Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Cao Bằng
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 2029/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 07/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2029/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 07/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2029/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐƯỢC CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017; Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 3090/KH-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Cao Bằng tại địa chỉ: http://www.dichvucong.caobang.gov.vn
(có Phụ lục Kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có dịch vụ công trực tuyến được công bố theo Danh mục tại Quyết định này có trách nhiệm:
a) Tổ chức cập nhật thủ tục hành chính (tương ứng với dịch vụ công trực tuyến) vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công và tổ chức quản lý, vận hành, sử dụng theo đúng quy định; định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại cơ quan, đơn vị, địa phương (lồng ghép trong báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính).
b) Thường xuyên kiểm tra, đánh giá và thực hiện các biện pháp để nâng cao số lượng, chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến, thu hút đông đảo người dân, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ.
c) Tăng cường thực hiện các giải pháp để gia tăng số lượng hồ sơ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của người dân, doanh nghiệp thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, đôn đốc việc cập nhật thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tại các cơ quan, địa phương vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công tỉnh.
b) Hướng dẫn, đôn đốc đơn vị cung cấp dịch vụ (Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công của tỉnh) chỉnh sửa, nâng cấp, bổ sung, hoàn thiện về chức năng, tính năng kỹ thuật của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công theo quy định Bộ Thông tin và Truyền thông và Văn phòng Chính phủ.
c) Theo dõi, kiểm tra, giám sát việc vận hành, sử dụng, khai thác Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến được ổn định, liên tục.
d) Tổng hợp và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện và đề xuất phương án giải quyết (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐƯỢC CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MỨC ĐỘ DVCTT |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
A. CÁC SỞ, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH |
|||
I |
SỞ NGOẠI VỤ |
|
|
|
Lĩnh vực hợp tác quốc tế |
|
|
1 |
Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
X |
|
II |
SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
Lĩnh vực chứng thực |
|
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
X |
|
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|
|
1 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
|
2 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
|
3 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
|
|
Lĩnh vực công chứng |
|
|
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
2 |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
3 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
X |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
X |
5 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
X |
7 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
X |
8 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
|
X |
9 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
X |
10 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
X |
11 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
X |
12 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
X |
13 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
X |
14 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
X |
15 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
X |
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
X |
17 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
X |
18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
X |
19 |
Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
X |
|
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
|
1 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
X |
|
2 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
X |
|
3 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
X |
|
|
Lĩnh vực quốc tịch |
|
|
1 |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
X |
|
2 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
X |
|
3 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
X |
|
4 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
X |
|
5 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
X |
|
|
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
1 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
X |
|
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
|
|
1 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
X |
2 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
X |
3 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
X |
III |
SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
|
|
1 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
X |
|
2 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
X |
|
3 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất |
X |
|
IV |
SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Giá |
|
|
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
X |
|
2 |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
X |
|
V |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
X |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
X |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
X |
|
4 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
X |
5 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
X |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
X |
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
X |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
X |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
X |
|
10 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
X |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
X |
12 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
X |
13 |
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
|
X |
14 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
|
X |
15 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
|
X |
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
|
X |
17 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
|
X |
18 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
|
X |
19 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
X |
20 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
X |
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
X |
22 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
X |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
X |
24 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
|
X |
25 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
X |
26 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
|
X |
|
Lĩnh vực Điện |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
|
X |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
|
X |
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương |
|
X |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
X |
5 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
X |
|
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
X |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
X |
|
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
X |
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
1 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
X |
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
X |
|
3 |
Thẩm định và phê duyệt Đề án, Kế hoạch thuộc chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Cao Bằng |
X |
|
4 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
X |
5 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
X |
6 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
X |
7 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
X |
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
1 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
X |
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
X |
3 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
X |
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về đa cấp |
|
X |
5 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
X |
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|
|
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
|
X |
2 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
|
X |
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (SCT) |
|
X |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (SCT) |
|
X |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (SCT) |
|
X |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (SCT) |
|
X |
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (SCT) |
|
X |
6 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
X |
|
7 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
X |
|
8 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
X |
|
9 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
X |
10 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
X |
11 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
X |
12 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
X |
13 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
X |
14 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
X |
15 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
X |
|
16 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
|
17 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
|
18 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
X |
|
19 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
X |
|
20 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
X |
|
21 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
X |
|
|
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
1 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
|
4 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
X |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
X |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
X |
|
7 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
|
10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
X |
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
X |
|
12 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
X |
|
13 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
X |
|
16 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
X |
|
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
X |
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
X |
|
19 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG . |
X |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
X |
|
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
|
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
|
23 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
|
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
|
|
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
1 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
|
4 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
X |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
X |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
X |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
X |
5 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
X |
VI |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
Lĩnh vực lao động tiền lương |
|
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động |
X |
|
|
Lĩnh vực an toàn lao động |
|
|
1 |
Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ/năm |
X |
|
|
Lĩnh vực việc làm |
|
|
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
X |
|
Lĩnh vực cho thuê lại lao động |
|
|
1 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
X |
|
2 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
X |
|
3 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
X |
|
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
2 |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
3 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
X |
|
|
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
|
|
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
X |
|
2 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
X |
|
VII |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
|
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
|
3 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
|
4 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
X |
|
5 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
X |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
X |
|
7 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
|
8 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
X |
|
9 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
X |
|
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
X |
|
11 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
|
12 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
X |
|
13 |
Đăng ký chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
X |
|
14 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
X |
|
|
Lĩnh vực bưu chính |
|
|
1 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
X |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
X |
|
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi mất hoặc hư hỏng, không sử dụng được |
X |
|
4 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
X |
|
|
Lĩnh vực báo chí |
|
|
1 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
X |
|
2 |
Cho phép họp báo (ngoài nước) |
X |
|
3 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
X |
|
|
Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
1 |
Cấp, đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
X |
|
VIII |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
X |
|
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
X |
3 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
|
X |
|
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
|
|
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
X |
|
2 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
X |
|
3 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
X |
|
4 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
|
X |
IX |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
Lĩnh vực thú y |
|
|
1 |
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y |
|
X |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y |
|
X |
X |
SỞ Y TẾ |
|
|
|
Lĩnh vực khám, chữa bệnh |
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
3 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
4 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
X |
|
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. |
X |
|
10 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật |
X |
|
11 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
12 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
13 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
X |
|
14 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
X |
|
15 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
X |
|
16 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
X |
|
17 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
X |
|
18 |
Cho phép áp dụng thí điểm chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
X |
19 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
X |
20 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
X |
21 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
X |
22 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
X |
23 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
24 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
X |
25 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
X |
|
26 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
X |
|
27 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
X |
|
|
Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế |
|
|
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
X |
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
X |
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
X |
|
Lĩnh vực y tế dự phòng |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
X |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
X |
|
|
Lĩnh vực dược |
|
|
1 |
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
X |
2 |
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
X |
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1,2,4,5,6,7,8,9,10,11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
X |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược |
|
X |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
X |
6 |
Điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
X |
7 |
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
X |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
X |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
X |
10 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
X |
11 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
X |
12 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuốc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
15 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
16 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
X |
17 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
X |
18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
X |
19 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
20 |
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
21 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
X |
XI |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
1 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
X |
|
2 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
X |
|
3 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
X |
|
4 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
X |
|
5 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
X |
|
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
X |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
X |
|
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân |
|
|
1 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
2 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
|
3 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
|
5 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
|
6 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
|
|
Lĩnh vực hoạt động và khoa học công nghệ |
|
|
1 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
X |
|
2 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
X |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
5 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
8 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
X |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
X |
|
11 |
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
X |
|
XII |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
1 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
|
X |
2 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
X |
3 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
|
X |
4 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
X |
|
Lĩnh vực du lịch |
|
|
1 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
X |
2 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
X |
3 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
X |
4 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
X |
5 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
X |
|
Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
X |
|
XIII |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
Lĩnh vực môi trường |
|
|
1 |
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
X |
|
2 |
Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại |
X |
|
|
Lĩnh vực đất đai |
|
|
1 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
X |
|
2 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
X |
|
3 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
X |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
X |
|
5 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
X |
|
6 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
X |
|
7 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
X |
|
8 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
X |
|
9 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
X |
|
10 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
X |
|
11 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
X |
|
XIV |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
1 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
X |
|
2 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
X |
3 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
X |
|
4 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
X |
XV |
SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
Lĩnh vực nhà ở |
|
|
1 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
X |
XVI |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
X |
2 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
X |
3 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
X |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
X |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
X |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
X |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
X |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
X |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
|
X |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
|
X |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế |
|
X |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần góp vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
X |
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|
X |
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
|
X |
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
X |
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
X |
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
X |
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
X |
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
X |
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
X |
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
29 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
X |
30 |
Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
|
X |
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
X |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
X |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
|
X |
37 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
X |
38 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
X |
39 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
X |
40 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
|
X |
41 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
|
X |
42 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
|
X |
43 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
|
X |
44 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
|
X |
45 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
|
X |
46 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
X |
47 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
X |
48 |
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần |
X |
|
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên |
X |
|
50 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
X |
|
51 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH |
X |
|
52 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
X |
53 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
X |
54 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
X |
55 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo Quyết định của Tòa án |
|
X |
56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
X |
|
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
X |
58 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
X |
59 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
X |
60 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
X |
B. UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|||
I |
TƯ PHÁP |
|
|
|
Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
1 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
2 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. |
X |
|
3 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
X |
|
4 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
5 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
|
Lĩnh vực chứng thực |
|
|
1 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
2 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
X |
|
3 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
X |
|
4 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
X |
|
5 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
X |
|
6 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
X |
|
II |
NỘI VỤ |
|
|
|
Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
|
|
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
X |
|
2 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
X |
|
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
X |
|
4 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
X |
|
5 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
X |
|
6 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
X |
|
7 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
X |
|
III |
CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
X |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
X |
3 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
X |
IV |
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
X |
|
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
X |
|
3 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
X |
|
4 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
X |
|
5 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
X |
|
V |
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
|
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy |
X |
|
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy |
X |
|
VI |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
|
|
1 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
X |
|
2 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học |
X |
|
3 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
X |
4 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
X |
VII |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
Lĩnh vực đất đai |
|
|
1 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
X |
|
VIII |
XÂY DỰNG |
|
|
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng |
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
X |
|
IX |
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
X |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
X |
|
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
X |
|
4 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) |
X |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) |
X |
|
Tổng cộng: 392 dịch vụ, trong đó:
- Tại các sở, ngành thuộc UBND tỉnh: 353 dịch vụ
+ Mức độ 3: 181 dịch vụ;
+ Mức độ 4: 172 dịch vụ.
-Tại UBND các huyện, thành phố: 39 dịch vụ
+ Mức độ 3: 34 dịch vụ;
+ Mức độ 4: 05 dịch vụ./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây