Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu: | 2267/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày ban hành: | 14/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2267/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày ban hành: | 14/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2267/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 14 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH THUẬN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đọan 2007 - 2010;
Căn cứ quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt kế họach thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đọan 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và Tổ trưởng Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Thuận.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH THUẬN
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Thương mại |
|
1 |
Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
2 |
Cấp lại giấy đăng ký bán hàng đa cấp trong trường hợp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị rách, nát. |
3 |
Cấp lại giấy đăng ký bán hàng đa cấp trong trường hợp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị mất |
4 |
Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
5 |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá |
6 |
Cấp lại trong trường hợp giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy |
7 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn thuốc lá (hoặc đại lý bán buôn) thuốc lá |
8 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại (đãng ký mới; đăng ký bổ sung, sửa đổi) |
9 |
Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
II. Lĩnh vực Công nghiệp |
|
1 |
Cấp gia hạn giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3 |
Thẩm định, xác nhận máy chính dây chuyền thiết bị đồng bộ nhập khẩu tạo tài sản cố định của các doanh nghiệp. |
4 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu |
5 |
Xét công nhận nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
6 |
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề thủ công mỹ nghệ về Bình Thuận |
7 |
Thẩm định đề án khuyến công |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
III. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu |
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn rượu |
IV. Lĩnh vực Điện năng, nãng lượng mới, năng lượng tái tạo |
|
1 |
Hoạt động bán lẻ điện tại nông thôn |
2 |
Hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 3 MW |
3 |
Hoạt động phân phối điện tại nông thôn |
4 |
Cấp thẻ an toàn điện |
5 |
Cấp thẻ lại an toàn điện trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng |
6 |
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng |
7 |
Tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kv trở xuống |
8 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực |
V. Lĩnh vực Dầu khí |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
3 |
Giấy chứng nhận điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) vào chai |
VI. Lĩnh vực Hóa chất |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất nguy hiểm |
VII. Lĩnh vực Quản lý hoạt động thương mại của các tổ chức cá nhân Việt nam ở nước ngoài và của nước ngoài tại Việt Nam |
|
1 |
Điều chỉnh (sửa đổi, bổ sung) giấy phép thành lập Vãn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Bình Thuận |
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. Trường hợp do thay đổi địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện từ tỉnh Bình Thuận đến tỉnh khác. |
3 |
Cấp lại giấy phép thành lập Vãn phòng đại diện do thay đổi tên gọi, thay đổi nõi đăng ký thành lập của thương nhân từ một nước sang một nước khác, thay đổi hoạt động của thương nhân. |
4 |
Cấp lại giấy phép Văn phòng đại diện do bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy |
5 |
Cấp lại giấy phép thành lập Vãn phòng đại diện. Trường hợp do thay đổi địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện từ tỉnh khác đến tỉnh Bình Thuận |
6 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Bình Thuận |
7 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Bình Thuận |
VIII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
1 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại |
2 |
Xác nhận đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại đối với hình thức khuyến mại mang tính may rủi |
3 |
Chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ |
IX. Lĩnh vực Phát triển công nghiệp và thương mại địa phương |
|
1 |
Xét công nhận làng nghề |
2 |
Xét công nhận nhận làng nghề truyền thống |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây