Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 2138/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Lê Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 08/10/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2138/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Lê Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 08/10/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2138/QĐ-UBND |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 08 tháng 10 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 03 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và công nghệ tại Tờ trình số 63/TTr-SKHCN ngày 25 tháng 9 năm 2014 về việc phê duyệt Kế hoạch kiểm tra và thành lập Đoàn kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2014.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này và báo cáo kết quả Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Từ nguồn kinh phí ISO hành chính công được phê duyệt theo quyết định 1618/QĐ-UBND ngày 01/8/2014.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này,/.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 8 tháng 10 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
1. Mục đích:
Nhằm đánh giá hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Qua đó kịp thời phát hiện những vấn đề còn tồn tại và đề xuất các biện pháp nhằm bảo đảm tính hiệu lực và hiệu quả của việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng.
2. Yêu cầu:
- Việc kiểm tra phải thực hiện nghiêm túc, khách quan, chính xác không gây trở ngại đến hoạt động của các đơn vị kiểm tra
- Việc kiểm tra phải thực hiện đúng quy định, có trọng tâm, trọng điểm, đạt hiệu quả cao
- Kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.
III. ĐỐI TƯỢNG VÀ THỜI GIAN KIỂM TRA
1. Đối tượng kiểm tra:
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Các đơn vị trực thuộc Sở, ban, ngành tỉnh (các Chi cục);
- Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
2. Thời gian kiểm tra: Dự kiến từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2014.
(Đính kèm phụ lục chi tiết)
1. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Đoàn kiểm tra và chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức kiểm tra theo kế hoạch đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Đoàn kiểm tra do Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ làm Trưởng đoàn và được phân thành 02 tổ, cụ thể như sau:
Tổ 1: Kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và một số Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn. Thành phần của Tổ 1 bao gồm các thành viên sau:
1. Sở Khoa học và Công nghệ
2. Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
3. Sở Nội vụ
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
5. Ban Thi đua Khen thưởng
6. Cơ quan cấp trên của đơn vị được kiểm tra
7. Tổ chức/chuyên gia chứng nhận
Tổ 2: Kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành tỉnh (các Chi cục) và một số Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn. Thành phần của Tổ 2 bao gồm các thành viên sau:
1. Sở Khoa học và công nghệ
2. Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
3. Sở Tư pháp
4. Cơ quan quản lý/cơ quan cấp trên của đơn vị được kiểm tra
5. Tổ chức/chuyên gia chứng nhận
- Trưởng Đoàn kiểm tra quyết định phân công cụ thể danh sách và thời gian kiểm tra cho 02 Tổ kiểm tra và có trách nhiệm tổng hợp báo cáo kết quả kiểm tra cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo. Không thực hiện kiểm tra trùng lắp về nội dung và đơn vị kiểm tra với Đoàn kiểm tra Cải cách Hành chính của tỉnh.
3. Các Sở, ban ngành liên quan phối hợp trong Đoàn kiểm tra:
Phối hợp chặt chẽ với Sở Khoa học và Công nghệ trong quá trình kiểm tra và tạo điều kiện để hoạt động kiểm tra hiệu quả.
4. Cơ quan, đơn vị được kiểm tra:
- Báo cáo tình hình và kết quả triển khai thực hiện việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, đơn vị mình theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra.
- Cung cấp kịp thời, đầy đủ, chính xác các thông tin, tài liệu có liên quan theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của thông tư tài liệu đã cung cấp.
5. Kinh phí kiểm tra:
- Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí ISO hành chính công năm 2014 cấp cho Sở Khoa học và công nghệ đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2014.
- Trên đây là Kế hoạch kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2014.
Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh trực tiếp về Sở Khoa học và Công nghệ tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo.
KẾ HOẠCH KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG,
ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA TCVN ISO 9001:2008 ĐỐI VỚI CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Stt |
Tên đơn vị |
Thời gian kiểm tra dự kiến |
Ghi chú |
I. |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
|
|
1 |
Ban quản lý các KCN |
Tháng 10 |
|
2 |
Sở Giao thông và Vận tải |
|
|
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
||
7 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
8 |
Sở Tài chính |
|
Không thực hiện kiểm tra năm 2014 do Đoàn kiểm tra CCHC đã thực hiện kiểm tra năm 2014 |
9 |
VP. UBND tỉnh |
|
|
10 |
Sở Nội vụ |
|
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
13 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
14 |
Sở Công thương |
|
|
15 |
Sở Xây dựng |
|
|
16 |
Sở Y tế |
|
|
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
19 |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
II. |
UBND cấp huyện |
|
|
1 |
UBND TP.Vũng Tàu |
Tháng 10-11 |
|
2 |
UBND huyện Châu Đức |
|
|
3 |
UBND huyện Tân Thành |
|
|
4 |
UBND huyện Côn Đảo |
|
|
5 |
UBND huyện Xuyên Mộc |
|
Không thực - hiện kiểm tra năm 2014 do Đoàn kiểm tra CCHC đã thực hiện kiểm tra năm 2014 |
6 |
UBND huyện Long Điền |
|
|
7 |
UBND huyện Đất Đỏ |
|
|
8 |
UBND TP. Bà Rịa |
|
|
III. |
Các cơ quan hành chính trực thuộc Sở |
|
|
1 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
Tháng 10-11 |
|
2 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
|
3 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
4 |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
|
5 |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
|
|
6 |
Chi cục nuôi trồng thủy sản |
|
|
7 |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
|
|
8 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
9 |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
|
10 |
Chi cục Quản lý Đất đai |
|
|
11 |
Chi cục Quản lý Thị trường |
|
|
12 |
Chi cục thú y |
|
|
13 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão |
|
|
14 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
15 |
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
16 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
|
|
17 |
Ban thi đua khen thưởng |
Không thực hiện kiểm tra năm 2014 do Đoàn kiểm tra CCHC đã thực hiện kiểm tra năm 2014 |
|
18 |
Ban Tôn giáo |
||
IV. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
Thành phố Vũng Tàu |
|
|
1 |
UBND phường 1 |
Tháng 11 - 12 |
|
2 |
UBND phường 2 |
|
|
3 |
UBND phường 3 |
|
|
4 |
UBND phường 5 |
|
|
5 |
UBND phường 9 |
|
|
6 |
UBND phường Thắng Tam |
|
|
7 |
UBND phường Nguyễn An Ninh |
|
|
8 |
UBND phường Thống Nhất |
|
|
|
Thành phố Bà Rịa |
|
|
1 |
UBND phường Phước Hiệp |
|
Không thực hiện kiểm tra năm 2014 do Đoàn kiểm tra CCHC đã thực hiện kiểm tra năm 2014 |
2 |
UBND phường Phước Nguyên |
|
|
3 |
UBND phường Phước Hưng |
|
|
4 |
UBND phường Phước Trung |
Tháng 11 - 12 |
|
5 |
UBND xã Hòa Long |
|
|
6 |
UBND phường Long Toàn |
|
|
7 |
UBND phường Long Tâm |
|
|
|
Huyện Đất Đỏ |
|
|
1 |
UBND thị trấn Đất Đỏ |
Tháng 11 - 12 |
|
2 |
UBND xã Long Tân |
|
|
3 |
UBND xã Phước Long Thọ |
|
|
4 |
UBND xã Láng Dài |
|
|
|
Huyện Long Điền |
|
|
1 |
UBND thị trấn Long Điền |
Tháng 11 - 12 |
|
2 |
UBND thị trấn Long Hải |
|
|
3 |
UBND xã Phước Hưng |
|
|
4 |
UBND xã Phước Tỉnh |
|
|
5 |
UBND xã Tam Phước |
|
|
|
Huyện Châu Đức |
|
|
1 |
UBND xã Xà Bang |
Tháng 11 - 12 |
|
2 |
UBND xã Quảng Thành |
|
|
3 |
UBND thị trấn Ngãi Giao |
|
|
4 |
UBND xã Kim Long |
|
|
|
Huyện Xuyên Mộc |
|
|
1 |
UBND xã Xuyên Mộc |
|
Không thực hiện kiểm tra năm 2014 do Đoàn kiểm tra CCHC đã thực hiện kiểm tra năm 2014 |
2 |
UBND thị trấn Phước Bửu |
Tháng 11-12 |
|
3 |
UBND xã Bưng Riềng |
|
|
4 |
UBND xã Bàu Lâm |
|
|
|
Huyện Tân Thành |
|
|
1 |
UBND thị trấn Phú Mỹ |
Tháng 11-12 |
|
2 |
UBND xã Mỹ Xuân |
|
|
3 |
UBND xã Tân Phước |
|
|
4 |
UBND xã Phước Hòa |
|
|
|
Tổng cộng: 80 đơn vị |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây