Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2045/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 11/08/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2045/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 11/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2045/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 11 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 29/TTr- SKHCN ngày 09/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ.
Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số 21, 22, 23, 24, 25 và 26 ban hành kèm theo Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 2045/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ |
TRANG |
|
1 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán trong y tế) |
|
2 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế |
|
3 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế |
|
4 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế |
|
5 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế |
|
6 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế |
|
7 |
Khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành xử lý hồ sơ (chuyển hồ sơ điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý |
Trưởng Phòng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
2. Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế):
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành xử lý hồ sơ (chuyển hồ sơ điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý |
Trưởng phòng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
19 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
3. Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế):
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành xử lý hồ sơ (chuyển hồ sơ điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý |
Trưởng phòng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
4. Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế:
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành xử lý hồ sơ (chuyển hồ sơ điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý |
Trưởng phòng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
5. Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế):
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành xử lý hồ sơ (chuyển hồ sơ điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý |
Trưởng phòng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
6. Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế):
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành xử lý hồ sơ (chuyển hồ sơ điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý |
Trưởng phòng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
7. Khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán y tế:
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành xử lý hồ sơ (chuyển hồ sơ điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý |
Trưởng Phòng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây