Quyết định 2360/1997/QĐ-BYT về biểu mẫu báo cáo thống kê bệnh viện do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 2360/1997/QĐ-BYT về biểu mẫu báo cáo thống kê bệnh viện do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 2360/1997/QĐ-BYT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Lê Ngọc Trọng |
Ngày ban hành: | 14/11/1997 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2360/1997/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Lê Ngọc Trọng |
Ngày ban hành: | 14/11/1997 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2360/1997/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 1997 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ BỆNH VIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ vào điều 2 của Pháp lệnh kế toán và thống kê được Chủ tịch Hội đồng Nhà nước công bố theo lệnh số 6 LTC/HĐNN ngày 20/5/1988.
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy Bộ Y tế.
Được sự thỏa thuận của Tổng cục thống kê tại công văn số 64- PPCĐ/TCKT ngày 18/2/1992.
Để đáp ứng thông tin phục vụ quản lý Nhà nước của ngành Y tế.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị Bộ y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành các biểu mẫu báo cáo thống kê bệnh viện bao gồm các biểu mẫu sau:
Biểu 01-CCVC: |
Tình hình cán bộ, công chức, viên chức |
Biểu 02-KB: |
Hoạt động khám bệnh |
Biểu 03.1-ĐT: |
Hoạt động điều tri |
Biểu 03.2-ĐTCK: |
Hoạt động điều trị dùng cho các bệnh viện chuyên khoa |
Biểu 04-PT,TT |
Hoạt động phẫu thuật, thủ thuật |
Biểu 05-SKSS: |
Hoạt động sức khỏe sinh sản |
Biểu 06-CLS: |
Hoạt động cận lâm sàng |
Biểu 07: DBV: |
Dược bệnh viện |
Biểu 08- TTB: |
Trang thiết bị y tế |
Biểu 09- CĐT/NCKH : |
Hoạt động chỉ đạo tuyến - Hoạt động nghiên cứu khoa học |
Biểu 10.1- TC |
Hoạt động tài chính |
Biểu 10.2-TC: |
Hoạt động tài chính (chi tiết thu chi viện phí - bảo hiểm y tế) |
Biểu 10.3-TC: |
Hoạt động tài chính (các khoản không thu được) |
Biểu 11-BTTV: |
Tình hình bệnh tật và tử vong tại bệnh viện |
(Các biểu mẫu được đính kèm theo quyết định này)
Điều 2. Các biểu mẫu báo cáo thống kê quy định tại điều 1 trên đây được áp dụng thống nhất trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (gọi chung là bệnh viện ) của Nhà nước, tư nhân và các bệnh viện có vốn đầu tư nước ngoài.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quy định trong quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các Ông, Bà Chánh văn phòng, Chánh thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng vụ Kế hoạch và các vụ của cơ quan Bộ y tế, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y
TẾ |
(Ban hành theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ y tế số 2360/1997/QĐ-BYT, ngày 14 tháng 11 năm 1997)
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ BỆNH VIỆN (Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng) BÁO CÁO: ... THÁNG, NĂM ....
NƠI NHẬN: - BỘ Y TẾ (VỤ ĐIỀU TRỊ) 138A GIẢNG VÕ-TEL: (04) 846 2415 - SỞ Y TẾ - CỤC THỐNG KÊ
|
TÌNH HÌNH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Kỳ hạn báo cáo: 3 - 6 - 9 và 12 tháng)
STT |
KHOA/PHÒNG |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
SAU ĐẠI HỌC |
ĐẠI HỌC |
TRUNG HỌC |
SƠ HỌC |
Cán bộ khác |
HỢP ĐỒNG |
|||||||||||||||
Gs, PGs |
Ts, PTs |
Thạc sĩ |
CK II |
CK I |
Bác sĩ |
Ds ĐH |
ĐH khác |
Ytá ĐD |
Y sĩ |
KTV |
Dược sĩ |
Ytá ĐD |
Nữ HS |
TH khác |
Ytá ĐD |
Nữ HS |
Dược tá |
Trong QLg |
Ngoài QLg |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
||
1 |
TỔNG SỐ CB, CC, VC: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trong đó nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. CÁC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phòng kế hoạch tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng Y tá (điều dưỡng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phòng Chỉ đạo tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Phòng Vật tư-thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phòng Hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Phòng Tổ chức cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phòng Tài chính kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. KHOA LÂM SÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khoa Khám bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khoa Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khoa Nội Tim mạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khoa Nội Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khoa Nội-Cơ-Xương-Khớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khoa Nội Thận-Tiết niệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khoa Nội tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khoa Dị ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khoa Huyết học lâm sàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khoa Lao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khoa Truyền nhiễm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khoa Da liễu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Khoa Thần kinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Khoa Tâm thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khoa Y học cổ truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khoa Nhi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Khoa Ngoại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Khoa Phẫu thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Khoa Chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Khoa Bỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Khoa Phụ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Khoa Tai-Mũi-Họng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Khoa Răng-Hàm-Mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Khoa Mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Khoa Vật lí trị liệu-PHCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Khoa Y học hạt nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Khoa Ung Bướu (điều trị tia xạ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. KHOA CẬN LÂM SÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khoa Huyết học truyền máu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khoa Hóa sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khoa Vi sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khoa Thăm dò chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khoa Nội soi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khoa Giải phẫu bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khoa Chống nhiễm khuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khoa Dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khoa Dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
TRƯỞNG PHÒNG KHTH |
Ngày … tháng … năm
… |
(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)
STT |
KHÁM CHUYÊN KHOA |
Số lần khám |
Số người bệnh vào viện |
Số người bệnh chuyển viện |
Điều trị ngoại trú |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
BHYT |
Viện phí |
Không thu được |
Cấp cứu |
Số người bệnh |
Số ngày |
|||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khoa Nội Tim mạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nội Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội Cơ-Xương-Khớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nội Thận-Tiết niệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nội tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dị ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyết học lâm sàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Lao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Truyền nhiễm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Da liễu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thần kinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Tâm thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Y học cổ truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ngoại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Phẫu thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Bỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Phụ-Sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Tai-Mũi-Họng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Răng-Hàm-Mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Vật lý trị liệu-PHCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Y học hạt nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ung Bướu (điều trị tia xạ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
TRƯỞNG PHÒNG KHTH |
Ngày … tháng … năm
… |
(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)
STT |
KHOA |
Số giường bệnh |
Số người bệnh đầu kỳ |
Người bệnh vào điều trị nội trú |
Số ngày điều trị nội trú |
Người bệnh tử vong |
Người bênh có thẻ BHYT |
Người bệnh còn lại cuối kỳ |
|||||
Tổng số |
Trẻ em <15 tuổi |
Số cấp cứu |
Tổng số |
Trẻ em <15 tuổi |
Trước 24 giờ |
||||||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trong đó nữ: |
x x x x x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khoa Khám bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nội Tim mạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nội Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nội Cơ-Xương-Khớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nội Thận-Tiết niệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nội tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Dị ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Huyết học lâm sàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Lao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Truyền nhiễm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Da liễu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thần kinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Tâm thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Y học cổ truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Nhi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Ngoại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Phẫu thuật-gây mê hồi sức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Bỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Phụ-sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Tai-Mũi-Họng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Răng-Hàm-Mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Vật lý trị liệu-PHCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Y học hạt nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ung-bướu (Điều trị tia xạ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
TRƯỞNG PHÒNG KHTH |
Ngày … tháng … năm
… |
HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TRỊ
(Kỳ hạn báo cáo : 3-6-9 và 12 tháng)
Dùng cho các bệnh viện chuyên khoa
STT |
KHOA |
Số giường bệnh |
Số người bệnh đầu kỳ |
Người bệnh vào điểu tri nôi trú |
Số ngày điều trị nội trú |
Người bệnh tử vong |
Người bệnh có thẻ BHYT |
Người bệnh còn lại cuối kỳ |
||||
Tổng số |
Trẻ em <15 tuổi |
Số cấp cứu |
Tổng số |
Trẻ em <15 tuổi |
Trước 24 giờ |
|||||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó nữ: |
x x x x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
TRƯỞNG PHÒNG KHTH |
Ngày … tháng … năm
… |
HOẠT ĐỘNG PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)
STT |
LOẠI HÌNH |
Tổng số |
Trong đó |
SỐ TAI BIẾN |
SỐ TỬ VONG |
||||||
Theo Kế hoạch |
Cấp cứu |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Gây mê hồi sức |
Nhiễm khuẩn |
Tai biến khác |
Trên bàn phẫu thuật |
Trong 24 giờ |
|||||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
PHẪU THUẬT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại Đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại 1B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại 1C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại 2A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại 2B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại 2C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
THỦ THUẬT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại Đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại 1B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại 1C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại 2A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại 2B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại 2C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
TRƯỞNG PHÒNG KHTH |
Ngày … tháng … năm
… |
(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)