Quyết định 2379/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Quyết định 2379/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu: | 2379/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 20/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2379/2010/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 20/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2379/2010/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 20 tháng 12 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà
nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Tổ trưởng Tổ công các thực hiện Đề án
30,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, như sau:
“b) Hồ sơ hưởng tuất vợ hoặc chồng liệt sĩ tái giá:
- Đơn đề nghị hưởng tuất liệt sĩ.
- Biên bản đề nghị của Ủy ban nhân dân xã, phường.
- Giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ theo mẫu số 3-LS2 (do Ủy ban nhân dân xã, phường thống nhất với thân nhân liệt sĩ để cấp).
- Biên bản thẩm tra tình hình thân nhân”.
“14.2 Hồ sơ: 02 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Tờ khai (theo mẫu số 03-CSSK);
- Biên bản chỉ định của cơ sở y tế”.
“9.3 Trình tự và thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“10.3 Trình tự và thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“5.2 Hồ sơ: 02 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- 04 ảnh (cỡ 2x3).
- Giấy ra viện sau khi điều trị vết thương.
- Giấy xác nhận được giao nhiệm vụ quốc tế theo khoản 3 Điều 11 hoặc làm nhiệm vụ quy tập hài cốt do thủ trưởng Trung đoàn hoặc cấp tương đương cấp theo khoản 6 Điều 11 của Nghị định số 54/2006/NĐ-CP.
- Biên bản xảy ra sự việc do cơ quan quản lý người bị thương hoặc Ủy ban nhân dân xã, phường nơi xảy ra sự việc lập theo khoản 4 Điều 11 của Nghị định số 54/2006/NĐ-CP; trường hợp dũng cảm đấu tranh chống tội phạm thì kèm theo bản án hoặc kết luận của cơ quan điều tra (nếu án không xử) theo khoản 5 Điều 11 của Nghị định số 54/2006/NĐ-CP.
- Giấy xác nhận hoạt động tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do thủ trưởng đơn vị quản lý trực tiếp người bị thương cấp theo quy định.
- Biên bản giám định thương tật của Hội đồng Giám định y khoa (theo mẫu số 5-TB2a đối với lực lượng vũ trang; mẫu số 5-TB2b đối với Dân Chính Đảng)”.
“b) Hồ sơ:
- Quyết định của Toà án đã có hiệu lực pháp luật.
- Sổ hộ khẩu”.
“b) Hồ sơ:
- Biên bản trẻ em bị bỏ rơi;
- Sổ hộ khẩu hoặc sổ đăng ký thường trú của tổ chức”.
“b) Hồ sơ:
- Giấy chứng sinh (theo mẫu) hoặc giấy tờ thay giấy chứng sinh.
- Xuất trình giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn).
- Sổ hộ khẩu;
c) Quy trình và thời gian giải quyết: 02 (hai) ngày làm việc đối với địa bàn huyện; 03 (ba) ngày làm việc đối với địa bàn thành phố”.
“b) Hồ sơ:
- Giấy báo tử (theo mẫu) hoặc giấy tờ thay giấy báo tử.
- Sổ hộ khẩu”.
“b) Hồ sơ:
- Giấy báo tử.
- Giấy chứng tử (bản sao).
- Sổ hộ khẩu;
c) Quy trình và thời gian giải quyết: 02 (hai) ngày làm việc đối với địa bàn huyện; 03 (ba) ngày làm việc đối với địa bàn thành phố”.
“b) Hồ sơ:
- Giấy chứng sinh (theo mẫu) hoặc giấy tờ thay thế giấy chứng sinh.
- Xuất trình giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn).
- Sổ hộ khẩu”.
“d) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp đơn giản: 02 ngày làm việc.
- Trường hợp phức tạp: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp đặc biệt phức tạp: 20 ngày làm việc”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy ủy quyền đề nghị chứng thực.
- Xuất trình một trong các loại giấy tờ sau: sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
* Số lượng hồ sơ: tùy theo nhu cầu chứng thực”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng (theo mẫu).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất.
- Bản photocopy sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng minh nhân dân.
- Giấy chứng nhận tài sản gắn liền với đất.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng (theo mẫu).
- Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư.
- Bản photocopy sổ hộ khẩu hoặc chứng minh nhân dân.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng (theo mẫu).
- Hợp đồng thế chấp bằng quyền sử dụng đất.
- Bản photo sổ hộ khẩu hoặc chứng minh nhân dân.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng (theo mẫu).
- Hợp đồng tặng, cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
- Bản photocopy sổ hộ khẩu hoặc chứng minh nhân dân.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng (theo mẫu).
- Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Bản photo sổ hộ khẩu hoặc chứng minh nhân dân.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng (theo mẫu).
- Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất.
- Bản photocopy sổ hộ khẩu hoặc chứng minh nhân dân.
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở - đất ở.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng (theo mẫu).
- Hợp đồng ủy quyền.
- Bản photocopoy sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng minh nhân dân.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng (theo mẫu).
- Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất.
- Bản photocopy sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng minh nhân dân.
- Giấy chứng nhận tài sản gắn liền với đất.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.
- Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư.
- Bản photo sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng minh nhân dân.
- Giấy chứng nhận tài sản gắn liền với đất.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.
- Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
- Bản photocopy sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng minh nhân dân.
- Giấy chứng nhận tài sản gắn liền với đất.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng (theo mẫu).
- Hợp đồng tặng, cho quyền sử dụng đất.
- Bản photo sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng minh nhân dân.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu yêu cầu chứng thực (theo mẫu).
- Văn bản khai nhận di sản.
- Bản photo sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng minh nhân dân.
- Di chúc và giấy tờ để chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của người để lại di sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng.
- Bản sao giấy chứng tử của người để lại di sản, giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản (nếu là người được hưởng di sản theo pháp luật).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu yêu cầu chứng thực văn bản (theo mẫu).
- Văn bản phân chia di sản thừa kế.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ liên quan đến tài sản được phân chia (bản chính).
- Bản photo sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng minh nhân dân.
- Bản sao giấy chứng tử của người để lại di sản, giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản (nếu là người được hưởng di sản theo pháp luật).
- Bản sao di chúc, giấy chứng tử của người để lại di sản (nếu là người được hưởng di sản theo di chúc mà trong di chúc đó không xác định rõ phần di sản được hưởng của từng người).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu yêu cầu chứng thực (theo mẫu).
- Văn bản từ chối nhận di sản.
- Bản photo sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng minh nhân dân.
- Bản sao giấy chứng tử của người để lại di sản, giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản (nếu là người được hưởng di sản theo pháp luật).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ”.
“d) Thời hạn giải quyết: 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp cần xác minh: 05 (năm) ngày làm việc”.
“d) Thời hạn giải quyết: 01 (một) ngày làm việc, trường hợp cần xác minh: 05 (năm) ngày làm việc”.
“d) Thời hạn giải quyết: 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trường hợp cần xác minh: 05 (năm) ngày làm việc”.
“d) Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“d) Thời hạn giải quyết: 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trường hợp cần xác minh: 05 (năm) ngày làm việc”.
“d) Thời hạn giải quyết: 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trường hợp cần xác minh: 05 (năm) ngày làm việc”.
“d) Thời hạn giải quyết: 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; trường hợp cần xác minh: 05 (năm) ngày làm việc”.
“d) Thời hạn giải quyết: trong ngày làm việc, trường hợp cần xác minh: 02 (hai) ngày làm việc”.
“d) Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trường hợp cần xác minh: 05 (năm) ngày làm việc”.
“d) Thời hạn giải quyết: 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; trường hợp cần xác minh: 05 (năm) ngày làm việc”.
“d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“d) Thời hạn giải quyết: 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn của người nhận nuôi có ý kiến đồng ý cho nhận nuôi của người giám hộ hoặc người đang nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ bị bỏ rơi (trường hợp trẻ em từ đủ 9 tuổi trở lên phải được đồng ý của trẻ em trong văn bản này).
- Bản sao giấy khai sinh, sơ yếu lý lịch của trẻ em.
- Sơ yếu lý lịch của cá nhân hoặc chủ hộ gia đình nhận nuôi dưỡng trẻ em.
- Bản photo giấy chứng minh nhân dân của cá nhân hoặc chủ hộ gia đình nhận nuôi dưỡng trẻ em (khi nộp hồ sơ kèm theo bản chính để đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị của đối tượng hoặc gia đình, người thân, người giám hộ;
- Sơ yếu lý lịch của đối tượng;
- Văn bản xác nhận của cơ quan Y tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với người tàn tật, người tâm thần, người nhiễm HIV/AIDS (nếu có).
- Biên bản của hội đồng xét duyệt của xã, phường, thị trấn.
- Văn bản đề nghị gửi cơ quan quản lý của cơ sở bảo trợ xã hội.
- Quyết định tiếp nhận của thủ trưởng cơ quan quản lý cơ sở bảo trợ xã hội.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin tách thửa đất, hợp thửa đất (theo mẫu).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 5 Điều 50 của Luật Đất đai.
* Trường hợp tách thửa, hợp thửa do nhận quyền sử dụng đất quy định tại điểm k, khoản 1 Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP thì phải có thêm một trong các loại văn bản (nếu có) sau: biên bản và kết quả hoà giải thành về tranh chấp đất đai được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thoả thuận xử lý nợ theo hợp đồng thế chấp, bảo lãnh; quyết định hành chính giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai, trích lục bản án hoặc quyết định của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan Thi hành án; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật; quyết định của cơ quan tổ chức có thẩm quyền về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức; văn bản về chia tách hoặc sáp nhập tổ chức kinh tế phù hợp với pháp luật khi thực hiện đối với một phần thửa đất.
- Bản photocopy sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất.
- Bản chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có).
- Bản chính dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư (nếu có).
- Bản sao chứng từ đã hoàn thành việc thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước (tờ khai, biên lai hoặc giấy nộp tiền vào Kho bạc Nhà nước).
- Bản photo sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (theo mẫu).
- Bản chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có).
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất đối với nơi chưa có bản đồ địa chính.
- Bản photo sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 13 (mười ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin giao đất để làm nhà ở (theo mẫu).
- Bản photo sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin giao đất nông nghiệp (theo mẫu).
- Bản photo sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn sử dụng đất (theo mẫu).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Bản photo sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ”.
“d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“d) Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“d) Thời hạn giải quyết: trước khi tổ chức lễ 10 ngày, nếu Ủy ban nhân dân cấp xã không có ý kiến khác thì người tổ chức tôn giáo lễ hội được thực hiện họat động theo nội dung đăng ký”.
- Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật và trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố nội dung tại Điều 1 Quyết định này;
- Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các sở, ngành; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây