Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang
Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 2255/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 11/08/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2255/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 11/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2255/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 11 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn ở 03 cấp (cấp tỉnh: 02 thủ tục, cấp huyện: 02 thủ tục, cấp xã: 02 thủ tục) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-TTCP và Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ;
Giao Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực khiếu nại, tố cáo; tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thanh tra tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ
ĐƠN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2255/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Tiếp công dân tại cấp tỉnh - 1.010943
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trực tiếp tại Trụ sở Tiếp công dân của Ban Tiếp công dân tỉnh; điểm tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các Sở.
- Thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến.
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tiếp công dân;
- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
đ.1) Tiếp công dân tại Trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh:
- Xác định nhân thân của công dân (người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh); xác định tính hợp pháp của người đại diện, người được ủy quyền, luật sư hoặc trợ giúp viên pháp lý (nếu có).
- Tiếp nhận khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh để xử lý, hướng dẫn, trả lời trực tiếp hoặc từ chối tiếp theo quy định pháp luật.
- Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp công dân, xác định nhân thân của cá nhân, tổ chức (trực tiếp) |
Ban Tiếp công dân |
02 giờ |
2 |
Tiếp nhận hoặc từ chối tiếp |
Ban Tiếp công dân |
02 giờ |
3 |
Xử lý hồ sơ (trường hợp tiếp nhận đơn) |
Chuyên viên/Cán bộ Tiếp công dân |
48 giờ |
4 |
Ký duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân |
08 giờ |
5 |
Xem hồ sơ, trình ký Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
08 giờ |
6 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
08 giờ |
7 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/Ban Tiếp công dân |
Văn phòng UBND |
04 giờ |
8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa/ Ban Tiếp công dân |
Giờ hành chính |
đ2) Tiếp công dân tại Thanh tra tỉnh, các Sở
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp công dân, xác định nhân thân của cá nhân, tổ chức (trực tiếp) |
Công chức Tiếp công dân |
02 giờ |
2 |
Tiếp nhận hoặc từ chối tiếp |
Công chức Tiếp công dân |
02 giờ |
3 |
Xử lý hồ sơ (trường hợp tiếp nhận đơn) |
Chuyên viên/Công chức Tiếp công dân |
48 giờ |
4 |
Xem hồ sơ, thẩm định, trình ký Thủ trưởng cơ quan |
Lãnh đạo Văn phòng/Thanh tra sở |
16 giờ |
5 |
Phê duyệt kết quả |
Thủ trưởng cơ quan |
08 giờ |
6 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/Văn phòng cơ quan |
Văn phòng cơ quan |
04 giờ |
7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa/Văn phòng cơ quan |
Giờ hành chính |
2. Tiếp công dân tại cấp huyện - 1.010944
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trực tiếp tại Trụ sở Tiếp công dân của Ban Tiếp công dân huyện; điểm tiếp công dân của Thanh tra huyện, các phòng chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến.
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tiếp công dân;
- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
đ.1) Tiếp công dân tại Trụ sở Ban Tiếp công dân huyện:
- Xác định nhân thân của công dân (người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh); xác định tính hợp pháp của người đại diện, người được ủy quyền, luật sư hoặc trợ giúp viên pháp lý (nếu có).
- Tiếp nhận khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh để xử lý, hướng dẫn, trả lời trực tiếp hoặc từ chối tiếp theo quy định pháp luật.
- Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp công dân, xác định nhân thân của cá nhân, tổ chức (trực tiếp) |
Ban Tiếp công dân |
02 giờ |
2 |
Tiếp nhận hoặc từ chối tiếp |
Ban Tiếp công dân |
02 giờ |
3 |
Xử lý hồ sơ (trường hợp tiếp nhận đơn) |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân |
48 giờ |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân |
08 giờ |
||
4 |
Ký duyệt hồ sơ, trình ký Chủ tịch UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
08 giờ |
5 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch UBND huyện |
08 giờ |
6 |
Đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân |
Văn phòng UBND huyện |
04 giờ |
7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa/ Ban Tiếp công dân |
Giờ hành chính |
đ2) Tiếp công dân tại Thanh tra huyện, các phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp công dân, xác định nhân thân của cá nhân, tổ chức (trực tiếp) |
Công chức Tiếp công dân |
02 giờ |
2 |
Tiếp nhận hoặc từ chối tiếp |
Công chức Tiếp công dân |
02 giờ |
3 |
Xử lý hồ sơ (trường hợp tiếp nhận đơn) |
Chuyên viên/Công chức Tiếp công dân |
64 giờ |
4 |
Phê duyệt kết quả |
Thủ trưởng cơ quan |
08 giờ |
5 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/Tiếp dân |
Văn thư |
04 giờ |
6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa/Công chức Tiếp công dân |
Giờ hành chính |
3. Tiếp công dân tại cấp xã -1.010945
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trực tiếp tại Địa điểm Tiếp công dân của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến.
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tiếp công dân;
- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Xác định nhân thân của công dân (người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh); xác định tính hợp pháp của người đại diện, người được ủy quyền, luật sư hoặc trợ giúp viên pháp lý (nếu có).
- Tiếp nhận khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh để xử lý, hướng dẫn, trả lời trực tiếp hoặc từ chối tiếp theo quy định pháp luật.
- Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp công dân, xác định nhân thân của cá nhân, tổ chức (trực tiếp) |
Công chức Tiếp công dân |
02 giờ |
2 |
Tiếp nhận hoặc từ chối tiếp |
Công chức Tiếp công dân |
02 giờ |
3 |
Xử lý hồ sơ (trường hợp tiếp nhận đơn) |
Chuyên viên/Công chức Tiếp công dân |
64 giờ |
4 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
08 giờ |
5 |
Đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/ Công chức tiếp công dân |
Văn phòng |
04 giờ |
6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa/ Công chức tiếp công dân |
Giờ hành chính |
1. Xử lý đơn tại cấp tỉnh - 2.002499
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
b) Địa điểm thực hiện:
Thủ tục hành chính thực hiện trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính công ích đến Ủy ban nhân dân tỉnh, Trụ sở Tiếp công dân của Ban Tiếp công dân tỉnh; Thanh tra tỉnh và các Sở.
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại;
- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
đ.1) Xử lý đơn tại Ủy ban nhân dân tỉnh:
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ theo dõi, chuyển xử lý |
Bộ phận Một cửa/Ban Tiếp công dân |
0,5 ngày |
2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân |
06 ngày |
3 |
Ký duyệt hồ sơ đề xuất |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân |
01 ngày |
4 |
Xem xét hồ sơ, thẩm định, trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
5 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
6 |
Đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/Ban Tiếp công dân |
Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa/ Ban Tiếp công dân |
Giờ hành chính |
đ2) Xử lý đơn tại Thanh tra tỉnh, các Sở
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ theo dõi, chuyển xử lý |
Bộ phận Một cửa/Tiếp dân của sở, ban, ngành (gọi chung là cơ quan) |
0,5 ngày |
2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
07 ngày |
Lãnh đạo Văn phòng/Phòng nghiệp vụ |
01 ngày |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày |
4 |
Đóng dấu, vào số và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa |
Văn phòng cơ quan |
0,5 ngày |
5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa/Văn phòng cơ quan |
Giờ hành chính |
2. Xử lý đơn tại cấp huyện - 2.002500
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
b) Địa điểm thực hiện:
Thủ tục hành chính thực hiện trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trụ sở Tiếp công dân huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra huyện, các phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại;
- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
đ.1) Xử lý đơn tại Trụ Sở Ban Tiếp công dân huyện
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ theo dõi, chuyển xử lý |
Ban Tiếp công dân/Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND huyện |
0,5 ngày |
2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân/Phòng ban chuyên môn |
06 ngày |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân/Phòng ban chuyên môn |
01 ngày |
||
3 |
Xem hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
01 ngày |
4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND |
01 ngày |
5 |
Đóng dấu, vào số, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/Ban Tiếp công dân |
Văn phòng UBND |
0,5 ngày |
6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa/ Ban Tiếp công dân |
Giờ hành chính |
đ2) Xử lý đơn tại Thanh tra huyện, các phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ theo dõi, chuyển xử lý |
Bộ phận một cửa/Tiếp dân của cơ quan |
0,5 ngày |
2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
07 ngày |
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị |
02 ngày |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/Tiếp dân |
Văn thư cơ quan |
0,5 ngày |
5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa/Tiếp dân cơ quan |
Giờ hành chính |
3. Xử lý đơn tại cấp xã - 2.002501
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính công ích đến Địa điểm Tiếp công dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp xã.
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại;
- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ theo dõi, chuyển xử lý |
Bộ phận một cửa/ Công chức Tiếp công dân |
0,5 ngày |
2 |
Phân loại, xử lý đơn thư |
Công chức Tiếp công dân |
01 ngày |
3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
06 ngày |
4 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
02 ngày |
5 |
Đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa/Công chức tiếp dân |
Văn phòng UBND |
0,5 ngày |
6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa/Công chức tiếp dân |
Giờ hành chính |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây