Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 2095/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Quang Thái |
Ngày ban hành: | 22/08/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2095/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Quang Thái |
Ngày ban hành: | 22/08/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2095/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 22 tháng 8 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài Chính hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1310/STC-HCSN ngày 08/8/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
ĐVT: đồng
Số TT |
Loại Giấy chứng nhận, hạng giấy phép lái xe |
Chương trình đào tạo |
Mức thu theo từng học phần |
1 |
A1 (xe máy, mô tô 2 bánh có dung tích xi lanh dưới 175cm3) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học thực hành lái xe Cộng |
50.000 20.000 70.000 |
2 |
A2 (xe máy, mô tô 2 bánh có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên) |
- Học Luật giao thông đường bộ. - Học thực hành lái xe Cộng |
50.000 20.000 70.000 |
3 |
A3 (xe lam, mô tô 3 bánh, xích lô máy). A4 (máy kéo có trọng tải đến 1000 kg) |
- Học Luật giao thông đường bộ. - Học thực hành lái xe Cộng |
70.000 230.000 300.000 |
4 |
B1 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có một rơ móc có trọng tải dưới 3500 kg không kinh doanh vận tải) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng |
155.000 130.000 2.445.000 2.730.000 |
5 |
B2 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải dưới 3500 kg có kinh doanh vận tải) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật và thực hành lái xe Cộng |
155.000 190.000 2.905.000 3.250.000 |
6 |
C (ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải từ 3500 kg trở lên) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật và thực hành lái xe Cộng |
155.000 240.000 4.255.000 4.650.000 |
7 |
Chuyển cấp từ B1 lên B2 |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật và thực hành lái xe Cộng |
120.000 70.000 240.000 430.000 |
8 |
Chuyển cấp từ B2 lên C (3.500 kg trở lên) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật và thực hành lái xe Cộng |
120.000 145.000 1.540.000 1.805.000 |
9 |
Chuyển cấp từ B2 lên D (chở người từ 10-30 người) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
120.000 180.000 2.300.000 2.600.000 |
10 |
Chuyển cấp từ C lên D
|
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
120.000 145.000 1.540.000 1.805.000 |
11 |
Chuyển cấp từ C lên E (chở trên 30 người)
|
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
120.000 180.000 2.280.000 2.580.000 |
12 |
Chuyển cấp từ D lên E
|
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
120.000 145.000 1.540.000 1.805.000 |
13 |
Chuyển cấp Fb (hạng B2 có kéo moóc rơ mooc) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
120.000 145.000 1.540.000 1.805.000 |
14 |
Chuyển cấp Fc (hạng C có kéo moóc rơ moc) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
120.000 145.000 1.540.000 1.805.000 |
15 |
Chuyển cấp Fd (hạng D có kéo moóc rơ mooc) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
120.000 145.000 1.540.000 1.805.000 |
16 |
Chuyển cấp Fe (hạng E có kéo moóc rơ moc) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
120.000 145.000 1.540.000 1.805.000 |
17 |
Ôn tập hạng A3, A4 |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
60.000 60.000 120.000 |
18 |
Ôn tập hạng B1, B2 |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
120.000 455.000 575.000 |
19 |
Ôn tập hạng C,D |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
120.000 900.000 1.020.000 |
20 |
Ôn tập hạng E |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
120.000 900.000 1.020.000 |
21 |
Ôn tập hạng Fb |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
120.000 900.000 1.020.000 |
22 |
Ôn tập hạng Fc |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
120.000 900.000 1.020.000 |
23 |
Ôn tập hạng Fd |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
120.000 900.000 1.020.000 |
24 |
Ôn tập hạng Fe |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
120.000 900.000 1.020.000 |
25 |
Bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông |
- Học Luật GTĐB
|
120.000
|
Điều 2. Giao Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện việc thu, nộp, quản lý sử dụng, hạch toán học phí đào tạo thu được và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chế độ miễn giảm học phí thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
Các văn bản của UBND tỉnh Lâm Đồng quy định về học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ và chế độ miễn, giảm học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ trái với quyết định này đều không còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giao thông Vận tải; Hiệu trưởng Trường Kỹ thuật Đà Lạt; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./-
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây