Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2330/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 12/10/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2330/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 12/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2330/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 12 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1919/TTr-STTTT ngày 29 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính sau đây:
1. Thủ tục (số 01) ban hành kèm theo Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
2. Thủ tục (số 01) ban hành kèm theo Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
3. Thủ tục (số 4) lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử được ban hành theo Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (số 07, 10, 30) được ban hành kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt thay thế 38 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành |
|||
01 |
1.003483 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre. |
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||
02 |
1.005452 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre. |
03 |
2.001765 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành
1. Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc cư trú tại địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức ở trung ương đặt tại địa phương gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm đến Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (địa chỉ: số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre), trong giờ làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ Thứ bảy, Chủ nhật và các ngày lễ). Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ. Chiều: từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn thuộc Sở Thông tin và Truyền thông xử lý.
Bước 3: Bộ phận chuyên môn xử lý; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện:
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ theo 01 (một) trong 03 (ba) cách thức sau:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp;
+ Nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích;
+ Nộp hồ sơ trực tuyến thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh/Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: dichvucong.bentre.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (trong đó ghi rõ mục đích, thời gian, địa điểm và tên các đơn vị tham gia triển lãm, hội chợ).
+ Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ theo mẫu quy định.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép tổ chức triển lãm hội chợ xuất bản phẩm.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Danh mục xuất bản phẩm (Mẫu số 11);
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 10).
(Theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
+ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
+ Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 10
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… (nếu có) |
……, ngày ……… tháng ……… năm ……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm
Kính gửi: ……………………………………………………1
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép: ………………………………………………………
Trụ sở (địa chỉ): ……………………………………… Số điện thoại: …………………………
Căn cứ quy định pháp luật hiện hành về tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm, đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở xem xét, cấp giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm với các thông tin sau đây:
- Mục đích triển lãm/hội chợ ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
- Thời gian từ ngày …… tháng …… năm ……… đến ngày …… tháng …… năm ………
- Tại địa điểm: ……………………………………………………………………………………
Kèm theo đơn này:
- Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm/hội chợ;
- Danh sách các đơn vị tham gia.
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị …………… cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm và các quy định pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT |
____________________
1 Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn như sau:
- Cơ quan, tổ chức ở Trung ương; cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc cư trú tại địa phương và chi nhảnh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức ở Trung ương đặt tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở sở tại.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày ……… tháng ……… năm ……… |
DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM ĐỂ TRIỂN LÃM/HỘI CHỢ
(Kèm theo Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm, ngày …… tháng …… năm ………)
I- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
STT |
Tên xuất bản phẩm |
Tác giả |
Nhà xuất bản |
Số lượng (bản) |
Thể loại |
Tóm tắt nội dung |
Có kèm theo |
Hình thức khác của xuất bản phẩm |
||
Đĩa (CD, VCD) |
Băng video |
Băng cassette |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT |
II- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP(1)
Xuất bản phẩm trên đây được sử dụng để triển lãm, hội chợ theo Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm số: ……………/…………… ngày …… tháng …… năm ……… Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở ………………………………………
____________________
Chú thích: (1) Danh mục phải được Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở đóng dấu giáp lai với giấy Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ và đóng dấu giáp lai các trang của danh mục.
II. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
1. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Trình tự thực hiện:
Tổ chức, doanh nghiệp có giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp phải làm thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép trong những trường hợp sau:
+ Thay đổi tên của tổ chức, doanh nghiệp;
+ Thay đổi địa điểm đặt máy chủ tại Việt Nam;
+ Thay đổi nhân sự chịu trách nhiệm;
+ Thay đổi, bổ sung nội dung thông tin, phạm vi cung cấp cung cấp thông tin (tên miền khi cung cấp trên trang thông tin điện tử, hệ thống phân phối ứng dụng khi cấp cho các thiết bị di động).
+ Tổ chức, doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị đến cơ quan cấp giấy phép.
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định gửi đến Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (địa chỉ: số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre), trong giờ làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ Thứ bảy, Chủ nhật và các ngày lễ). Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ. Chiều: từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn thuộc Sở Thông tin và Truyền thông xử lý.
Bước 3: Bộ phận chuyên môn xử lý; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện:
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ theo 01 (một) trong 03 (ba) cách thức sau:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp;
+ Nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích;
+ Nộp hồ sơ trực tuyến thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh/Công Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: dichvucong.bentre.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn.
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị (nêu rõ nội dung, lý do cần sửa đổi, bổ sung);
+ Các tài liệu chứng minh có liên quan đến cơ quan cấp giấy phép.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
+ Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
+ Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
2. Thủ tục: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định gửi đến Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (địa chỉ: số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre), trong giờ làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ Thứ bảy, Chủ nhật và các ngày lễ). Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ. Chiều: từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn thuộc Sở Thông tin và Truyền thông xử lý.
Bước 3: Bộ phận chuyên môn xử lý; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện:
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ theo 01 (một) trong 03 (ba) cách thức sau:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp;
+ Nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích;
+ Nộp hồ sơ trực tuyến thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh/Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: dichvucong.bentre.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn.
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai đăng ký theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định.
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu các loại giấy tờ sau: Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý tương đương đối với các tổ chức quy định tại Khoản 2 Điều 29 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) đối với tổ chức, Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 29 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đối với doanh nghiệp quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP.
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mẫu số 07/DVTHTT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
+ Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
- Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
|
Mẫu số 07/DVTHTT ban hành kèm theo TT số 19/2016/TT-BTTTT Ngày 30/6/2016 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày tháng năm 20…
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố ……………
1. Thông tin chung:
- Tên (doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân) đăng ký thu/ làm đầu mối thiết lập thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh/ (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………………………… - Fax: ………………………………………
- Email (nếu có): ……………………………………………………………………………………
- Website (nếu có): …………………………………………………………………………………
- Giấy phép thành lập/ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số …… do.... cấp ngày.... tháng.... năm.... (đối với doanh nghiệp/ tổ chức)
- Thẻ thường trú số.... do ….. cấp ngày…… tháng…… năm…… (đối với cá nhân)
- Văn bản thuê, mượn địa điểm (nếu có): (ghi rõ số văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng).
Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số... do.... cấp.... ngày.... tháng... năm... (chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh).
- Giấy chứng nhận đăng ký (thu tín hiệu/ đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu) truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh số …… do ....ngày …… tháng …… năm…… (áp dụng đối với trường hợp đề nghị sửa đổi/bổ sung)
2. Đăng ký dịch vụ: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
2.1. Đăng ký sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình để thu tín hiệu kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
□ |
2.2. Đăng ký sử dụng dịch vụ thu tín hiệu kênh truyền hình trực tiếp từ vệ tinh của doanh nghiệp |
□ |
2.3. Đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu các kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
□ |
3. Nội dung chi tiết:
3.1. Tên các kênh chương trình thu:
STT |
Tên/ biểu tượng kênh chương trình |
Loại kênh/ nội dung kênh chương trình |
Tên hãng sản xuất/ sở hữu kênh chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Mục đích và phạm vi sử dụng: ………………………………………………………………
3.3. Thiết bị sử dụng(1):
- Anten: ……………………………………… bộ
Ký, mã hiệu: ………………………………………
- Đầu thu: ……………………………………… bộ
Ký, mã hiệu: ………………………………………
- Vệ tinh phát sóng …………………………
- Thông số phát sóng …………………………
3.4. Địa chỉ lắp đặt hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (áp dụng với trường hợp tự thiết lập thiết bị thu) hoặc tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thu tín hiệu (áp dụng với trường hợp sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp): ……………………………………
3.5. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh (2): ………………………………………
3.6. Tiêu chuẩn truyền dẫn tín hiệu đến người sử dụng(2): ……………………………………
(Tổ chức/ doanh nghiệp/ cá nhân) cam kết thực hiện đúng quy định trong giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh.
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC/ |
VĂN BẢN KÈM THEO
- Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập tổ chức...
- Bản sao Thẻ thường trú do … cấp ngày … tháng … năm …… (đối với cá nhân)
- Bản sao có chứng thực văn bản thuê, mượn địa điểm…
Ghi chú:
- Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
- (1): Đối tượng thuộc mục 2.2 không phải điền thông tin này
- (2): Chỉ áp dụng cho đối tượng thuộc trường hợp tại mục 2.3
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây