Quyết định 21/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 – 2016 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 – 2016 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 21/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Hồ Văn Niên |
Ngày ban hành: | 10/05/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 21/2011/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Hồ Văn Niên |
Ngày ban hành: | 10/05/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2011/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 10 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2011/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2011 CỦA UBND TỈNH VỀ MỨC CHI PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2011 – 2016 TẠI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư số 14/2011/TT-BTC ngày 08 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XIII và bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016;
Căn cứ Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội và bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016;
Căn cứ Công văn số 196/HĐND-VP ngày 04 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi phục vụ bầu cử;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 763/TTr-STC.HCVX ngày 22 tháng 4 năm 2011 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội và bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay sửa đổi, bổ sung khoản 2.2- Thành viên tham dự, mục I – Chi bồi dưỡng các cuộc họp trong bảng kê chi tiết đính kèm Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 04/3/2011 của UBND tỉnh như sau:
Stt |
Nội dung |
Đvt |
Mức chi |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
2 |
Chi bồi dưỡng các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử |
|
|
|
|
2.2 |
Thành viên tham dự (tính trên số người tham dự và không chi bằng tiền mặt mà chi bằng hiện vật dưới hình thức chi tiền nước uống, ăn nhẹ giữa giờ...) |
Đồng/người/ buổi |
≤50.000 |
≤40.000 |
≤35.000 |
Các nội dung, mức chi khác vẫn áp dụng theo Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính thực hiện cấp phát và thanh, quyết toán theo quy định.
2. Cùng với số kinh phí phục vụ cho bầu cử do ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh bổ sung, căn cứ vào tình hình thực tế, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chủ động sử dụng ngân sách cấp mình để phục vụ và bổ sung kinh phí bầu cử theo thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban bầu cử các cấp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây