Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2023 chuyển đổi mô hình hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2023 chuyển đổi mô hình hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2243/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 19/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2243/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 19/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2243/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Hợp tác xã ngày 22/11/2012;
Căn cứ Nghị định số 45/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã;
Căn cứ Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 của UBND tỉnh về việc thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc thống nhất cho phép chuyển đổi mô hình hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Quảng Nam sang mô hình hoạt động công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Theo đề nghị của Liên minh Hợp tác xã tỉnh tại Tờ trình số 236/TTr- LMHTX ngày 12/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển đổi mô hình hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Quảng Nam (gọi tắt là Quỹ hợp tác xã) theo mô hình hoạt động công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ để phù hợp theo quy định tại Nghị định số 45/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ (gọi tắt là Nghị định số 45/2021/NĐ-CP), gồm các nội dung cụ thể như sau:
1. Quỹ hợp tác xã là quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách hoạt động theo mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ hoặc là tổ chức tài chính hoạt động theo mô hình hợp tác xã, hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận, bảo toàn và phát triển vốn, tự chủ và tự chịu trách nhiệm trong huy động vốn và sử dụng vốn nhằm thực hiện chức năng cho vay cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, thành viên của tổ hợp tác và hợp tác xã theo quy định tại Nghị định này và pháp luật có liên quan.
2. Quỹ hợp tác xã có tư cách pháp nhân, có vốn điều lệ, có con dấu, được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước và các ngân hàng thương mại hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo quy định của pháp luật.
3. Quỹ hợp tác xã được thành lập, tổ chức, hoạt động, phá sản và giải thể theo quy định tại Nghị định số 45/2021/NĐ-CP và pháp luật liên quan tương ứng với mô hình hoạt động khi không quy định tại Nghị định số 45/2021/NĐ-CP.
4. Tiếp nhận, quản lý và sử dụng các nguồn vốn trong nước và ngoài nước, các nguồn tài trợ, viện trợ, đóng góp, ủy thác của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước.
5. Huy động vốn từ các tổ chức, cá nhân trong nước theo quy định tại Nghị định số 45/2021/NĐ-CP.
6. Cho vay cho khách hàng theo quy định tại Nghị định số 45/2021/NĐ-CP.
7. Thực hiện các hoạt động tư vấn tài chính và đầu tư; đào tạo cho các khách hàng vay vốn của Quỹ hợp tác xã theo quy định của pháp luật.
8. Ủy thác, nhận ủy thác theo quy định tại Nghị định số 45/2021/NĐ-CP và pháp luật có liên quan.
9. Quỹ hợp tác xã hoạt động theo nguyên tắc tự chủ về tài chính, công khai, minh bạch, bảo toàn và phát triển vốn; Quỹ hợp tác xã thực hiện cho vay theo đúng đối tượng và có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định số 45/2021/NĐ-CP.
10. Bộ máy quản lý và điều hành của Quỹ hợp tác xã gồm:
- Chủ tịch Quỹ;
- Kiểm soát viên;
- Ban điều hành gồm: Giám đốc, các Phó Giám đốc, Kế toán trưởng và bộ máy giúp việc.
Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Quỹ; Kiểm soát viên và Ban điều hành được quy định tại Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ, đúng quy định pháp luật.
11.Vốn điều lệ Quỹ hợp tác xã:
- Tại thời điểm chuyển đổi: 112.232.744.476 đồng.
- Việc bổ sung vốn điều lệ: Căn cứ vào yêu cầu hoạt động của Quỹ hợp xã và khả năng cân đối ngân sách UBND tỉnh trình HĐND tỉnh bổ sung.
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với việc thực hiện các hợp đồng tín dụng, chứng thư bảo lãnh và các thoả thuận đã ký giữa Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Quảng Nam và các bên liên quan, khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo đúng các thoả thuận đã ký kết tại hợp đồng tín dụng, hợp đồng bảo lãnh, chứng thư bảo lãnh và các thoả thuận khác. Trường hợp sửa đổi, bổ sung các thoả thuận đã ký giữa Quỹ và các bên liên quan được thực hiện theo quy định tại Quyết định này.
2. Trong thời gian chưa ban hành lãi suất, Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Quảng Nam được áp dụng lãi suất hiện hành để thực hiện cho vay.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ các nội dung tại điểm đ, khoản 3, Điều 2; khoản 1,2,3, Điều 3; khoản 1,2, Điều 4 Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 của UBND tỉnh về việc thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Quảng Nam.
2. Bãi bỏ các Quyết định 419/QĐ-UBND ngày 13/02/2012 về thành lập Hội đồng quản lý Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 về kiện toàn Hội đồng quản lý Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Quảng Nam.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Quảng Nam; Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Quỹ; Giám đốc Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây