Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2135/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 20/09/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2135/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 20/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2135/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 20 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1814/TTr-SNV ngày 09 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/NĐ-CP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THAY THẾ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2135/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến
Tre)
Số TT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|||
01 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre |
01 |
02 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
02 |
|
03 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
03 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THAY THẾ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: THẨM ĐỊNH THÀNH LẬP ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ |
Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. |
Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét: Nếu thống nhất thì phê duyệt Văn bản thẩm định; nếu không thống nhất thì chuyển Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ thẩm định lại |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở; chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: THẨM ĐỊNH TỔ CHỨC LẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. |
Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét: Nếu thống nhất thì phê duyệt Văn bản thẩm định; nếu không thống nhất thì chuyển Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ thẩm định lại. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở; chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: THẨM ĐỊNH GIẢI THỂ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. |
Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét: Nếu thống nhất thì phê duyệt Văn bản thẩm định; nếu không thống nhất thì chuyển Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ thẩm định lại. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở; chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây