, Điều 1 Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ).

b. Đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.

- Thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc (40 ngày làm việc tại Sở; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh, trong đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 06 ngày ban hành quyết định phê duyệt)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

30 ngày

B1 và B20

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng

Sở Tài nguyên và Môi trường

4,5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

1,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý

Văn thư Sở

0,5 ngày

B10

Họp hội đồng thẩm định; văn bản thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định và những yêu cầu liên quan đến việc hoàn chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường (*)

Sở Tài nguyên và Môi trường

20 ngày

II

Giai đoạn 2

 

20 ngày

B11

Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B12

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án: - Trường hợp chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung, giải trình thì Sở tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Trường hợp chủ dự án chưa chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình theo yêu cầu thì Sở có văn bản trả lại chủ dự án hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, theo Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ).

Sở Tài nguyên và Môi trường

12,5 ngày

B13

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B14

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B15

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

03 ngày

B16

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

01 ngày

B17

Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B18

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B19

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

0,5 ngày

 (*) Chủ dự án phải hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo cáo đánh giá tác động môi trường trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định (theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5, Điều 1 Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ)

c. Đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.

- Thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc (35 ngày làm việc tại Sở; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh. Trong đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 06 ngày ban hành quyết định phê duyệt)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

25 ngày

B1 và B22

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

04 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

1,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký phê duyệt danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý

Văn thư Sở

0,5 ngày

B10

Gửi văn bản xin ý kiến cơ quan, tổ chức, chuyên gia theo danh sách được UBND tỉnh phê duyệt

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

B11

Các cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến trả lời bằng văn bản

Các cơ quan, tổ chức, chuyên gia

07 ngày

B12

Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến và ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định (*)

Sở Tài nguyên và Môi trường

5,5 ngày

II

Giai đoạn 2

 

20 ngày

B13

Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B14

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án: - Trường hợp chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung, giải trình thì Sở tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Trường hợp chủ dự án chưa chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình theo yêu cầu thì Sở có văn bản trả lại chủ dự án hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, theo Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ).

Sở Tài nguyên và Môi trường

12,5 ngày

B15

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B16

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B17

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

03 ngày

B18

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

01 ngày

B19

Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B20

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B21

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

0,5 ngày

 (*) Chủ dự án phải hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo cáo đánh giá tác động môi trường trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định (theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5, Điều 1 Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ)

4. Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) (mã TTHC 1.004141)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.

- Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (12 ngày làm việc tại Sở; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

09 ngày

B1 và B14

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, gửi hồ sơ lấy ý kiến của các chuyên gia

Sở Tài nguyên và Môi trường

04 ngày

B3

Các chuyên gia được lấy ý kiến trả lời bằng văn bản

Các chuyên gia

03 ngày

B4

Tổng hợp ý kiến của các chuyên gia được lấy ý kiến và ban hành văn bản chỉnh lý hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt

Sở Tài nguyên và Môi trường

1,5 ngày

II

Giai đoạn 2

 

06 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, trình UBND tỉnh hoặc có văn bản trả lời chủ dự án

Sở Tài nguyên và Môi trường

1,5 ngày

B7

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B8

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

01 ngày

B10

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Xem xét hồ sơ và ký ban hành quyết định phê duyệt điều chỉnh một số nội dung quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

B12

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B13

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

0,5 ngày

5. Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (mã TTHC 1.004356)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.

- Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (12 ngày làm việc tại Sở; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

08 ngày

B1 và B13

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, ban hành quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường, tiến hành kiểm tra thực tế, ban hành văn bản chỉnh lý hoặc trình UBND tỉnh cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

Sở Tài nguyên và Môi trường

07 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

II

Giai đoạn 2

 

07 ngày

B4

Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B5

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, trình UBND tỉnh hoặc có văn bản trả lời chủ dự án

Sở Tài nguyên và Môi trường

2,5 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành

Văn thư sở

0,5 ngày

B7

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

01 ngày

B9

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B10

Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B12

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

0,5 ngày

6. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) (mã TTHC 1.004240)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.

- Thời gian giải quyết TTHC: 55 ngày làm việc (45 ngày làm việc tại Sở; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh, trong đó: 06 ngày thành lập hội đồng và 04 ngày ban hành quyết định phê duyệt)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

35 ngày

B1 và B21

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng

Sở Tài nguyên và Môi trường

4,5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

03 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý

Văn thư Sở

0,5 ngày

B10

Họp hội đồng thẩm định; văn bản thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định và những yêu cầu liên quan đến việc hoàn chỉnh phương án cải tạo, phục hồi môi trường (*)

Sở Tài nguyên và Môi trường

22,5 ngày

II

Giai đoạn 2

 

20 ngày

B11

Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B12

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện phê duyệt thì Sở tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt thì Sở có ý kiến bằng văn bản nêu rõ lý do.

Sở Tài nguyên và Môi trường

11,5 ngày

B13

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B14

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B15

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

1,5 ngày

B16

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B17

Xem xét hồ sơ và ký ban hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B18

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B19

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý

Văn thư Sở

0,5 ngày

B20

- Xác nhận mặt sau trang phụ bìa - Chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

 (*) Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện nội dung phương án cải tại, phục hồi môi trường và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án cải tại, phục hồi môi trường trong thời hạn không quá 06 tháng kể từ ngày ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định. Quá thời gian chỉnh sửa, bổ sung chủ dự án phải lập lại phương án cải tại, phục hồi môi trường (theo quy định tại điểm d, khoản 2, Điều 5 Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

7. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (mã TTHC 1.004258)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.

- Thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc (31 ngày làm việc tại Sở; 09 ngày làm việc tại UBND tỉnh, trong đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 05 ngày ban hành Giấy xác nhận)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

25 ngày

B1 và B20

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh thành lập đoàn kiểm tra

Sở Tài nguyên và Môi trường

4,5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

1,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định thành lập đoàn kiểm tra của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý

Văn thư Sở

0,5 ngày

B10

Tiến hành kiểm tra, ra văn bản thông báo chỉnh lý hoặc trình UBND tỉnh cấp giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

15 ngày

II

Giai đoạn 2

 

15 ngày

B11

Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B12

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, trình UBND tỉnh hoặc có văn bản trả lời chủ dự án

Sở Tài nguyên và Môi trường

8,5 ngày

B13

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B14

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B15

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

02 ngày

B16

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

01 ngày

B17

Xem xét hồ sơ và ký ban hành Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B18

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

0,5 ngày

B19

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

0,5 ngày

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (02 thủ tục)

1. Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (mã TTHC 1.005741)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, ban hành văn bản thông báo và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC

Sở Tài nguyên và Môi trường

14 ngày

2. Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (mã TTHC 1.004148)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, thông báo bằng văn bản hoặc cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường và chuyển kết quả cho

Trung tâm phục vụ HCC

Sở Tài nguyên và Môi trường

09 ngày

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 thủ tục)

1. Đăng ký xác nhận/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (mã TTHC 1.004138)

- Áp dụng tại: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện.

- Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (08 ngày tại Phòng Tài nguyên và Môi trường; 02 ngày tại UBND huyện).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

08 ngày

B1 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành và chuyển Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

II

Giai đoạn 2

 

02 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,25 ngày

B7

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B8

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B9

Ký Giấy xác nhận đăng ký/đăng ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

B10

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên Môi trường và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,25 ngày

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác