Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030
Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030
Số hiệu: | 2270/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nông Văn Chí |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2270/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Nông Văn Chí |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2270/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Căn cứ Kế hoạch số 279/KH-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn về kế hoạch và dự toán ngân sách sự nghiệp môi trường năm 2017 tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt các nhiệm vụ sự nghiệp môi trường năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 355/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018 - 2025, định hướng đến năm 2030 với các nội dung chính sau:
1. Về phạm vi, thành phần quan trắc:
a) Phạm vi quan trắc: Các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
b) Thành phần môi trường quan trắc: không khí, nước mặt, nước ngầm và đất.
2. Số vị trí quan trắc môi trường:
a) Giai đoạn 2018 - 2025:
Khu vực quan trắc |
Số vị trí quan trắc |
|||
Đất |
Nước mặt |
Nước ngầm |
Không khí |
|
Thành phố Bắc Kạn |
3 |
5 |
5 |
5 |
Huyện Ba Bể |
3 |
7 |
3 |
5 |
Huyện Bạch Thông |
2 |
3 |
4 |
4 |
Huyện Chợ Đồn |
4 |
7 |
5 |
5 |
Huyện Chợ Mới |
3 |
5 |
2 |
4 |
Huyện Na Rì |
2 |
6 |
2 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
3 |
4 |
2 |
4 |
Huyện Pác Nặm |
2 |
2 |
2 |
4 |
Tổng cộng |
22 |
39 |
25 |
37 |
b) Giai đoạn 2025 - 2030:
Khu vực quan trắc |
Số vị trí quan trắc |
|||
Đất |
Nước mặt |
Nước ngầm |
Không khí |
|
Thành phố Bắc Kạn |
4 |
6 |
6 |
8 |
Huyện Ba Bể |
3 |
7 |
3 |
5 |
Huyện Bạch Thông |
3 |
3 |
4 |
4 |
Huyện Chợ Đồn |
4 |
7 |
5 |
5 |
Huyện Chợ Mới |
3 |
6 |
3 |
4 |
Huyện Na Rì |
3 |
6 |
3 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
3 |
4 |
2 |
4 |
Huyện Pác Nặm |
2 |
2 |
2 |
4 |
Tổng cộng |
25 |
41 |
28 |
40 |
(Các vị trí cụ thể Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018 - 2025, định hướng đến 2030 tại 04 Phụ lục kèm theo).
3. Tần suất và thời gian quan trắc các thành phần môi trường:
a) Giai đoạn 2018-2025:
- Môi trường đất: Quan trắc 01 đợt/năm;
- Môi trường nước mặt: Quan trắc 06 đợt/năm (tiến hành quan trắc tháng 2, 4, 6, 8, 10 và tháng 12);
- Môi trường nước ngầm: Quan trắc 04 đợt/năm (tiến hành quan trắc tháng 3, 6, 9 và tháng 12).
- Môi trường không khí: Quan trắc 06 đợt/năm (tiến hành quan trắc tháng 2, 4, 6, 8, 10 và tháng 12).
b) Giai đoạn 2025-2030:
- Môi trường đất: Quan trắc tối thiểu 01 đợt/năm;
- Môi trường nước mặt: Quan trắc tối thiểu 06 đợt/năm (tiến hành quan trắc tháng 2, 4, 6, 8, 10 và tháng 12);
- Môi trường nước ngầm: Quan trắc tối thiểu 04 đợt/năm (tiến hành quan trắc tháng 3, 6, 9 và tháng 12).
- Môi trường không khí: Quan trắc tối thiểu 06 đợt/năm (tiến hành quan trắc tháng 2, 4, 6, 8, 10 và tháng 12).
4. Thông số quan trắc môi trường:
a) Giai đoạn 2018-2025:
- Môi trường đất gồm 10 thông số: pHH2O, tổng N, tổng P, đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Pb), cadimi (Cd), asen (As), hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ.
- Môi trường nước mặt gồm 22 thông số: pH, oxi hòa tan (DO), tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), amoni (NH4+), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), photphat (PO43-), xianua (CN-), sắt (Fe), đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Pb), cadimi (Cd), asen (As), thủy ngân (Hg), crom VI (Cr6+), coliform, tổng dầu mỡ, tổng phenol, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ.
- Môi trường nước ngầm gồm 17 thông số: pH, độ cứng tổng số, chỉ số penmanganat, amoni (NH4+ tính theo N), nitrit (NO2- tính theo N), nitrat (NO3- tính theo N), sunphat (SO42-), xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), Crom VI (Cr6+), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), sắt (Fe), coliform.
- Môi trường không khí gồm 8 thông số: Tiếng ồn, bụi TSP, khí SO2, NO2, CO, khí NH3, H2S và hydrocabon.
b) Giai đoạn 2025-2030:
- Môi trường đất gồm 10 thông số: pHH2O, tổng N, tổng P, đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Pb), cadimi (Cd), asen (As), hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ.
- Môi trường nước mặt gồm 22 thông số: pH, oxi hòa tan (DO), tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), amoni (NH4+), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), photphat (PO43-), xianua (CN-), sắt (Fe), đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Pb), cadimi (Cd), asen (As), thủy ngân (Hg), crom VI (Cr6+), coliform, tổng dầu mỡ, tổng phenol, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ.
- Môi trường nước ngầm gồm 18 thông số: pH, độ cứng tổng số, tổng chất rắn hòa tan (TDS), chỉ số penmanganat, amoni (NH4+ tính theo N), nitrit (NO2- tính theo N), nitrat (NO3- tính theo N), sunphat (SO42-), xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), crom VI (Cr6+), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), sắt (Fe), coliform.
- Môi trường không khí gồm 9 thông số: Tiếng ồn, độ rung, bụi TSP, khí SO2, NO2, CO, khí NH3, H2S và hydrocabon.
5. Về nguồn kinh phí thực hiện chương trình quan trắc môi trường: Từ nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường hàng năm của tỉnh.
Điều 2. Trên cơ sở các nội dung được phê duyệt tại Điều 1, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tiến hành quan trắc theo Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018 - 2025, định hướng đến năm 2030 được phê duyệt. Trong quá trình triển khai thực hiện có phát sinh vướng mắc, kịp thời báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để chỉ đạo, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2015, định hướng đến năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT TỈNH BẮC
KẠN GIAI ĐOẠN 2018-2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Bắc Kạn về việc phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn
2018-2025, định hướng đến năm 2030)
Stt |
Huyện, thành phố |
Vị trí quan trắc |
Tọa
độ |
Ký hiệu |
Thông số quan trắc |
Mục đích quan trắc |
||
X |
Y |
2018 - 2025 |
2025 - 2030 |
|||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||||
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
Phường Huyền Tụng (đất khu Đon Tuấn) |
2453444 |
432217 |
ĐTP-1 |
(1) |
(2) |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất tổ Đon Tuấn phường Huyền Tụng |
22°10’697” |
105°50’562” |
|||||||
2 |
Phường Xuất Hóa (đất nông nghiệp) |
2444566 |
435264 |
ĐTP-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp phường Xuất Hóa |
|
22°05’894” |
105°52’357” |
|||||||
3 |
Đất khu vực Bản Áng (bãi rác cũ) |
2449631 |
432198 |
ĐTP-3 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất khu vực Bản Áng (bãi rác cũ) |
|
22°10’697” |
105°50’562” |
|||||||
4 |
Đất phường Huyền Tụng (đất bãi rác Khuổi Mật) |
2451933 |
434323 |
ĐTP-4 |
K |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất bãi rác Khuổi Mật phường Huyền Tụng |
|
22°09’883” |
105°51’490” |
|||||||
1 |
Huyện Ba Bể |
Đất xã Mỹ Phương (đất nông nghiệp) |
2469566 |
431568 |
ĐBB-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp xã Mỹ Phương |
22°19’432” |
105°50’143” |
|||||||
2 |
Đất xã Thượng Giáo (đất nông nghiệp) |
2484918 |
420302 |
ĐBB-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp xã Thượng Giáo |
|
22°27’720” |
105°43 535 |
|||||||
3 |
Đất xã Khang Ninh (khu vực Đồn Đèn) |
2481638 |
415075 |
ĐBB-3 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất khu vực Đồn Đèn |
|
22°24’688” |
105°41’180” |
|||||||
1 |
Huyện Bạch Thông |
Đất xã Quang Thuận (đất trồng cây Cam, Quýt) |
2446784 |
421782 |
ĐBT-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất trồng cây Cam, Quýt xã Quang Thuận |
22°06’942” |
105°44’889” |
|||||||
2 |
Đất xã Cẩm Giàng (đất nông nghiệp) |
2456271 |
435254 |
ĐBT-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp xã Cẩm Giàng |
|
22°12’236” |
105°52’322” |
|||||||
3 |
Đất Thị trấn Phủ thông (đất nông nghiệp) |
2463457 |
435863 |
ĐBT-3 |
K |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp thị trấn Phủ Thông |
|
22°16’131” |
105°52’660” |
|||||||
1 |
Huyện Chợ Đồn |
Thị trấn Bằng Lũng (đất trồng rau gần giếng Mắt Rồng) |
2451086 |
406515 |
ĐCĐ-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất trồng rau gần giếng Mắt Rồng, thị trấn Bằng Lũng |
22°09’348” |
105°35’617” |
|||||||
2 |
Xã Bản Thi |
2460358 |
396664 |
ĐCĐ-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất khu vực xã Bản Thi |
|
22°14’338” |
105°29’885” |
|||||||
3 |
Xã Phương Viên (đất nông nghiệp) |
2453166 |
411620 |
ĐCĐ-3 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp xã Phương Viên |
|
22°10’630” |
105°38’237” |
|||||||
4 |
Khu vực Lũng Váng |
2449651 |
405063 |
ĐCĐ-4 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất khu vực Lũng Váng, thị trấn Bằng Lũng |
|
22°08’563” |
105°34’780” |
|||||||
1 |
Huyện Chợ Mới |
Đất thị trấn Chợ Mới (đất xung quanh chi nhánh vật tư nông nghiệp) |
2420905 |
425604 |
ĐCM-1 |
nt |
nt |
Đánh giá chất lượng đất tại khu vực quanh Chi nhánh Vật tư nông nghiệp huyện Chợ Mới |
22°53’049” |
105°46’803” |
|||||||
2 |
Đất xã Hòa Mục (đất nông nghiệp) |
2438460 |
432699 |
ĐCM-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất trồng nông nghiệp xã Hòa Mục |
|
22°02’579” |
105°50’880” |
|||||||
3 |
Đất khu công nghiệp Thanh Bình |
2426305 |
427583 |
ĐCM-3 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất khu công nghiệp Thanh Bình |
|
22°55’981” |
105°47’938” |
|||||||
1 |
Huyện Na Rì |
Xã Lương Thượng (cánh đồng thôn Pàn Xả) |
2462749 |
456456 |
ĐNR-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp xã Lương Thượng |
22°15’786” |
106°04’651” |
|||||||
2 |
Thị trấn Yến Lạc (đất nông nghiệp) |
2459179 |
466632 |
ĐNR-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp tại thị trấn Yến Lạc |
|
22°13’863” |
106°10’579” |
|||||||
3 |
Đất xã Côn Minh (đất nông nghiệp) |
2448181 |
450766 |
ĐNR-3 |
K |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất đất nông nghiệp xã Côn Minh |
|
22°07’883” |
106°01’346” |
|||||||
1 |
Huyện Ngân Sơn |
Thị trấn Nà Phặc (đất nông nghiệp) |
2475912 |
437334 |
ĐNS-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp tại thị trấn Nà Phặc |
22°22’884” |
105°53’487” |
|||||||
2 |
Xã Bằng Vân (đất nông nghiệp |
2486763 |
453492 |
ĐNS-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp xã Bằng Vân |
|
22°28’794 |
106°02’881” |
|||||||
3 |
Đất xã Vân Tùng (khu vực xung quanh kho thuốc BVTV cũ) |
2481086 |
448201 |
ĐNS-3 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất quanh kho thuốc BVTV cũ |
|
21°25’709” |
105°59’803” |
|||||||
1 |
Huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bổ (đất nông nghiệp) |
2501733 |
414665 |
ĐPN-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp xã Bộc Bố |
22°36’815” |
105°40’196” |
|||||||
2 |
Đất xã Xuân La (đất nông nghiệp) |
2495124 |
418373 |
ĐPN-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất trồng ngô xã Xuân La |
|
22°33’246” |
105°42’381” |
Ghi chú:
- (nt): Như trên.
- (K): Không tiến hành quan trắc.
- (1): Thông số quan trắc giai đoạn 2018-2025 gồm 10 thông số: pHH2O, tổng N, tổng P, đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Pb), cadimi (Cd), asen (As), hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ.
- (2): Thông số quan trắc giai đoạn 2025-2030 gồm 10 thông số: pHH2O, tổng N, tổng P, đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Pb), cadimi (Cd), asen (As), hóa chất bảo vệ thực vật do hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ.
…
Stt |
Huyện, thành phố |
Vị trí quan trắc |
Tọa
độ |
Ký hiệu |
Thông số quan trắc |
Mục đích quan trắc |
||
X |
Y |
2018 - 2025 |
2025 - 2030 |
|||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Khang Ninh (Buốc Lốm) Các tác động của hoạt động nông nghiệp, dân sinh |
3 |
Nước hồ Ba Bể (Hồ 1) |
2478844 |
409641 |
NMBB-3 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ở hồ Ba Bể (Hồ 1) |
|
22°24’218” |
105°37’376” |
|||||||
4 |
Nước hồ Ba Bể (Hồ 3) |
2482717 |
408491 |
NMBB-4 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước hồ Ba Bể (Hồ 3) |
|
22°26’494” |
105°36’668” |
|||||||
5 |
Nước suối Chợ Lèng (cầu treo Pác Ngòi) |
2476636 |
411518 |
NMBB-5 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Chợ Lèng trước khi cháy vào hồ Ba Bể |
|
22°23’208” |
105°38’445” |
|||||||
6 |
Nước suối Tà Hàn (tại bản Cốc Tộc) |
2479431 |
408071 |
NMBB-6 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Tà Han trước khi chảy vào Hồ Ba Bể |
|
22°24’710 |
105°36’423 |
|||||||
7 |
Nước sông Hà Hiệu tại cầu treo Pác Châm xã Bành Trạch |
2485806 |
424803 |
NMBB-7 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Hà Hiệu trước khi hợp lưu với sông Năng |
|
22°28’214” |
105°46’157” |
|||||||
1 |
Huyện Bạch Thông |
Nước suối Phủ Thông (tại cầu Suối To) |
2462019 |
435603 |
NMBT-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối suối Phủ Thông sau khi chảy qua khu vực thị trấn |
22°15’352” |
105°52’511” |
|||||||
2 |
Nước sông Nà Cú (tại cầu Nà Cù, xã Cẩm Giàng) |
2456688 |
435846 |
NMBT-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Nà Cú đoạn từ thị trấn Phủ Thông đến xã Cẩm Giàng (cầu Nà Cù) |
|
22°12’463” |
105°52’666” |
|||||||
3 |
Nước suối Sỹ Bình tại xã Mỹ Thanh |
2450515 |
439457 |
NMBT-3 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Sỹ Bình trước khi hợp lưu với sông Cầu |
|
22°09’126” |
105°54’781” |
|||||||
1 |
Huyện Chợ Đồn |
Nước suối Nà Tùm, xã Ngọc Phái |
2452953 |
404575 |
NMCĐ-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Nà Tùm, xã Ngọc Phái. Các tác động do tự nhiên, hoạt động nông lâm nghiệp, khai thác chế biến khoáng sản,... |
22°10’353” |
105°34’484” |
|||||||
2 |
Nước sông Phó Đáy (xã Bình Trung) |
2435325 |
401696 |
NMCĐ-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Phó Đáy. Các tác động do tự nhiên, hoạt động nông lâm nghiệp, khoáng sản, … |
|
22°01’182” |
105°33’524” |
|||||||
3 |
Suối Quảng Bạch - Nam Cường (tại xã Nam Cường) |
2475182 |
407507 |
NMCĐ-3 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước Suối Quảng Bạch - Nam Cường (tại xã Nam Cường) |
|
22°22’407” |
105°36’111” |
|||||||
4 |
Nước suối Bản Thi (gần UBND xã) |
2458617 |
395840 |
NMCĐ-4 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Bản Thi do các hoạt động khu mỏ Chợ Điền và sinh hoạt của nhân dân xã Bản Thi |
|
22°13’392” |
105°29’379” |
|||||||
5 |
Nước sông Phó Đáy tại xã Bằng Lãng (cầu Tủm Tó) |
2447626 |
403910 |
NMCĐ-5 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước nước sông Phó Đáy các tác động của hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản đầu nguồn |
|
22°07’465” |
105°34’115” |
|||||||
6 |
Nước sông cầu tại xã Đông Viên (cầu treo Khâu Chủ) |
2449549 |
413482 |
NMCĐ-6 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Cầu. Các tác động do tự nhiên, hoạt động nông lâm nghiệp,... |
|
22°08’536” |
105°39’675” |
|||||||
7 |
Nước sông Phó Đáy xã Yên Nhuận (nhánh thứ hai) |
2437028 |
405495 |
NMCĐ-7 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Phó Đáy (nhánh thứ hai) |
|
22°10’728” |
105°35’073” |
|||||||
1 |
Huyện Chợ Mới |
Nước sông cầu tại xã Nông Hạ (sau điểm xả nước thải của nhà máy giấy Đế B&H) |
2433635 |
430236 |
NMCM-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước Sông Cầu đoạn từ xã Hòa Mục đến xã Nông Hạ (sau điểm xả nước thải của nhà máy giấy Đế B&H); Các tác động do hoạt động sinh hoạt, nông lâm nghiệp, nhà máy giấy,... |
21°59’959” |
105°49’460” |
|||||||
2 |
Nước sông Cầu tại xã Thanh Bình (sau điểm xả của KCN) |
2426197 |
427284 |
NMCM-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước Sông Cầu đoạn từ xã Nông Hạ đán xã Thanh Bình (sau điểm xả của KCN); Các tác động do hoạt động sinh hoạt, nông lâm nghiệp, KCN,... |
|
21°55’921” |
105°47’765” |
|||||||
3 |
Nước sông Cầu tại cầu Yên Đĩnh |
2422391 |
426984 |
NMCM-3 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Cầu tại xã Yên Đĩnh |
|
21°53’858” |
105°47’601” |
|||||||
4 |
Sông Chợ Chu (tại cầu Ổ Gà) |
2420719 |
424524 |
NMCM-4 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Chợ Chu trước khi nhập lưu với Sông Cầu |
|
21°52’951” |
105°46’177” |
|||||||
5 |
Nước suối Quận tại cầu 62 |
2433053 |
429751 |
NMCM-5 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Quận trước khi nhập lưu với Sông Cầu |
|
21°59’642” |
105°49’181” |
|||||||
6 |
Nước sông Cầu tại xã Quảng Chu (trước khi chảy qua tỉnh Thái Nguyên) |
2418060 |
428469 |
NMCM-6 |
K |
nt |
Đánh giá chất lượng nước sông Cầu trước khi chảy qua tỉnh Thái Nguyên |
|
21°51’515” |
105°48’475” |
|||||||
1 |
Huyện Na Rì |
Nước sông Bắc Giang (xã Lương Thượng) |
2462637 |
456321 |
NMNR-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Bắc Giang đoạn từ đầu nguồn đến xã Lương Thượng |
22°15’725” |
106°04’571” |
|||||||
2 |
Nước sông Bắc Giang (cầu treo Tân An) |
2461096 |
456321 |
NMNR-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Bắc Giang đoạn từ xã Lương Thượng đến xã Lạng San |
|
22°14’892” |
106°05’668” |
|||||||
3 |
Nước sông Bắc Giang (đập Pác Cáp I) |
2457416 |
461910 |
NMNR-3 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Bắc Giang trước khi hợp lưu với sông Na Rì |
|
22°12’904” |
106°07’832” |
|||||||
4 |
Nước sông Na Rì (đập Pác Cáp II) |
2457301 |
461836 |
NMNR-4 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Na Rì đoạn từ xã Hảo Nghĩa đến xã đập Pác Cáp II xã Lương Thành |
|
22°12’840” |
106°07’789” |
|||||||
5 |
Nước sông Bắc Giang (cầu Hát Deng) |
2460226 |
467468 |
NMNR-5 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Bắc Giang đoạn từ Pác Cáp (sau hợp lưu 2 con sông) đến cầu Hát Deng. Các tác động do hoạt động nông lâm nghiệp và sinh hoạt |
|
22°14’434” |
106°11’063” |
|||||||
6 |
Nước sông Na Rì (cầu Hảo Nghĩa) |
2445493 |
458962 |
NMNR-6 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Na Rì đoạn từ xã Liêm Thủy đến cầu Hảo Nghĩa |
|
22°06’439” |
106°06’735” |
|||||||
1 |
Huyện Ngân Sơn |
Nước suối xã Vân Tùng (cầu Vân Tùng) |
2481422 |
447983 |
NMNS-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối xã Vân Tùng, một phụ lưu của sông Bắc Giang |
22°25’890” |
105°59’680” |
|||||||
2 |
Nước suối Nà Phặc (tại cầu Nà Phặc) |
2475650 |
437268 |
NMNS-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Nà Phặc |
|
22°22’740” |
105°53’447” |
|||||||
3 |
Nước suối Cốc Đán - Thượng Ân (tại cầu tràn Nà Vài) |
2490830 |
450758 |
NMNS-3 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Cốc Đán-Thượng Ân |
|
22°30’993” |
106°01’280” |
|||||||
4 |
Nước suối Thuần Mang (cầu Bản Giang) |
2471578 |
449858 |
NMNS-4 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Thuần Mang |
|
22°20’560” |
106°00’794” |
|||||||
1 |
Huyện Pác Nặm |
Nước suối sau khi chảy qua xã Bộc Bố |
2502477 |
414958 |
NMPN-1 |
nt |
nt |
Đánh giá chất lượng nước suối xã Bộc Bố |
22°37’219” |
105°40’364” |
|||||||
2 |
Nước sông Năng tại xã Bộc Bố (thôn Nà Nghè) |
2502523 |
415021 |
NMPN-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Năng tại đầu nguồn. |
|
22°37’244” |
105°40’400” |
Ghi chú:
- (nt): Như trên.
- (K): không tiến hành quan trắc.
- (1): Thông số quan trắc giai đoạn 2018-2025 gồm 22 thông số: pH, oxi hòa tan (DO), tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), amoni (NH4+), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), photphat (PO43-), xianua (CH-), sắt (Fe), đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Ph), cadimi (Cd), asen (As), thủy ngân (Hg), crom VI (Cr6+), coliform, tổng dầu mỡ, tổng phenol, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ.
- (2): Thông số quan trắc giai đoạn 2025-2030 gồm 22 thông số: pH, oxi hòa tan (DO), tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), amoni (NH4+), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), photphat (PO43-), xianua (CH-), sắt (Fe), đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Pb), cadimi (Cd), asen (As), thủy ngân (Hg), crom VI (Cr6+), coliform, tổng dầu mỡ, tổng phenol, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ.
MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC NGẦM
TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2018-2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Bắc Kạn về việc phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn
2018-2025, định hướng đến năm 2030)
Stt |
Huyện, thành phố |
Vị trí quan trắc |
Tọa
độ |
Ký hiệu |
Thông số quan trắc |
Mục đích quan trắc |
||
X |
Y |
2018 - 2025 |
2025 - 2030 |
|||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||||
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
Phường Sông Cầu (giếng khoan nhà máy nước Bắc Kạn) |
2450647 |
430708 |
NGTP-1 |
(1) |
(2) |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại khu vực các phường; Các tác động của hoạt động sinh hoạt, dịch vụ, công nghiệp,... tới nguồn nước ngầm |
22°09’178” |
105°49’692” |
|||||||
2 |
Phường Nguyễn Thị Minh Khai (nhà dân) |
2451263 |
432307 |
NGTP-2 |
nt |
nt |
||
22°09’515” |
105°50’620” |
|||||||
3 |
Phường Phùng Chí Kiên (nhà dân) |
2448536 |
430742 |
NGTP-3 |
nt |
nt |
||
22°08’035” |
105°49’726” |
|||||||
4 |
Phường Đức Xuân (nhà dân) |
2449420 |
431548 |
NGTP-4 |
nt |
nt |
||
22°08’511” |
105°50’171” |
|||||||
5 |
Phường Huyền Tụng (thôn Đon Tuấn) |
2453445 |
432243 |
NGTP-5 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại khu vực tổ Đon Tuấn, phường Huyền Tụng |
|
22°10’699” |
105°50’570” |
|||||||
6 |
Nước ngầm khu bãi rác Khuổi Mật (nhà dân) |
2452052 |
433639 |
NGTP-6 |
K |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại khu vực bãi rác Khuổi Mật phường Huyền Tụng |
|
22°09’946” |
105°51’393” |
|||||||
1 |
Huyện Ba Bể |
Nhà máy nước thị trấn Chợ Rã |
2483279 |
421717 |
NGBB-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm của Nhà máy nước thị trấn Chợ Rã |
22°26’837” |
105°44’366” |
|||||||
2 |
Xã Chu Hương (nhà dân) |
2474455 |
430149 |
NGBB-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Chu Hương |
|
22°21’915” |
105°49’305” |
|||||||
3 |
Xã Quảng Khê (nhà dân) |
2472154 |
416331 |
NGBB-3 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Quảng Khê |
|
22°20’821” |
105°41’264” |
|||||||
1 |
|
Nước ngầm thị trấn Phủ Thông |
2463783 |
435823 |
NGBT-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại khu vực TT.Phủ Thông |
22°16’308” |
105°52’637” |
|||||||
2 |
Xã Cẩm Giàng (nhà dân) |
2456517 |
435853 |
NGBT-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Cẩm Giàng |
|
22°12’371” |
105°52’671” |
|||||||
3 |
Xã Lục Bình (nhà dân) |
2460720 |
432191 |
NGBT-3 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Lục Bình |
|
22°14’618” |
105°50’528” |
|||||||
4 |
Xã Sỹ Bình (cổng UBND xã) |
2464096 |
440614 |
NGBT-4 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Sỹ Bình |
|
22°16’488” |
105°55’424” |
|||||||
1 |
Huyện Chợ Đồn |
Thị trấn Bằng Lũng (nhà dân) |
2451427 |
406471 |
NGCĐ-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại khu vực thị trấn Bằng Lũng; tác động của hoạt động sinh hoạt, dịch vụ, công nghiệp,... |
22°09’533” |
105°35’590” |
|||||||
2 |
Xã Bản Thi (nhà dân) |
2460469 |
397233 |
NGCĐ-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Bản Thi do các tác động của hoạt động khai khoáng |
|
22°14’400” |
105°30’183” |
|||||||
3 |
Xã Bằng Lãng (thôn Tủm Tó) |
2447578 |
403911 |
NGCĐ-3 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Bằng Lãng |
|
22°07’438” |
105°34’114” |
|||||||
4 |
Xã Đông Viên (nhà dân) |
2449904 |
413456 |
NGCĐ-4 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Đông Viên |
|
22°08’729” |
105°39’659” |
|||||||
5 |
Nước giếng Mắt Rông thị trấn Bằng Lùng |
2451146 |
406471 |
NGCĐ-5 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại thị trấn Bằng Lũng |
|
22°09’380” |
105°35’591” |
|||||||
1 |
Huyện Chợ Mới |
Thị trấn Chợ Mới (khu vực chợ) |
2421010 |
425550 |
NGCM-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại khu vực thị trấn Chợ Mới; tác động của hoạt động sinh hoạt, dịch vụ, công nghiệp,... |
21°52’297” |
105°47’160” |
|||||||
2 |
Xã Yên Hân (nhà dân) |
2426379 |
442559 |
NGCM-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Yên Hân |
|
21°26’053” |
105°56’363” |
|||||||
3 |
Trạm cấp nước xã Yên Đĩnh (giếng LK1) |
2422352 |
426763 |
NGCM-3 |
K |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại trạm xử lý nước sinh hoạt xã Yên Đĩnh |
|
21°53’836” |
105°47’473” |
|||||||
1 |
Huyện Na Rì |
Xã Lương Thượng (nhà dân) |
2462851 |
456511 |
NGNR-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Lương Thượng |
22°15’842” |
106°04’682” |
|||||||
2 |
Xã Cư Lễ (nhà dân) |
2452636 |
462789 |
NGNR-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Cư Lễ |
|
22°10’311” |
106°08’349” |
|||||||
4 |
Thị trấn Yến Lạc (nhà dân) |
2459422 |
466619 |
NGNR-3 |
K |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm thị trấn Yến Lạc |
|
22°13’835” |
106°10’573” |
|||||||
1 |
Huyện Ngân Sơn |
Xã Bằng Vân (khu vực Bằng Khẩu) |
2486234 |
453629 |
NGNS-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Bằng Vân |
22°28’508” |
106°02’962” |
|||||||
2 |
Nước ngầm thị trấn Nà Phặc (nhà dân) |
2475628 |
437276 |
NGNS-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại khu vực thị trấn Nà Phặc. Tác động của hoạt động sinh hoạt, dịch vụ, nông nghiệp tới nguồn nước ngầm |
|
22°22’730” |
105°53’454” |
|||||||
1 |
Huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố (trạm cấp nước sinh hoạt tại Bó Lục) |
2500815 |
414590 |
NGPN-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm trạm cấp nước sinh hoạt Bó Lục |
22°36’308” |
105°40’155” |
|||||||
2 |
Xã Bộc Bố (nhà dân) |
2501772 |
414661 |
NGPN-2 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Bộc Bố |
|
22°36’836” |
105°40’193” |
Ghi chú:
- (nt): Như trên;
- (K): không tiến hành quan trắc.
- (1): Thông số quan trắc giai đoạn 2018-2025 gồm 11 thông số: pH, độ cứng tổng số, chỉ số penmanganat, amoni (NK4+ tính theo N), nitrit (NO2- tính theo N), nitrat (NO3- tính theo N), sunphat (SO42-), xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), Crom VI (Cr6+), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), sắt (Fe), coliform.
- (2): Thông số quan trắc giai đoạn 2025-2030 gồm 18 thông số: pH, độ cứng tổng số, tổng chất rắn hòa tan (TDS), chỉ số penmanganat, amoni (NK4+ tính theo N), nitrit (NO2- tính theo N), nitrat (NO3- tính theo N), sunphat (SO42-), xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), Crom VI (Cr6+), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), sắt (Fe), coliform.
MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2018-2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Bắc Kạn về việc phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường
Stt |
Huyện, thành phố |
Vị trí quan trắc |
Tọa
độ |
Ký hiệu |
Thông số quan trắc |
Mục đích quan trắc |
||
X |
Y |
2018 - 2025 |
2025 - 2030 |
|||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||||
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
Khu vực quốc lộ 3 (cổng UBND phường Xuất Hóa) |
2444682 |
435239 |
KKTP-1 |
(1) |
(2) |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại khu vực thành phố Bắc Kạn, các tác động từ hoạt động sinh hoạt, dịch vụ, công nghiệp, giao thông,... |
22°05’955” |
105°52’341” |
|||||||
2 |
Khu vực quốc lộ 3 (ngã 3 đường đi Chợ Đồn) |
2448520 |
430797 |
KKTP-2 |
nt |
nt |
||
22°08’026” |
105°49’749” |
|||||||
3 |
Khu vực cổng chợ Bắc Kạn |
2450229 |
430960 |
KKTP-3 |
nt |
nt |
||
22°08’952” |
105°49’838” |
|||||||
4 |
Khu vực cổng bến xe TP Bắc Kạn |
2449658 |
431524 |
KKTP-4 |
nt |
nt |
||
22°08’044” |
105°50’169” |
|||||||
5 |
Khu vực Phường Huyền Tụng |
2450842 |
434272 |
KKTP-5 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại phường Huyền Tụng |
|
22°09’292” |
105°51’763” |
|||||||
6 |
Quốc lộ 3, Giao Lâm phường Huyền Tụng |
2454010 |
432407 |
KKTP-6 |
K |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại quốc lộ 3 của ngõ vào thành phố từ phía Bắc |
|
22°11’033” |
105°50’671” |
|||||||
7 |
Cổng trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn |
2449641 |
428582 |
KKTP-7 |
K |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại khu vực trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn |
|
22°08’628” |
105°48’457” |
|||||||
8 |
Cổng bệnh viện đa khoa Bắc Kạn (Bệnh viện 500 giường bệnh) |
2452541 |
432573 |
KKTP-8 |
K |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại khu vực cổng BVĐK Bắc Kạn. |
|
22°10’209” |
105°50’771” |
|||||||
1 |
Huyện Ba Bể |
Khu vực ngã ba thị trấn Chợ Rã (gần bến xe khách) |
2484484 |
421531 |
KKBB-1 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại thị trấn Chợ Rã, tác động từ sinh hoạt, dịch vụ, giao thông vận tải,... |
22°27’188” |
105°43’334” |
|||||||
2 |
Khu vực ngã ba câu Pác Co thị trấn Chợ Rã |
2483937 |
419950 |
KKBB-2 |
nt |
nt |
||
22°27’489” |
105°44’254” |
|||||||
3 |
Khu vực Hành chính Vườn Quốc gia hồ Ba Bể (xã Khang Ninh, huyện Ba Bể) |
2480232 |
410733 |
KKBB-3 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
22°25’152” |
105°37’973” |
|||||||
4 |
Khu vực xã Chu Hương (cổng UBND xã) |
2474129 |
430156 |
KKBB-4 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Chu Hương |
|
22°21’902” |
105°49’306” |
|||||||
5 |
Khu vực xã Quảng Khê (khu chợ xã Quảng Khê) |
2472148 |
416331 |
KKBB-5 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Quảng Khê |
|
22°20’791” |
105°41’261” |
|||||||
1 |
Huyện Bạch Thông |
Khu vực thị trấn Phủ Thông (ngã ba đi Ba Bể) |
2463962 |
435860 |
KKBT-1 |
nt |
nt |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại thị trấn Phủ Thông, tác động từ từ sinh hoạt, dịch vụ, công nghiệp giao thông vận tải,... |
22°16’405” |
105°52’657” |
|||||||
2 |
Quốc lộ 3 xã Cẩm Giàng (cổng UBND xã) |
2456367 |
435610 |
KKBT-2 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Cẩm Giàng |
|
22°12’289” |
105°52’529” |
|||||||
3 |
Khu vực xã Lục Bình (thôn Bắc Lanh Chang) |
2460690 |
432192 |
KKBT-3 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Lục Bình |
|
22°14’616” |
105°50’535” |
|||||||
4 |
Khu vực xã Mỹ Thanh (cổng UBND xã) |
2450256 |
438698 |
KKBT-4 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Mỹ Thanh |
|
22°08’983” |
105°54’466” |
|||||||
1 |
Huyện Chợ Đồn |
Khu vực thị trấn Bằng Lũng (ngã tư gần bưu điện) |
2451374 |
406486 |
KKCĐ-1 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại thị trấn Bằng Lũng |
22°09’504” |
105°35’602”’ |
|||||||
2 |
Khu vực xã Bản Thi (cổng trường tiểu học) |
2460433 |
392281 |
KKCĐ-2 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Bản Thi tác động từ hoạt động sinh hoạt, khai thác chế biến khoáng sản,... |
|
22°14’381” |
105°30’210” |
|||||||
3 |
Khu vực Lũng Váng |
2449804 |
405335 |
KKCĐ-3 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại khu vực Lũng Váng |
|
22°08’649 |
105°34 938” |
|||||||
4 |
Khu vực xã Ngọc Phái (thôn Bản Cuôn) |
2459159 |
404385 |
KKCĐ-4 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại Ngọc Phái |
|
22°13’715” |
105°34’349” |
|||||||
5 |
Khu vực xã Bình Trung (khu chợ) |
2436174 |
402161 |
KKCĐ-5 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Bình Trung. |
|
22°01’253” |
105°48’029” |
|||||||
1 |
Huyện Chợ Mới |
Khu vực thị trấn Chợ Mới (cổng UBND huyện) |
2421227 |
425560 |
KKCM-1 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại thị trấn Chợ Mới xã Yên Đĩnh và KCN Thanh Bình |
21°53’223” |
105°46’777” |
|||||||
2 |
Khu vực xã Yên Đĩnh |
2422281 |
426396 |
KKCM-2 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Yên Đĩnh |
|
21°53’798” |
105°47’261” |
|||||||
3 |
Khu vực KCN Thanh Bình |
2426190 |
427750 |
KKCM-3 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại KCN Thanh Bình |
|
21°55’919” |
105°48’092” |
|||||||
4 |
Khu vực xã Yên Hân |
2426394 |
442558 |
KKCM-4 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Yên Hân |
|
21°56’061” |
105°56’637” |
|||||||
1 |
Huyện Na Rì |
Khu vực thị trấn Yến Lạc (cổng UBND huyện) |
2459889 |
467344 |
KKNR-1 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại thị trấn Yến Lạc |
22°14’250” |
106°10’990” |
|||||||
2 |
Khu vực thị trấn Yên Lạc (cầu Hát Deng) |
2460191 |
467481 |
KKNR-2 |
nt |
nt |
||
22°14’414” |
106°11’072” |
|||||||
3 |
Khu vực xã Cư Lễ (Ngã ba) |
2452640 |
462799 |
KKNR-3 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Cư Lễ |
|
22°10’318” |
106°08’358” |
|||||||
4 |
Khu vực xã Lạng San (chợ Tân An) |
2461489 |
458932 |
KKNR-4 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Lạng San |
|
22°15’107” |
106°06’093” |
|||||||
5 |
Khu vực xã Côn Minh (khu chợ) |
2447815 |
450460 |
KKNR-5 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Côn Minh, hoạt động của CCN Côn Minh |
|
22°07’684” |
106°01’188” |
|||||||
6 |
Khu vực xã Hảo Nghĩa (Cổng UBND xã) |
2446196 |
459289 |
KKNR-6 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Hảo Nghĩa |
|
22°06’820” |
106°06’324” |
|||||||
1 |
Huyện Ngân Sơn |
Khu vực xã Vân Tùng (khu chợ) |
2481206 |
447768 |
KKNS-1 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Vân Tùng |
22°25’774” |
105°59’553” |
|||||||
2 |
Khu vực thị trấn Nà Phặc (ngã ba đi Ba Bể) |
2475753 |
437282 |
KKNS-2 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại thị trấn Nà Phặc |
|
22°22’797” |
105°53’457” |
|||||||
3 |
Khu vực xã Bằng Vân (Chợ Bằng Khẩu) |
2486274 |
453615 |
KKNS-3 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Bằng Vân |
|
22°28’530” |
106°02’953” |
|
|
|
||||
4 |
Khu vực Bằng Lãng - xã Thượng Quan |
2477894 |
448349 |
KKNS-4 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại khu vực Bằng Lãng xã Thượng Quan |
|
22°23’980” |
105°59’904” |
|||||||
1 |
Huyện Pác Nặm |
Khu vực xã Bộc Bố (ngã tư gần chợ) |
2502080 |
414048 |
KKPN-1 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Bộc Bố |
22°37’000” |
105°39’836” |
|||||||
2 |
Khu vực xã Bộc Bố (cổng bệnh viện) |
2501778 |
414671 |
KKPN-2 |
nt |
nt |
||
22°36’835” |
105°40’199” |
|||||||
3 |
Khu vực xã Cổ Linh (cổng UBND xã) |
2495740 |
411090 |
KKPN-3 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Cổ Linh |
|
22°33’357” |
105°38’129” |
|||||||
4 |
Khu vực xã Nghiên Loan (cổng UBND xã) |
2490074 |
419993 |
KKPN-4 |
nt |
nt |
Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Nghiên loan |
|
22°30’513” |
105°43’341” |
Ghi chú:
- (nt): Như trên.
- (K): Không quan trắc.
- (1): Thông số quan trắc giai đoạn 2018-2025 gồm 08 thông số: Tiếng ồn, bụi TSP, khí SO2, NO2, CO, khí NH3, H2S và Hydrocabon.
- (2): Thông số quan trắc giai đoạn 2025-2030 gồm 09 thông số: Tiếng ồn, độ rung, bụi TSP, khí SO2, NO2, CO, khí NH3, H2S và Hydrocabon.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây