Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2011 quy định suất đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2011 quy định suất đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Số hiệu: | 2188/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Phạm Văn Rạnh |
Ngày ban hành: | 13/07/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2188/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Phạm Văn Rạnh |
Ngày ban hành: | 13/07/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2188/QĐ-UBND |
Long An, ngày 13 tháng 07 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH SUẤT ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 01/3/2010 của UBND tỉnh Long An ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại văn bản số 1166/SXD-KT ngày 07/7/2011 về việc ban hành suất đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt suất đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trên địa bàn tỉnh Long An như sau:
1. Các huyện Tân Trụ, Châu Thành, Thủ Thừa, Bến Lức, Đức Hòa, Đức Huệ và thành phố Tân An: suất đầu tư 7,321 tỷ đồng/ha.
- Riêng các xã có suất đầu tư 8,041 tỷ đồng/ha gồm: xã Tân Thành, Long Thành, Long Thuận, Mỹ Lạc, Mỹ Thạnh, Mỹ An, Mỹ Phú, Tân Lập, Bình An, Bình Thạnh, Long Thạnh (huyện Thủ Thừa); xã Thạnh Lợi, Bình Đức (huyện Bến Lức).
- Riêng các xã có suất đầu tư 6,601 tỷ đồng/ha gồm: xã Lộc Giang, An Ninh Đông, An Ninh Tây, Tân Mỹ, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ (huyện Đức Hòa); thị trấn Đông Thành, xã Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Mỹ Quý Đông, Bình Hòa Bắc, Bình Hòa Nam (huyện Đức Huệ).
2. Các huyện Cần Giuộc và Cần Đước: suất đầu tư 7,609 tỷ đồng/ha
- Riêng các xã có suất đầu tư 8,472 tỷ đồng/ha: xã Long Hậu, Phước Lại, Long Phụng, Đông Thạnh, Phước Vĩnh Tây, Phước Vĩnh Đông, Tân Tập (huyện Cần Giuộc); xã Phước Đông, Tân Chánh, Tân An (huyện Cần Đước).
3. Các huyện Thạnh Hóa, Tân Thạnh, Mộc Hóa, Vĩnh Hưng, Tân Hưng: suất đầu tư 8,665 tỷ đồng/ha
- Riêng các xã có suất đầu tư 7,828 tỷ đồng/ha gồm: thị trấn Vĩnh Hưng, Hưng Điền A, Thái Trị, Thái Bình Trung, Khánh Hưng (huyện Vĩnh Hưng); xã Hưng Điền, Hưng Điền B, Hưng Hà, Hưng Thạnh (huyện Tân Hưng).
Điều 2.
1. Suất đầu tư được qui định tại điều 1 trên là cơ sở để các đơn vị chức năng tham khảo thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết, dự án đầu tư.
2. Khi tính toán suất đầu tư hạ tầng để xác định giá đất tái định cư hoặc hỗ trợ tái định cư bằng tiền cho các trường hợp hộ gia đình, cá nhân có đủ điều kiện được bố trí tái định cư thì phải căn cứ vào hồ sơ thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công cụ thể của từng khu dân cư, tái định cư đã được phê duyệt để xác định.
Trường hợp chưa có hồ sơ thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công được phê duyệt hoặc dự án giải tỏa theo tuyến, giải tỏa với quy mô diện tích đất nhỏ, số hộ bị ảnh hưởng ít, không bố trí khu tái định cư tập trung thì UBND các huyện và thành phố Tân An căn cứ suất đầu tư quy định tại điều 1 trên với tỷ lệ đất ở 50% để xác định giá đất tái định cư hoặc hỗ trợ tái định cư bằng tiền.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng ban quản lý Khu kinh tế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Tân An và Thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 14/9/2010 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây