Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2181/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 26/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2181/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 26/08/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2181/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 967/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (Xem Phụ lục kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Cập nhật TTHC này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
b) Niêm yết công khai TTHC này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
c) Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, xây dựng quy trình cụ thể giải quyết TTHC này theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng thực hiện với Sở Khoa học và Công nghệ; hoàn thành việc cấu hình TTHC này trên phần mềm Dịch vụ công của tỉnh.
d) Phổ biến việc triển khai thực hiện TTHC đến các đơn vị trực thuộc Sở theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
a) Cập nhật TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
b) Niêm yết công khai TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
1. Thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí (lệ phí) |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) |
Không |
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. - Quyết định 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
a) Trình tự thực hiện:
- Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí từ 20m3/ngày trở lên:
Bước 1. Hàng quý, chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo, tổ chức hoặc cá nhân nộp phí kê khai phí theo Mẫu số 01 với Sở Tài nguyên và Môi trường và nộp phí vào tài khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp” của Sở Tài nguyên và Môi trường mở tại Kho bạc Nhà nước Thừa Thiên Huế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC) tỉnh.
Bước 2. Trung tâm PVHCC tỉnh kiểm tra hồ sơ, nếu thành phần, số lượng đúng theo quy định thì tiếp nhận, in phiếu tiếp nhận và giao cho người nộp; chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Trung tâm PVHCC tỉnh thông báo cho tổ chức hoặc cá nhân biết và hoàn thiện hồ sơ.
Bước 3. Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ kê khai phí, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thẩm định tờ khai phí, trường hợp số phí bảo vệ môi trường phải nộp khác với số phí người nộp phí đã kê khai thì ra Thông báo nộp bổ sung theo Mẫu số 02 hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo; trong thời hạn mười (10) ngày kể từ khi có Thông báo tổ chức, cá nhân phải nộp bổ sung số phí phải nộp theo Thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có).
- Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí dưới 20m3/ngày:
Bước 1. Tổ chức hoặc cá nhân nộp phí kê khai phí một lần với Sở Tài nguyên và Môi trường khi mới bắt đầu hoạt động theo Mẫu số 01 tại Trung tâm PVHCC tỉnh, thời gian kê khai chậm nhất là ngày 20 tháng liền sau tháng bắt đầu hoạt động.
Bước 2. Trung tâm PVHCC tỉnh kiểm tra hồ sơ, nếu thành phần, số lượng đúng theo quy định thì tiếp nhận, in phiếu tiếp nhận và giao cho người nộp; chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Trung tâm PVHCC tỉnh thông báo cho tổ chức hoặc cá nhân biết và hoàn thiện hồ sơ.
Bước 3. Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ kê khai phí, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thẩm định tờ khai phí và thông báo cho tổ chức hoặc cá nhân nộp phí theo Mẫu số 02.
Tổ chức hoặc cá nhân nộp phí một lần cho cả năm theo Thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường vào tài khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp” của Sở Tài nguyên và Môi trường mở tại Kho bạc Nhà nước Thừa Thiên Huế; thời hạn nộp phí chậm nhất là ngày 31 tháng 3 hàng năm. Trường hợp cơ sở bắt đầu hoạt động sau ngày 31 tháng 3 hàng năm thực hiện nộp phí theo Thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn 10 ngày kể từ khi có Thông báo.
b) Cách thức thực hiện: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp theo Mẫu số 01 (bản chính).
- Số lượng hồ sơ: một (01) bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Tối đa mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền thông báo theo quy định: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường;
- Cơ quan phối hợp (nếu có): các Sở, ban, ngành có liên quan.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 02 (ban hành tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP của Chính phủ).
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên các mẫu đơn, tờ khai: Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp theo Mẫu số 01 02 (ban hành tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP của Chính phủ).
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
- Quyết định 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính.
Mẫu số 01
TÊN NGƯỜI NỘP
PHÍ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Quý ……… Năm ………
Kính gửi: Phòng Tài nguyên và Môi trường …………………….
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên người nộp phí: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….
MST: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện thoại: ………………………….. Fax: …………… Email: …………………………………….
Tài khoản số: ……………………………………… Tại ngân hàng: ………………………………
Lĩnh vực sản xuất, chế biến:…………………………………………………………………………
Lượng nước sử dụng trung bình hàng ngày (m3): ……………………………………………….
Phương pháp xử lý nước thải: ……………………………………………………………………..
Lượng nước thải trung bình trong năm tính phí (m3/ngày): ……………………………………..
II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TRONG QUÝ TÍNH PHÍ
1. Số phí cố định phải nộp kỳ này: f = ………………………………………………………. đồng
2. Số phí biến đổi phải nộp trong quý:
a) Tổng lượng nước thải trong quý (m3): …………………………………………………………
Căn cứ để kê khai tổng lượng nước thải trong quý: ……………………………………………..
b) Hàm lượng thông số ô nhiễm trong nước thải tính phí:
Thông số ô nhiễm |
Hàm lượng (mg/l) |
Căn cứ để kê khai hàm lượng thông số ô nhiễm (Ghi rõ tên đơn vị phân tích, thời gian phân tích) |
|
|
|
|
|
|
c) Số phí biến đổi phải nộp trong quý: Cq = …………………………………………. đồng
3. Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước:
Số TT |
Chỉ tiêu |
Số tiền (đồng) |
1 |
Số phí phát sinh quý này Fq = (f/4) + Cq |
|
2 |
Số phí từ quý trước chưa nộp hoặc nộp thiếu (nếu có) |
|
3 |
Số phí nộp thừa từ quý trước (nếu có) |
|
4 |
Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước (1 + 2 - 3) |
|
III. SỐ TIỀN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI PHẢI NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KỲ NÀY LÀ ………………………………….
(viết bằng chữ) ………………………………….
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên đây là đúng với thực tế hoạt động của đơn vị./.
Sở Tài nguyên
và Môi trường nhận
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…... |
Mẫu số 02
SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…….. |
|
THÔNG BÁO NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Quý …….. năm ……….
(Thông báo lần ....)
Tên người nộp phí: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
Căn cứ Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp quý .... năm .... của đơn vị và kết quả thẩm định, Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp đơn vị phải nộp quý này như sau:
Số TT |
Chỉ tiêu |
Giá trị theo Tờ khai |
Giá trị sau thẩm định |
Ghi chú |
1 |
Tổng lượng nước thải trong quý (m3): |
|
|
|
2 |
Hàm lượng thông số ô nhiễm trong nước thải (mg/l): |
|
|
|
3 |
Số phí phát sinh quý này (đồng): Fq = (f/4) + Cq |
|
|
|
4 |
Số phí từ quý trước chưa nộp hoặc nộp thiếu (nếu có): (đồng) |
|
|
|
5 |
Số phí nộp thừa từ quý trước (nếu có): (đồng) |
|
|
|
6 |
Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước (3 + 4 - 5): (đồng) |
|
|
|
Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp phải nộp vào ngân sách nhà nước (viết bằng chữ): ……………………………………………..
Yêu cầu đơn vị nộp số tiền theo thông báo trên đây vào Kho bạc Nhà nước ……., Tài khoản số: ………………………….
Hạn nộp trước ngày ………… tháng ………. năm ……..
|
…….,
ngày...tháng....năm....
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây