Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2025
Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2025
Số hiệu: | 2052/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 08/08/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2052/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 08/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2052/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 08 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025
Căn cứ Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 của Ủy ban Dân tộc về phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1738/QĐ-TTg ngày 04/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 171/TTr-SNN ngày 22/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2025.
1. Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan căn cứ tiêu chí, chỉ tiêu được phân công phụ trách để ban hành hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí và quy định điều kiện, trình tự, thủ tục xét công nhận và công bố thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới.
2. UBND các huyện: Hướng Hóa, Đakrông, Cam Lộ, Vĩnh Linh, Gio Linh tập trung chỉ đạo các xã lựa chọn thôn, bản để triển khai thực hiện Bộ tiêu chí; chịu trách hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, đôn đốc quá trình triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các thành viên Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG tỉnh Quảng Trị; Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Hướng Hóa, Đakrông, Vĩnh Linh, Gio Linh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THÔN,
BẢN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI THUỘC CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Đơn vị chủ trì hướng dẫn |
1 |
Giao thông |
1.1. Tỷ lệ đường trục thôn, bản ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
≥ 80% |
Sở Giao thông vận tải |
1.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa |
≥ 80% |
|||
1.3. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm |
≥ 60% |
|||
2 |
Thủy lợi |
2.1. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.2. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên |
Đạt |
|||
3 |
Điện |
3.1. Hệ thống điện trên địa bàn thôn, bản đạt chuẩn |
Đạt |
Sở Công Thương |
3.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên và an toàn từ các nguồn |
≥ 95% |
|||
4.1. Có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Hàng rào nhà văn hóa, khu thể thao khuyến khích được trồng bằng cây xanh hoặc được phủ cây xanh) |
Đạt |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
4.2. Được công nhận đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định |
Đạt |
|||
5 |
Thông tin - truyền thông |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
5.2. Tỷ lệ hộ gia đình trên địa bàn thôn, bản có phương tiện nghe, nhìn để tiếp cận thông tin |
≥ 85% |
|||
6 |
Nhà ở dân cư |
6.1. Không còn nhà tạm, dột nát |
Đạt |
Sở Xây dựng |
≥ 75% |
||||
Thu nhập bình quân đầu người của thôn, bản (triệu đồng/ người/năm) |
Năm 2022: 25 Năm 2023: 27 Năm 2024: 29 Năm 2025: 31 |
Cục Thống kê |
||
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 |
Đạt1 |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
||
9 |
Lao động |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ). |
≥ 15% |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
10 |
Tổ chức sản xuất |
Có mô hình sản xuất tập trung, hiệu quả; đặc biệt ưu tiên phát triển các loại cây trồng con nuôi chủ lực của địa phương. |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
Giáo dục |
11.1. Phổ cập giáo dục mầm non; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ. |
Đạt |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp). |
≥ 70% |
|||
12 |
Y tế |
12.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế. |
≥ 90% |
Sở Y tế |
12.2. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi). |
≤ 25% |
|||
13 |
Môi trường |
13.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ các nguồn. |
- Thôn của xã khu vực I, II và thôn ĐBKK ≥ 30%; - Thôn của xã khu vực III ≥ 20%. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13.2. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường. |
≥ 60% |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
13.3. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch. |
≥ 70% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
13.4. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường. |
≥ 90% |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
13.5. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm. |
100% |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, Sở Y tế |
||
13.6. Có cảnh quan, không gian nông thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn động nước thải sinh hoạt tại các điểm dân cư tập trung. |
Đạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
Đạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
14 |
Hệ thống chính trị và Quốc phòng an ninh |
14.1. Có đủ các tổ chức chính trị cơ sở theo quy định |
Đạt |
Sở Nội vụ |
14.2. Chi bộ được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
Đạt |
|||
14.3. Các tổ chức đoàn thể đều đạt loại khá trở lên |
Đạt |
|||
14.4. Chi bộ có Nghị quyết chuyên đề về xây dựng thôn, bản nông thôn mới. |
Đạt |
|||
14.5. Không phát sinh tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội trên địa bàn; không để xảy ra trọng án. |
Đạt |
Công an tỉnh |
||
14.6. Được công nhận đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”. |
Đạt |
CÁC
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀ CÁC THÔN THUỘC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN
TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Trị)
STT |
Huyện |
Xã |
Số thôn của xã |
I |
CÁC THÔN THUỘC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI |
||
1 |
Huyện Hướng Hóa (14 xã - 94 thôn) |
Hướng Lập |
5 |
Hướng Phùng |
13 |
||
Hướng Việt |
4 |
||
Hướng Sơn |
6 |
||
Hướng Linh |
5 |
||
Hướng Lộc |
6 |
||
Hướng Tân |
7 |
||
Ba Tầng |
7 |
||
Thanh |
6 |
||
A Dơi |
6 |
||
Xy |
3 |
||
Lìa |
10 |
||
Húc |
8 |
||
Thuận |
8 |
||
2 |
Đakrông (10 xã - 65 thôn) |
Húc Nghì |
4 |
Hướng Hiệp |
7 |
||
Đakrông |
8 |
||
Tà Rụt |
7 |
||
A Vao |
6 |
||
A Ngo |
7 |
||
A Bung |
9 |
||
Tà Long |
8 |
||
Mò Ó |
4 |
||
Ba Nang |
5 |
||
3 |
Vĩnh Linh (02 xã - 10 thôn) |
Vĩnh Ô |
7 |
Vĩnh Khê |
3 |
||
4 |
Gio Linh (1 xã - 9 thôn) |
Linh Trường |
9 |
|
Tổng cộng |
|
178 |
II |
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI |
||
1 |
Huyện Hướng Hóa (3 xã - 6 thôn) |
Tân Hợp |
1 thôn |
Tân Lập |
3 thôn ( Bản Bù, Bản Cồn, Bản Làng Vây) |
||
Tân Long |
2 thôn (Xi Núc, Làng Vây) |
||
Tân Thành |
1 thôn (Hà Lệt) |
||
2 |
Huyện Đakrông (1 xã - 2 thôn) |
Ba Lòng |
2 thôn (Mai Sơn- Thôn 5) |
3 |
Huyện Cam Lộ (1 xã - 1 thôn) |
Cam Tuyền |
1 thôn (Bản Chùa) |
4 |
Huyện Vĩnh Linh (1 xã - 2 thôn) |
Vĩnh Hà |
2 thôn ( Thôn Khe Hó Trù, Thôn Bãi Hà Mới) |
|
Tổng cộng |
|
12 |
1 Sau khi Bộ Lao động Thươnng binh và Xã hội quy định tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 đối với xã đạt chuẩn nông thôn mới, Sở Lao động Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm quy định “Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025” và chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá thực hiện đối với tiêu chí này.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây