Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh Đề án cho vay ưu đãi và hỗ trợ làm nhà ở cho hộ nghèo (theo tiêu chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015) trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020
Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh Đề án cho vay ưu đãi và hỗ trợ làm nhà ở cho hộ nghèo (theo tiêu chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015) trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 2260/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 15/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2260/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 15/08/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2260/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 15 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN CHO VAY ƯU ĐÃI VÀ HỖ TRỢ LÀM NHÀ Ở CHO HỘ NGHÈO (THEO CHUẨN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2011-2015) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2);
Căn cứ Thông tư 08/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Văn bản số 2589/BXD-QLN ngày 17/10/2018 của Bộ Xây dựng về việc triển khai thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 78/TTr-SXD ngày 22/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Đề án cho vay ưu đãi và hỗ trợ làm nhà ở cho hộ nghèo (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015) trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm số lượng hộ gia đình thuộc diện được hỗ trợ của Đề án.
TT |
UBND các huyện, thành phố |
Số lượng theo Đề án đã phê duyệt |
Số lượng điều chỉnh |
||
Tổng số |
Đã được hỗ trợ |
Chưa được hỗ trợ |
|||
1 |
Huyện Tiền Hải |
1.020 |
622 |
113 |
509 |
2 |
Huyện Thái Thụy |
252 |
121 |
33 |
88 |
3 |
Huyện Kiến Xương |
748 |
452 |
82 |
370 |
4 |
Huyện Quỳnh Phụ |
255 |
134 |
21 |
113 |
5 |
Huyện Hưng Hà |
626 |
402 |
102 |
300 |
6 |
Huyện Đông Hưng |
630 |
173 |
54 |
119 |
7 |
Huyện Vũ Thư |
258 |
159 |
21 |
138 |
8 |
TP. Thái Bình |
130 |
42 |
2 |
40 |
Tổng số |
3.919 |
2.105 |
428 |
1.677 |
(Có danh sách cụ thể các hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ làm nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định này).
2. Điều chỉnh tổng số vốn thực hiện Đề án.
2.1. Dự kiến kinh phí xây dựng một căn nhà với diện tích khoảng 25 m2 đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của Bộ Xây dựng tại Thông tư 08/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 là 100 triệu đồng.
2.2. Tổng kinh phí xây dựng: 2.105 hộ x 100 triệu đồng/hộ = 210,5 tỷ đồng. Trong đó:
- Vốn vay tín dụng ưu đãi là 25% (tương đương 25 triệu đồng/một hộ): 2.105 hộ x 25 triệu đồng/hộ = 52,625 tỷ đồng;
- Vốn hỗ trợ từ Ngân sách tỉnh khoảng 3% (tương đương 3 triệu đồng một hộ): 2.105 hộ x 3 triệu đồng/hộ = 6,315 tỷ đồng;
- Căn cứ vào điều kiện cụ thể của từng địa phương Ngân sách cấp huyện hỗ trợ 2 triệu đồng trở lên/1 hộ (tương đương khoảng 2%): 2.105 hộ x 2 triệu đồng/hộ = 4,21 tỷ đồng;
- Vốn huy động khác là 70% tương đương 147,35 tỷ đồng, bao gồm:
+ Vốn hỗ trợ từ "Quỹ ngày vì người nghèo" của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân;
+ Vốn huy động từ cộng đồng, anh em, dòng họ và vốn tự có của các hộ gia đình ...
3. Điều chỉnh Tiến độ thực hiện và giải ngân vốn trong năm 2019 và năm 2020.
Chỉ tiêu |
Giai đoạn 2016-2018 (đã hỗ trợ) |
Giai đoạn 2019-2020 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
1. Tổng số hộ (hộ) |
428 |
1.677 |
839 |
838 |
2. Tổng nguồn vốn (triệu đồng) Trong đó: |
42.800 |
167.700 |
83.900 |
83.800 |
- Vay tín dụng (25 %) |
10.700 |
41.925 |
20.975 |
20.950 |
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh: 3 triệu đồng/1 hộ (khoảng 3%) |
1.284 |
5.031 |
2.517 |
2.514 |
- Căn cứ vào điều kiện cụ thể, ngân sách huyện hỗ trợ 2 triệu đồng trở lên/1 hộ (khoảng 2%) |
856 |
3.354 |
1.678 |
1.676 |
- Vốn huy động khác là (70%) |
29.960 |
117.390 |
58.730 |
58.660 |
3. Các nội dung khác không điều chỉnh: Thực hiện theo Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; thành viên Ban Chỉ đạo của tỉnh thực hiện Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Thái Bình; Giám đốc Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh Thái Bình; Chủ tịch Ủy ban; nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng Sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây