Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 2183/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 19/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2183/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 19/09/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2183/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 19 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 224/TTr-SYT ngày 12 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (04 thủ tục), danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (08 thủ tục) trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình;
- Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng tại Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục TTHC chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2183/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
|||||
a) |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của cấp huyện |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
13 ngày làm việc |
- Tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Y tế huyện/ thành phố. |
30.000 đồng/người |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ y tế về việc hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 4/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
2 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
13 ngày làm việc |
- Tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Y tế huyện/thành phố |
30.000 đồng/người |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ y tế về việc hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 4/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
b) |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
13 ngày làm việc |
- Tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã - Cơ quan giải quyết: Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
30.000 đồng/người |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ y tế về việc hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 4/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
2 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
13 ngày làm việc |
- Tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã - Cơ quan giải quyết: Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
30.000 đồng/người |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ y tế về việc hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 4/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
B. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
TT |
Mã hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
* LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
||||||
a) |
TTHC sửa đổi, bổ sung giải quyết tại cấp tỉnh |
|||||
1 |
TT-HBI-279218-TT |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
13 ngày làm việc |
- Tiếp nhận: Trung tâm phục vụ HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục ATVSTP |
30.000đ/người |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ y tế về việc hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 4/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
2 |
TT-HBI-278449-TT |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
13 ngày làm việc |
- Tiếp nhận: Trung tâm phục vụ HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục ATVSTP |
30.000đ/người |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ y tế về việc hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 4/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
3 |
TT-HBI-278448-TT |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
15 ngày làm việc |
- Tiếp nhận: Trung tâm phục vụ HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục ATVSTP |
3.000.000đ/1 lần/1 cơ sở |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 4/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
4 |
TT-HBI-279210-TT |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
07 ngày làm việc |
- Tiếp nhận: Trung tâm phục vụ HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục ATVSTP |
Không có |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 4/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
5 |
TT-HBI-278450-TT |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
15 ngày làm việc |
- Tiếp nhận: Trung tâm phục vụ HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục ATVSTP |
- Cơ sở phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000đ/lần/cơ sở - Cơ sở phục vụ trên 200 suất ăn: 1.000.000đ/lần/cơ sở |
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 4/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng./. |
6 |
TT-HBI-278452-TT |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
07 ngày làm việc |
- Tiếp nhận: Trung tâm phục vụ HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục ATVSTP |
Không có |
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 4/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng./. |
b) |
TTHC sửa đổi, bổ sung giải quyết tại cấp huyện |
|||||
1 |
TT-HBI-278451-TT |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
10 ngày làm việc |
- Tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Cơ quan giải quyết: Phòng Y tế huyện, thành phố |
700.000đ/lần/cơ sở |
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 4/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng; - Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Hòa Bình. |
2 |
TT-HBI-278453-TT |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
05 ngày làm việc |
- Tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Cơ quan giải quyết: Phòng Y tế huyện, thành phố |
Không có |
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 4/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. - Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Hòa Bình./. |
C. TTHC BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ (Tại QĐ số 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
a) |
TTHC giải quyết tại cấp tỉnh |
|
1 |
TT-HBI-279218-TT |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
2 |
TT-HBI-278449-TT |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
3 |
TT-HBI-278448-TT |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
4 |
TT-HBI-279210-TT |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
5 |
TT-HBI-278450-TT |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
6 |
TT-HBI-278452-TT |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
b) |
TTHC giải quyết tại cấp huyện |
|
1 |
TT-HBI-278451-TT |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
2 |
TT-HBI-278453-TT |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây